Thư viện huyện Giồng Riềng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
727 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Truyện cổ tích loài vật Việt Nam. : nghiên cứu, sưu tập, giới thiệu / . Quyển 1 : / Triều Nguyên .- Hà Nội : nxb hội nhà văn , 2017 .- 543tr ; 20.5 cm
   ISBN: 9786045394793


   XXX TR829.CT 2017
    ĐKCB: VV.003730 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. BÙI HUY VỌNG
     Quan niệm và ứng xử với vong vía trong đời sống người Mường / / Bùi Huy Vọng : Văn hoá dân tộc , 2016 .- 231 tr. ; 21 cm
   ISBN: 9786047014330

  1. |quan niệm|
   XXX V562BH 2016
    ĐKCB: VV.006099 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Việt Nam truyền thống kinh tế - văn hóa Biển / / Nguyễn Văn Kim, Nguyễn Mạnh Dũng chủ biên : NXB.CHÍNH TRỊ QUỐC GIA , 2015 .- 575tr ; 25 cm
   ISBN: 9786045710364


   XXX V375.NT 2015
    ĐKCB: vl.000366 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN NGỌC ĐIỆP
     Phụ nữ và pháp luật : Hỏi đáp về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và chế độ làm việc đối với lao động nữ .- [H.] : Phụ nữ , 2001 .- 148tr. ; 19 cm
  1. Lao động nữ.  2. Luật lao động.  3. Việt Nam.  4. |Phụ nữ|  5. |Chế độ nghỉ ngơi|  6. Chế độ làm việc|  7. Luật lao động|
   I. Hồ Thị Nệ.
   XXX Đ372NN 2001
    ĐKCB: VV.001644 (Sẵn sàng)  
5. TRỊNH TRUNG HÒA
     Hành trình đi tìm hạnh phúc / Trịnh Trung Hòa .- H. : Thanh niên , 1998 .- 471tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những mẩu chuyện viết về tình yêu hôn nhân và hạnh phúc dưới góc độ xã hội học. Những điều kiện để xây dựng một gia đình hạnh phúc. Những chuyện tình của các siêu sao trên thế giới

  1. Xã hội học.  2. Hôn nhân.  3. Tình yêu.  4. Gia đình.  5. |Xã hội học|  6. |Hôn nhân|  7. Tình yêu|  8. Gia đình|  9. Chuyện tình các ngôi sao thế giới|
   XXX H428TT 1998
    ĐKCB: VV.000717 (Sẵn sàng)  
6. Một số vấn đề về định canh định cư và phát triển nông thôn bền vững / Nguyễn Hữu Tiến, Dương Ngọc Thí, Ngô Văn Hải.. .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1997 .- 227 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Tiếp cận khoa học về di dân và định canh định cư; tìm hiểu di cư tự do đến Tây Nguyên và một số tỉnh khác thực trạng và những vấn đề đặt ra; trình bày phương hướng, giải pháp nhằm ổn định dân cư, phát triển nông thôn bền vững.

  1. Định canh.  2. Định cư.  3. Nông nghiệp.  4. Nông thôn.  5. |Di dân|  6. |Định canh|  7. Định cư|  8. Phát triển nông thôn|  9. Nông nghiệp|
   I. Dương Ngọc Thí.   II. Ngô Văn Hải.   III. Nguyễn Hữu Tiến.
   XXX M619.SV 1997
    ĐKCB: VV.000575 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000576 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000577 (Sẵn sàng)  
7. HỒNG LĨNH SƠN
     Mãnh thiên động : Tiểu thuyết võ hiệp dã sử / Hồng Lĩnh Sơn .- H. : Văn học , 2002 .- 234 tr. ; 19 cm.
/ 3800 đ

  1. Truyện võ hiệp.  2. Văn học cận đại.  3. Võ công.  4. Tiểu thuyết.  5. |Tiểu thuyết|  6. |Truyện võ hiệp dã sử|
   XXX S648HL 1990
    ĐKCB: VV.000423 (Sẵn sàng)  
8. ĐẶNG VIỆT THUỶ
     Kén rể ngày xuân : Tập truyện cười / Đặng Việt Thuỷ .- H. : Quân đội nhân dân , 2001 .- 196tr ; 19cm
/ 15000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Truyện cười|
   XXX TH806ĐV 2001
Không có ấn phẩm để cho mượn
9. NGUYỄN, DU
     Truyện Kiều (Đoạn trường tân thanh): : Bản Kinh đời Tự Đức 1870/ / Nguyễn Du ; Nguyễn Quảng Tuân phiên âm và khảo dị .- Hà Nội : Văn học , 2013 .- 379 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu bản Kiều được in lại từ bản viết tay bằng chữ Nôm do Lâm Nọa Phu chép khi đang làm quan ở bộ Công dưới triều Tự Đức vào năm 1870, được gọi là Bản Kinh, lưu lạc ở Hoa kỳ. Năm 2000, Nguyễn Quảng Tuân được tặng một bản sao và ông đã công phu phiên âm, luận giải, khảo dị
/ 92000VND

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Nguyễn Du (1766-1820).  3. Truyện Kiều.
   I. Nguyễn Quảng Tuân phiên âm và khảo dị.
   XXX D670N 2013
    ĐKCB: VV.006531 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VV.006532 (Sẵn sàng)  
10. BÙI HẠNH CẨN
     Trạng nguyên, tiến sĩ, hương cống Việt Nam / B.s: Bùi Hạnh Cẩn, Minh Nghĩa, Việt Anh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 1151tr ; 27cm .- (Tủ sách Văn hoá truyền thống Việt Nam)
   Thư mục: tr. 1150-1151
  Tóm tắt: Mấy nét khái quát khoa cử thời xưa. Liệt kê danh sách các Trạng Nguyên, tiến sĩ, Hương cống Việt Nam và giới thiệu các khoa thi Hội, thi Hương triều Nguyễn. Một số ảnh về thi Hương triều Nguyễn
/ 240đ

  1. |Hương cống|  2. |Trạng nguyên|  3. Việt Nam|  4. Danh mục|  5. Lịch sử|
   I. Minh Nghĩa.   II. Việt Anh.
   XXX C211BH 2002
    ĐKCB: VL.000413 (Sẵn sàng trên giá)  
11. TRẦN KHÁNH CHƯƠNG
     Thiết kế bài giảng sinh học trung học cơ sở 6 / Trần Khánh Chương, Đinh Mai Anh .- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 211tr. : hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Mục tiêu, kiến thức, kỹ năng, các công việc chuẩn bị của giáo viên và học sinh cũng như hoạt động dạy và học môn sinh học theo chương trình sách giáo khoa cải cách
/ 22000đ

  1. Sinh học.  2. Lớp 6.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. [Sách giáo viên]
   I. Đinh Mai Anh.   II. Trần Khánh Chương.
   XXX CH919TK 2004
    ĐKCB: VL.000406 (Sẵn sàng)  
12. QUÁN VI VIÊN SƯU TẦM, BIÊN SOẠN VÀ GIỚI THIỆU
     Đi tìm một bản sử thi khun chương đầy đủ : TH382QV / Quán Vi Viên sưu tầm, biên soạn và giới thiệu .- H. : Hội Nhà văn , 2016 .- 407tr. ; 21m
  1. Việt Nam.
   XXX TH382QV 2016
    ĐKCB: VV.006263 (Sẵn sàng)  
13. NGÔ VĂN DOANH
     Thành cổ Chăm Pa những dấu ấn của thời gian : D464NV / Ngô Văn Doanh .- H. : Hội Nhà văn , 2016 .- 421r ; 21cm

   XXX D464NV 2016
    ĐKCB: VV.006256 (Sẵn sàng)  
14. BÙI NGỌC PHÚC
     Âm nhạc cổ truyền tộc người Chăm / Bùi Ngọc Phúc ch.b, Hoàng Đình Phương, Phan Thị Thi Thơ... .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 279tr. ; 21cm
  1. |Văn hoá tinh thần|  2. |Âm nhạc|  3. Dân tộc học|  4. Chăm-dân tộc|
   XXX PH708BN 2016
    ĐKCB: VV.006235 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG MINH TƯỜNG SƯU TẦM, TUYỂN CHỌN
     Hát ru dân tộc Mường Thanh Hóa : CH555HM / Hoàng Minh Tường sưu tầm, tuyển chọn .- H. : Hội Nhà văn , 2016 .- 366tr ; 21cm
  1. Dân ca.  2. Hát ru.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}
   XXX CH555HM 2016
    ĐKCB: VV.006239 (Sẵn sàng)  
16. SẦN CHÁNG, LÊ THÀNH NAM
     Con gà, con vịt và con lợn trong văn hóa người Giáy Lào Cai : N120SC / Sần Cháng, Lê Thành Nam .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 232tr. ; 21cm
  1. {Việt Nam}
   XXX N120SC 2016
    ĐKCB: VV.006285 (Sẵn sàng)  
17. YANG DANH
     Lễ tục cưới hỏi của người Bana Kriêm / Yang Danh .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 179tr ; 21cm
  1. |Bana-dân tộc|  2. |Việt Nam|
   XXX D139Y 2016
    ĐKCB: VV.006246 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN HÙNG MẠNH
     Tết sử Giề Pà của người Bố Y huyện Mường Khương : M144NH / Nguyễn Hùng Mạnh .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 199tr ; 21cm
  1. Dân tộc thiểu số.  2. Nhạc dân tộc.  3. Người Bố Y.  4. Âm nhạc dân gian.  5. {Huyện Mường Khương}  6. [Tết sử]
   I. Nguyễn Hùng Mạnh.
   XXX M144NH 2016
    ĐKCB: VV.006291 (Sẵn sàng)  
19. THANH LÊ
     Giáo dục lối sống - nếp sống mới / Thanh Lê .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh , 2004 .- 175tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Sách gồm ba phần : 1. Giải thích khái niệm "lối sống", 2. Bàn về lối sống đô thị và 3. Xây dựng lối sống - nếp sống đô thị Tp.Hồ Chí Minh
/ 21.000đ

  1. Giáo dục.  2. Nếp sống văn hóa.
   XXX L280T 2004
    ĐKCB: VV.005866 (Sẵn sàng)  
20. Văn hóa nhân học Anh-Việt / Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2003 .- 439tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét đẹp, sự đa dạng của rất nhiều nền văn hóa thế giới, thông qua những quan niệm tín ngưỡng, phong tục tập quán của nhiều nền văn hóa trên thế giới...
/ 44.000đ

  1. Từ điển thuật ngữ.  2. Văn hóa.
   I. Phạm Minh Thảo.   II. Nguyễn Kim Loan.
   XXX V180.HN 2003
    ĐKCB: VV.005865 (Sẵn sàng trên giá)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»