Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Văn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế / Trần Nguyễn Khánh Phong: sưu tầm và biên soạn .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 431tr. ; 21cm .- (Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam)
  Tóm tắt: Sơ lược vài nét về vùng văn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế. Giới thiệu các thể loại văn học dân gian đặc sắc của vùng: Ca dao, câu đố, dân ca, đồng dao...
   ISBN: 9786049029172

  1. Văn học dân gian.  2. Nam Đông.  3. Thừa Thiên Huế.  4. Địa lý.  5. [Thơ]  6. |Ca dao|  7. |Câu đố|  8. Dân ca|  9. Nam Đông|  10. Thừa Thiên Huế|
   VV.000559
    ĐKCB: VV.000559 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN TRƯỜNG TÂN
     Tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc / Nguyễn Trường Tân .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 275 tr. : hình vẽ, tranh ảnh ; 21 cm
   tr.268-269
   ISBN: 8935075922006 / 44000đ

  1. Văn hóa.  2. Nghiên cứu.  3. Địa lý.  4. Lịch sử.  5. Hàn Quốc.  6. {Hàn Quốc}  7. |Lịch sử văn hóa Hàn Quốc|
   VV.002401
    ĐKCB: VV.002401 (Sẵn sàng)  
3. LÊ PHI LOAN
     Điều kiện tự nhiên và môi trường sinh thái .- Hà Nội : Thế giới , 2006 .- 94tr. ; 17cm
   Tên sách ngoài bìa : Đan Mạch - Điều kiện tự nhiên và môi trường sinh thái

  1. Địa lý.  2. Đan Mạch.  3. Môi trường sinh thái.  4. {Đan Mạch}  5. |Vương quốc Đan Mạch|  6. |Điều kiên tự nhiên|  7. Môi trường|
   VV.002175
    ĐKCB: VV.002175 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002176 (Sẵn sàng)  
4. Việt Nam - Đất nước,con người : Song ngữ Khmer - Việt / Dịch Khmer: Thạch Đờ Ni .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 271tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 135-144, 259-269
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Khmer - Việt
  Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử hình thành, vị trí địa lý, nguồn gốc con người, văn hoá, giáo dục của Việt Nam từ thời nguyên thuỷ đến nay
   ISBN: 9786045762127

  1. Lịch sử.  2. Địa lý.  3. Văn hóa.  4. Giáo dục.  5. Việt Nam (Từ nguyên thủy - 2020).  6. {Việt Nam}  7. [Sách song ngữ]  8. |Lịch sử hình thành|  9. |Vị trí địa lý|  10. Văn hóa - giáo dục|  11. Từ khởi thủy - 2020|  12. Việt Nam|
   I. Thạch Đờ Ni.
   VV.007222
    ĐKCB: VV.007222 (Sẵn sàng)  
5. VĂN SÍNH NGUYÊN
     Câu chuyện địa lý phương tây Anh & Pháp / Văn Sính Nguyên; Nguyễn Hồng Lân d. .- T.P. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2004 .- 195tr. ; 21cm
   ISBN: 8935075901599 / 24500đ

  1. Địa lý.  2. Du lịch.  3. Vương quốc Anh.  4. Cộng hòa Pháp.  5. |Anh|  6. |Địa lý|  7. Pháp|  8. Vương quốc|
   I. Nguyễn Hồng Lân.
   VV.001886
    ĐKCB: VV.001886 (Sẵn sàng)  
6. VĂN SÍNH NGUYÊN
     Câu chuyện địa lý Phương Tây - Nền văn minh Châu Mỹ / Văn Sính Nguyên ; ng.d. Nguyễn Hồng Lân .- T.P. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2004 .- 273tr. ; 20cm
   ISBN: 8935075901605 / 34500đ

  1. Châu Mỹ.  2. Địa lý.  3. Du lịch.  4. Mỹ.  5. {Văn minh Châu Mỹ}  6. |Địa lý Hoa Kỳ|  7. |Du lịch Hoa Kỳ|
   I. Nguyễn Hồng Lân.
   VV.001874
    ĐKCB: VV.001874 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN ĐÌNH BA
     Du lịch Á - Âu - Mỹ / Trần Đình Ba s.t., b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 199tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 195-196
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin tổng quát, cơ bản nhất về địa lý, lịch sử, cảnh quan, những phong tục tập quán tiêu biểu...của các quốc gia ở châu Á, châu Âu, châu Mỹ
   ISBN: 893.5075922143 / 32000đ

  1. Du lịch.  2. Thế giới.  3. Cảnh quan.  4. Phong tục tập quán.  5. Địa lý.  6. {Thế giới}  7. |Thế giới|  8. |Lịch sử|  9. Địa lý|  10. Du lịch thế giới|
   VV.000974
    ĐKCB: VV.000974 (Sẵn sàng)  
8. CAO VĂN LIÊN
     Tìm hiểu các nước và các hình thức nhà nước trên thế giới / Cao Văn Liên .- H. : Thanh niên , 2003 .- 619tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 608-610
  Tóm tắt: Giới thiệu đại cương về địa lý, diện tích, dân cư, thành phần dân tộc, kinh tế, lịch sử, thể chế... của 199 nước và các hình thức nhà nước, các vùng lãnh thổ trên thế giới
/ 65000đ

  1. Thế giới.  2. Địa lý.  3. Lịch sử.  4. Thể chế.  5. Nhà nước.  6. |Thế giới|  7. |Nhà nước|  8. Quốc gia|  9. Địa chí|
   VV.000745
    ĐKCB: VV.000745 (Sẵn sàng)  
9. Vùng đất Nam Bộ . T.6 : Từ năm 1945 đến năm 2010 / B.s.: Trần Đức Cường (ch.b), Lê Trung Dũng, Đỗ Thị Nguyệt Quang... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 386tr. ; 24cm
   Thư mục: tr. 373-384
  Tóm tắt: Trình bày về vùng đất Nam Bộ trong kháng chiến chống Pháp, kháng chiến chống Mỹ, chiến tranh biên giới Tây Nam; khủng hoảng kinh tế - xã hội; thực hiện đường lối đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập quốc tế; xây dựng biên giới hoà bình, hữu nghị giữa vùng đất Nam Bộ với Campuchia
   ISBN: 9786045724965

  1. Lịch sử.  2. Địa lý.  3. Nam Bộ.  4. {Việt Nam}  5. |Nam Bộ|  6. |Lịch sử|  7. Địa lý|
   I. Đỗ Thị Nguyệt Quang.   II. Nguyễn Hữu Nguyên.   III. Đinh Quang Hải.   IV. Trần Đức Cường.
   VL.000456
    ĐKCB: VL.000456 (Sẵn sàng)  
10. Vùng đất Nam Bộ . T.5 : Từ năm 1859 đến năm 1945 / B.s.: Đoàn Minh Tuấn, Nguyễn Ngọc Hà (ch.b.), Nguyễn Ngọc Cơ... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 554tr. ; 24cm
   Thư mục: tr. 539-552
  Tóm tắt: Trình bày về vùng đất Nam Bộ từ năm 1859 đến năm 1945: Nam Bộ trong những năm đầu chống Liên quân Pháp - Tây Ban Nhan xâm lược. Phong trào yêu nước chống thực dân Pháp xâm lược. Những biến đổi của Nam Bộ và các khuynh hướng của phong trào dân tộc trong 30 năm đầu thế kỷ XX...
   ISBN: 9786045724958

  1. Lịch sử.  2. Địa lý.  3. Nam Bộ.  4. {Việt Nam}  5. |Nam Bộ|  6. |Lịch sử|  7. Địa lý|
   I. Nguyễn Ngọc Cơ.   II. Vũ Huy Phúc.   III. Hà Minh Hồng.   IV. Đoàn Minh Tuấn.
   VL.000455
    ĐKCB: VL.000455 (Sẵn sàng)  
11. Vùng đất Nam Bộ . T.4 : Từ đầu thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XIX / B.s.: Nguyễn Quang Ngọc, Đặng Ngọc Hà, Vũ Đường Luân... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 430tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 422-426
  Tóm tắt: Trình bày về vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XIX: Khai phá đất đai, xác lập và bảo vệ chủ quyền Đàng Trong. Mở rộng các hình thức khai hoang xây dựng nền hành chính Việt Nam thống nhất. Thành tựu và hệ quả của công cuộc khai phá đất đai, xác nhận chủ quyền Việt Nam
   ISBN: 9786045724941

  1. Lịch sử.  2. Địa lý.  3. Nam Bộ.  4. {Việt Nam}  5. |Nam Bộ|  6. |Lịch sử|  7. Địa lý|
   I. Đặng Ngọc Hà.   II. Vũ Đường Luân.   III. Đinh Thị Thuỳ Hiên.   IV. Hà Duy Biển.
   VL.000454
    ĐKCB: VL.000454 (Đang mượn)  
12. Vùng đất Nam Bộ . T.3 : Từ thế kỷ VII đến thế kỷ XVI / B.s.: Nguyễn Văn Kim (ch.b), Ngô Văn Doanh, Lê Đình Phụng... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 594tr. ; 24cm
   Thư mục: tr. 573-594
  Tóm tắt: Trình bày về Nam Bộ thế kỷ VII-XVI, thời kỳ Lục Chân Lạp - Thuỷ Chân Lạp, trong các mối giao lưu và quan hệ khu vực, ảnh hưởng của văn hoá Trung Hoa, Ấn Độ đến Nam Bộ...
   ISBN: 9786045726884

  1. Lịch sử.  2. Nam Bộ.  3. Địa lý.  4. {Việt Nam}  5. |Lịch sử|  6. |Nam Bộ|  7. Địa lý|
   I. Ngô Văn Doanh.   II. Lê Đình Phụng.   III. Lại Văn Tới.   IV. Nguyễn Thị Phương Chi.
   VL.000453
    ĐKCB: VL.000453 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN, SỸ HUỆ
     Chân dung một làng quê Vân Hòa thuở ấy/ / Trần Sỹ Huệ .- Hà Nội : Đại học quốc gia , 2011 .- 203 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Viết về một số làng đồng bằng ven biển Giới thiệu một cách toàn diện về các đặc điểm tự nhiên, dân số, lịch sử, kinh tế, văn hoá, xã hội...tỉnh Phú Yên theo thời gian và không gian....
/ 30000 VND

  1. Địa lý.  2. Làng.  3. Phú Yên.
   915.9755 H716TS 2011
    ĐKCB: VV.006124 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN, ĐÌNH ĐẦU
     Nghiên cứu địa bạ Triều Nguyễn Hà Tiên: : (Kiên Giang, Minh Hải)/ / Nguyễn Đình Đầu .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh , 1994 .- 341 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu địa bạ Hà Tiên - Kiên Giang.
/ 32000VND

  1. Địa lý.  2. Hà Tiên.  3. Kiên Giang.  4. Việt Nam.
   915.9795 Đ228NĐ 1994
    ĐKCB: VL.000334 (Đang mượn)  
15. NGUYỄN, QUANG KHẢI
     Làng xã tỉnh Bắc Ninh/ . T.1 / Nguyễn Quang Khải. .- Hà Nội : Thanh Niên , 2011 .- 659 tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tình hình thay đổi tên gọi, đơn vị hành chánh, địa giới hành chính của các huyện Gia Bình, Quế Võ, Thuận Thành ở tỉnh Bắc Ninh
/ 84000VND

  1. Bắc Ninh.  2. Địa lý.  3. Hành chính.  4. Huyện.
   915.9727 KH115NQ 2011
    ĐKCB: VV.004549 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN, QUANG KHẢI
     Làng xã tỉnh Bắc Ninh/ . T. 2 / Nguyễn Quang Khải. .- Hà Nội : Thanh Niên , 2011 .- 566 tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tình hình thay đổi tên gọi, đơn vị hành chánh, địa giới hành chính của các huyện Gia Bình, Quế Võ, Thuận Thành ở tỉnh Bắc Ninh
/ 75000VND

  1. Bắc Ninh.  2. Địa lý.  3. Hành chính.  4. Huyện.  5. |Bắc Ninh|  6. |Địa lý|  7. Hành chính|  8. Huyện|
   915.9727 L106X 2011
    ĐKCB: VV.003765 (Sẵn sàng)  
17. Đan Mạch điều kiện tự nhiên và môi trường sinh thái .- Hà Nội : Thế giới , 2006 .- 94tr. ; 17cm
  1. Địa lý.  2. Đan Mạch.  3. Môi trường sinh thái.
   914.89 Đ127.MĐ 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn
18. Đan Mạch điều kiện tự nhiên và môi trường sinh thái .- Hà Nội : Thế giới , 2006 .- 94tr. ; 17cm
  1. Địa lý.  2. Đan Mạch.  3. Môi trường sinh thái.
   914.89 Đ127.MĐ 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn