Thư viện huyện Giồng Riềng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Tài liệu nghiệp vụ văn hóa cơ sở / Nguyễn Kim Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2013 .- 378 tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi : Bộ Văn hóa thể thao du lịch, cục văn hóa cơ sở

  1. Đời sống văn hóa.  2. Xây dựng.  3. Tài liệu nghiệp vụ.  4. Cơ sở.  5. |Văn hóa cơ sở|  6. |Xây dựng thiết chế văn hóa|  7. Tài liệu|  8. Nghiệp vụ|
   VV.002308
    ĐKCB: VV.002308 (Sẵn sàng)  
2. LINH NGA NIE KDAN
     Lời chiêng Tây Nguyên : Tập bút ký / Linh Nga Nie Kdan .- Đăk Lăk : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 159tr. ; 19cm
/ 22000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Đời sống văn hoá.  3. Bút ký.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}  6. [Bút ký]  7. |Văn học Việt Nam|  8. |Tập bút ký|
   VV.001948
    ĐKCB: VV.001948 (Sẵn sàng)  
3. TRƯƠNG CÔNG THẤM
     Những điều cần biết về văn hoá nông thôn mới / B.s.: Trương Công Thấm, Vũ Hải .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 31tr. ; 20cm
   Ngoài bìa sách ghi: Xây dựng văn hoá nông thôn mới
  Tóm tắt: Những điều cần biết về xây dựng nông thôn mới. Xây dựng văn hoá nông thôn theo Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới và một số địa chỉ thí điểm xây dựng nông thôn mới

  1. Đời sống văn hóa.  2. Nông thôn.  3. {Việt Nam}  4. |Nông thôn mới|  5. |Văn hóa nông thôn mới|  6. Xây dựng|  7. Tiêu chí|
   I. Vũ Hải.
   VV.001026
    ĐKCB: VV.001529 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001026 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001027 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001028 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001029 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001528 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001530 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002621 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005500 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005501 (Sẵn sàng)  
4. HÀ VĂN TĂNG
     Cưới theo đời sống mới / Hà Văn Tăng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 35tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Xây dựng văn hoá nông thôn mới)
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản trong việc xây dựng nông thôn mới, cụ thể là trong việc cuới hỏi; thực hiện nếp sống văn minh trong tổ chức bao gồm: 5 nguyên tắc, 3 lễ thức, 4 việc cần làm để thực hiện đời sống mới trong việc cưới

  1. Đời sống văn hóa.  2. Nông thôn.  3. Hôn lễ.  4. Đời sống mới.  5. {Việt Nam}  6. |Xây dựng nông thôn mới|  7. |Nếp sống văn minh|  8. Tổ chức cưới hỏi|
   VV.001030
    ĐKCB: VV.001030 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001031 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001032 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001033 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005498 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005499 (Sẵn sàng)  
5. Xây dựng đời sống văn hóa vùng dân tộc Khmer Nam bộ : Kỷ yếu hội thảo khoa học / Bộ văn hóa thông tin. Vụ văn hóa dân tộc .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 735 tr. : 21 cm.
  Tóm tắt: Gồm những vấn đề chung về quản lý văn hóa thông tin vùng dân tộc Khmer Nam bộ

  1. Đời sống văn hóa.  2. Nam bộ.  3. Văn hóa.  4. Dân tộc Khmer.  5. |Quản lý văn hóa|  6. |Xây dựng đời sống văn hóa|  7. Dân tộc Khmer|  8. Nam Bộ|
   I. Bộ văn hóa thông tin. Vụ văn hóa dân tộc.
   VV.000871
    ĐKCB: VV.000871 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005556 (Sẵn sàng)  
6. ĐẶNG THỊ KIM LIÊN
     Thuần phong mỹ tục phụ nữ Quảng Bình / Đặng Thị Kim Liên .- H. : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 371tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 361-364
  Tóm tắt: Giới thiệu về điều kiện tự nhiên và xã hội tỉnh Quảng Bình. Tìm hiểu nét đẹp truyền thống về phong tục tập quán sinh sống và làm ăn của người phụ nữ Quảng Bình. Sinh hoạt văn hoá hội hè, hát hò, ca múa và trò chơi dân gian của phụ nữ Quảng Bình. Phong tục độc đáo của các dân tộc thiểu số Quảng Bình liên quan đến phụ nữ. Người mẹ giáo dục và truyền dạy thuần phong mỹ tục dân tộc cho con cái
   ISBN: 9786045014974

  1. Phong tục.  2. Phụ nữ.  3. Tập quán.  4. Đời sống văn hóa.  5. {Quảng Bình}
   390.082 L357ĐT 2014
    ĐKCB: VV.006065 (Sẵn sàng)  
7. TRƯỜNG KHANG
     Tìm hiểu văn hoá Thái Lan / Trường Khang, Tiến Sinh, Văn Điều .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 311tr. : bản đồ, ảnh ; 21cm .- (Kiến thức văn hoá)
  Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt về đất nước, con người, địa lý và lịch sử Thái Lan, những ông vua vĩ đại của Vương quốc Xiêm qua từng giai đoạn lịch sử; tôn giáo, tín ngưỡng, lễ hội truyền thống và nghi lễ vòng đời; văn học, nghệ thuật; phong cách đất nước con người Thái Lan qua di sản nghề thủ công truyền thống, âm nhạc, ẩm thực, kiến trúc, thể thao, du lịch...
/ 50000đ

  1. Lịch sử.  2. Văn hoá.  3. Đời sống văn hoá.  4. {Thái Lan}
   I. Tiến Sinh.   II. Văn Điều.
   306.09593 KH133T 2011
    ĐKCB: VV.005564 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, TRƯỜNG TÂN
     Tìm hiểu văn hóa Nhật Bản/ / Nguyễn Trường Tân .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 396 tr. ; 21 cm .- (Kiến thức văn hóa)
   Thư mục tham khảo: tr. 390
  Tóm tắt: Địa lý tự nhiên và tình hình hoàn cảnh chính trị của Nhật Bản. Những lễ hội, trang phục truyền thống; nghệ thuật tạo hình; nghệ thuật biểu diễn nghệ thuật ; thể thao - giải trí...
/ 63000đ

  1. Văn hóa.  2. Đời sống văn hóa.  3. Lịch sử.  4. Nhật Bản.  5. |Văn hóa|  6. |Đời sống văn hóa|  7. Lịch sử|  8. Nhật Bản|
   306.0952 T310H 2011
    ĐKCB: VV.005461 (Sẵn sàng trên giá)  
9. HÀ VĂN TĂNG
     Cưới theo đời sống mới / Hà Văn Tăng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 35tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Xây dựng văn hoá nông thôn mới)
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản trong việc xây dựng nông thôn mới, cụ thể là trong việc cuới hỏi; thực hiện nếp sống văn minh trong tổ chức bao gồm: 5 nguyên tắc, 3 lễ thức, 4 việc cần làm để thực hiện đời sống mới trong việc cưới

  1. Đời sống văn hóa.  2. Nông thôn.  3. Hôn lễ.  4. {Việt Nam}
   306.4 T187HV 2012
    ĐKCB: VV.005540 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005541 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005542 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005543 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005544 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN, BÌNH
     Văn hóa mưu sinh của các dân tộc thiểu số vùng Đông Bắc Việt Nam/ / Trần Bình .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 525 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp nhiều tư liệu quý về tập quán mưu sinh của các dân tộc thiểu số, cũng như tập quan mưu sinh những thích ứng để sinh tồn và phát triển
/ 70000 VND

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Đời sống văn hóa.  3. Mưu sinh.  4. Việt Nam.
   305.895 B399T 2011
    ĐKCB: VV.005899 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN VĂN AN
     Ghe bầu trong đời sống văn hóa ở Hội An, Quảng Nam / Trần Văn An .- H. : Dân trí , 2011 .- 170 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: Tr.95-121
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và tên gọi ghe bầu dưới góc nhìn dân gian, đặc điểm, hình dáng, cấu trúc và vai trò của ghe bầu qua tục lệ, tín ngưỡng liên quan đến ghe bầu ở địa phương.

  1. Hội An.  2. Quảng Nam.  3. Tín ngưỡng.  4. Đời sống văn hóa.  5. |Ghe bầu|
   306.0959752 A127TV 2011
    ĐKCB: VV.004635 (Sẵn sàng)  
12. Nghề buôn và tên hiệu buôn trong đời sống văn hoá Hội An / Trần Ánh (ch.b.), Trần Văn An, Tống Quốc Hưng, Lê Thị Tuấn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 287tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 183-275. - Thư mục: tr. 277-282
  Tóm tắt: Khái quát về Hội An và đô thị cổ Hội An. Nghiên cứu về nghề buôn và tên các hiệu buôn, các bảng hiệu buôn đã được tạo lập từ năm 1975 trở về trước; đánh giá vai trò của tên hiệu buôn, bảng hiệu buôn trong đời sống kinh tế - văn hoá của con người Hội An
   ISBN: 9786045030073

  1. Đời sống văn hoá.  2. Tên thương mại.  3. Buôn bán.  4. {Hội An}
   I. Trần Ánh.   II. Tống Quốc Hưng.   III. Lê Thị Tuấn.   IV. Trần Văn An.
   929.0959752 NGH281.BV 2014
    ĐKCB: VV.004528 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»