Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
40 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Văn hóa dân gian Mường - Một góc nhìn / / Bùi Huy Vọng ; 21 cm
   ISBN: 9786049028823

  1. Người Mường.  2. Người Mường.  3. Văn hóa dân gian.  4. Đời sống xã hội và tập quán.  5. Văn hóa dân gian.
   390.09597 V180.HD
    ĐKCB: VV.004373 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Lễ cấp sắc của người Sán Chỉ ở xã Hưng Đạo - huyện Bảo Lạc - tỉnh Cao Bằng / / Triệu Thị Mai .- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2015 .- 183tr. ; 21 cm
   Đầu trang sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028649

  1. Ngưới Sán Chỉ.  2. Văn hóa dân gian.  3. Đời sống xã hội và tập quán.  4. Việt Nam.  5. Việt Nam.  6. |Ngưới Sán Chỉ|  7. |Văn hóa dân gian|  8. Đời sống xã hội và tập quán|  9. Việt Nam|
   390.09597 L283.CS 2015
    ĐKCB: VV.003761 (Sẵn sàng)  
3. Văn hóa tộc người Châu Mỹ / Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan biên dịch .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 662 tr. : tranh ảnh ; 21 cm
   ISBN: 8935075922891 / 106000đ

  1. Bản sắc dân tộc Châu Mỹ.  2. Người Châu Mỹ.  3. Đời sống xã hội và tập quán.  4. |Văn hóa|  5. |Châu Mỹ|  6. Tộc người|
   I. Nguyễn Kim Loan.   II. Phạm Minh Thảo.
   VV.002441
    ĐKCB: VV.002441 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Hát kể truyện cổ Raglai Anai Mapraik & Anaow Puah Taih Ong .- H. : Hội nhà văn , 2016 .- 843tr ; 21 cm
   ISBN: 9786045368923

  1. Người Raglai.  2. Truyện cổ.  3. Văn hóa dân gian.  4. Đời sống xã hội và tập quán.  5. Việt Nam.
   390.09597 H154.KT 2016
    ĐKCB: VV.006301 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. Tục cưới hỏi của người Dao Thanh Y ở Bắc Giang / / Nguyễn Thu Minh .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 350tr ; 21 cm
   ISBN: 9786047842926

  1. Người Dao.  2. Phong tục đám cưới và nghi lễ.  3. Văn hóa dân gian.  4. Đời sống xã hội và tập quán.  5. Việt Nam.
   390.09597 T709.CH 2016
    ĐKCB: VV.006305 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Con trâu trong văn hóa dân gian người La Chí / / Chảo Chử Chấn sưu tầm, giới thiệu .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2016 .- 159 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045372197

  1. Người La Chí.  2. Người La Chí.  3. Văn hóa dân gian.  4. Đời sống xã hội và tập quán.  5. Việt Nam.
   I. Chảo Chử Chấn.
   390.09597 C550.TT 2016
    ĐKCB: VV.006214 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. TRẦN TUẤN ANH
     Văn hóa tổ chức đời sống của người Mạ / / Trần Tuấn Anh .- Hà Nội : Mỹ thuật , 2017 .- 198 tr. : bản đồ, tranh ảnh (1 phần màu) ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   tr.165-176
   ISBN: 9786047867493

  1. Người Mạ.  2. Người Mạ.  3. Văn hóa dân gian.  4. Đời sống xã hội và tập quán.  5. Việt Nam.
   390.09597 A139TT 2017
    ĐKCB: VV.006176 (Sẵn sàng)  
8. Văn hóa tộc người Châu Đại Dương / Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan biên dịch .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 635 tr. : tranh ảnh ; 21 cm
   ISBN: 8935075922907 / 102000đ

  1. Bản sắc dân tộc Châu Đại Dương.  2. Người Châu Đại Dương.  3. Đời sống xã hội và tập quán.  4. |Tộc người|  5. |Văn hóa|  6. Châu Đại Dương|
   I. Nguyễn Kim Loan.   II. Phạm Minh Thảo.
   VV.002153
    ĐKCB: VV.002153 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN THỊ LIÊN
     Xứ Thanh những sắc màu văn hóa (nghiên cứu văn hóa) / Trần Thị Liên, Phạm Hoàng Mạnh Hà .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2017 .- 383 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   tr.373-378
   ISBN: 9786045395875

  1. Thanh Hóa.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn hóa dân gian.  4. Văn học dân gian Việt Nam.  5. Đời sống xã hội và tập quán.  6. {Thanh Hóa}  7. |Xứ Thanh|  8. |Truyền thuyết dân gian|  9. Văn hóa truyền thống|
   I. Phạm Hoàng Mạnh Hà.
   VV.001912
    ĐKCB: VV.001912 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN KIM HOÀNG
     Yếu tố biển trầm tích trong văn hóa Raglai / Trần Kim Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻnq .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 297tr. : chân dung, tranh ảnh ; 21cm
   Đầu trang sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   tr.289-294
   ISBN: 978604620260

  1. Người Raglai.  2. Người Raglai.  3. Văn hóa dân gian.  4. Đời sống tôn giáo và phong tục.  5. Đời sống xã hội và tập quán.  6. {Việt Nam}  7. |Dân tộc Raglai|  8. |Văn học dân gian|
   I. Chamaliaq Riya Tiẻnq.
   VV.001906
    ĐKCB: VV.001906 (Sẵn sàng)  
11. VŨ NGỌC KHÁNH
     Chữ nhẫn bí quyết của văn hóa gia đình / Vũ Ngọc Khánh .- Hà Nội : Thời đại , 2012 .- 411 tr. ; 20 cm
   ISBN: 8935075925465 / 80000đ

  1. Gia đình Việt Nam.  2. Giá trị xã hội.  3. Văn hóa.  4. Đời sống xã hội và tập quán.  5. Việt Nam.  6. {Việt Nam}  7. |Văn hóa gia đình|  8. |Gia lễ|  9. Gia pháp|  10. Tôn giáo triết học|  11. Nho giáo|
   VV.001884
    ĐKCB: VV.001884 (Sẵn sàng)  
12. Văn hóa tộc người Châu Phi / Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan biên dịch .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 430 tr. : tranh ảnh ; 21 cm
   ISBN: 8935075922914 / 69000đ

  1. Bản sắc dân tộc Châu Phi.  2. Người Châu Phi.  3. Đời sống xã hội và tập quán.  4. {Châu Phi}  5. |Châu Phi|  6. |Dân tộc học|  7. Bản sắc văn hóa|  8. Tộc người|
   I. Nguyễn Kim Loan.   II. Phạm Minh Thảo.
   VV.001864
    ĐKCB: VV.001864 (Sẵn sàng)  
13. MA NGỌC HƯỚNG
     Hát quan làng trong đám cưới của người Tày Khao Hà Giang. . T.1, : Hát quan làng của người Tày Khao ở Bắc Quang, Quang Bình, Bắc Mê / / Ma Ngọc Hướng .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 263 tr. : tranh ảnh màu ; 21 cm
   Đầu trang sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam

  1. Tày Nùng (Dân tộc Đông Nam Á).  2. Văn hóa dân gian.  3. Đời sống xã hội và tập quán.  4. Việt Nam.  5. Việt Nam.
   390.09597 H923MN 2011
    ĐKCB: VV.005939 (Sẵn sàng)  
14. HẢI LIÊN
     Văn hóa phi vật thể Raglai - Những gì chúng ta còn ít biết đến? / / Hải Liên, Hữu Ích .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2014 .- 315 tr. : tranh ảnh màu ; 21 cm
   Đầu trang sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045030134

  1. Raglai (Ninh Thuận, Việt Nam).  2. Tài sản văn hóa.  3. Văn hóa dân gian.  4. Đời sống xã hội và tập quán.  5. Việt Nam.
   I. Hữu Ích.
   390.09597 L357H 2014
    ĐKCB: VV.005944 (Sẵn sàng)  
15. TRƯƠNG BI
     Kể gia phả M'Nông Bu Nong / / Trương Bi .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2014 .- 307 tr. ; 21 cm
   Đầu trang sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045033708

  1. M'nông.  2. Văn hóa dân gian.  3. Đời sống xã hội và tập quán.  4. Việt Nam.
   390.09597 B330T 2014
    ĐKCB: VV.005919 (Sẵn sàng)  
16. MA NGỌC HƯỚNG
     Lượn bách giảo / / Ma Ngọc Hướng .- Hà Nội : Lao động , 2011 .- 177tr. ; 21cm
   Đầu trang sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam

  1. Tày Nùng (Dân tộc Đông Nam Á).  2. Văn hóa dân gian.  3. Văn học dân tộc thiểu số.  4. Đời sống xã hội và tập quán.  5. Việt Nam.
   390.09597 H923MN 2011
    ĐKCB: VV.006140 (Sẵn sàng)  
17. LƯƠNG THỊ ĐẠI
     Hát Then lên chơi chợ Mường Trời (Khắp Then pay ỉn dương cươi) / / Lương Thị Đại .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2014 .- 199 tr. ; 21 cm
   Đầu trang sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045030103

  1. Âm nhạc dân gian.  2. Người Mường.  3. Văn hóa dân gian.  4. Việt Nam.  5. Đời sống xã hội và tập quán.
   390.09597 Đ118LT 2014
    ĐKCB: VV.006090 (Sẵn sàng)  
18. Văn hóa dân gian truyền thống của tộc người K'Ho / / Linh Nga Niêkdam chủ biên .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 411 tr. ; 21 cm
   Đầu trang sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   tr.407

  1. Người K'Ho.  2. Văn hóa dân gian.  3. Đời sống xã hội và tập quán.  4. Việt Nam.  5. Việt Nam.
   I. Linh Nga Niêkdam.
   390.09597 V180.HD 2011
    ĐKCB: VV.006083 (Sẵn sàng)  
19. Truyện Khun Chương (Lai khủn Chưởng) / / Quán Vi Miên ch.b. ; Lô Khánh Xuyên, Sầm Văn Bình s.t., dịch, gi.th .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2010 .- 432tr. ; 21cm
   Đầu trang sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   tr.429-430

  1. Người Thái (Dân tộc Đông Nam Á).  2. Văn hóa dân gian.  3. Văn học dân tộc thiểu số.  4. Đời sống xã hội và tập quán.  5. Việt Nam.
   I. Lô Khánh Xuyên.   II. Quán Vi Miên.   III. Sầm Văn Bình.
   390.09597 TR829.KC 2010
    ĐKCB: VV.006180 (Sẵn sàng)  
20. Tạo sông ca - Nàng Si Cáy : : song ngữ Thái Việt / / Lương Thị Đại s.t., b.d .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2010 .- 161tr. ; 21cm
   Đầu trang sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam

  1. Người Thái (Dân tộc Đông Nam Á).  2. Thơ dân gian Thái.  3. Văn hóa dân gian.  4. Đời sống xã hội và tập quán.  5. Dịch sang tiếng Việt.
   I. Lương Thị Đại.
   390.09597 T151.SC 2010
    ĐKCB: VV.005892 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»