Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
71 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Xem hình sắc chân chẩn đoán bệnh / Chấn Hoa, Đạo Bằng, Phong Quân, Ngọc Hải: Biên soạn .- H. : Thanh niên , 2012 .- 339tr ; 21cm. .- (Đông y thường thức)
  Tóm tắt: Hướng dẫn các phép định vị thường dùng trong chẩn đoán điều trị chân, Phương pháp cơ bản chẩn đoán bệnh ở chân, Những bài thuốc bí truyền,...
   ISBN: 8935075926530 / 66000đ

  1. Chân.  2. Bệnh.  3. Chẩn đoán.  4. Đông y.  5. |Chẩn đoán bệnh|  6. |Phương pháp|  7. Điều trị|  8. Hình sắc chân|
   I. Ngọc Hải.   II. Chấn Hoa.   III. Đạo Bằng.
   VV.002479
    ĐKCB: VV.002479 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005668 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. HÀ SƠN
     Phòng, chữa một số bệnh thường gặp / Hà Sơn, Nam Việt .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 206 tr. : minh họa ; 21 cm
   ISBN: 8935075926271 / 41000đ

  1. Ăn uống điều trị.  2. Bệnh.  3. Sức khỏe.  4. Điều trị.  5. Khía cạnh dinh dưỡng.  6. |Phòng bệnh|  7. |Dinh dưỡng|  8. Điều trị bệnh|  9. Giữ gìn sức khỏe|
   I. Nam Việt.
   VV.001518
    ĐKCB: VV.001518 (Sẵn sàng)  
3. VƯƠNG, LONG ĐỨC
     Nắm vững chìa khóa sức khỏe / Vương Long Đức ; Nguyễn Duy Chiếm dịch .- Hà Nội : Thể dục thể thao , 2004 .- 104 tr. ; 21 cm
   ISBN: 8935075901407 / 12500đ

  1. Bảo vệ sức khoẻ.  2. Bệnh.  3. Bệnh mãn tính.  4. Chăm sóc sức khoẻ.  5. Rèn luyện thân thể.  6. |Rèn luyện sức khỏe|  7. |Phương thức|  8. Nguyên tắc chủ yếu|
   VV.002463
    ĐKCB: VV.002463 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004270 (Sẵn sàng)  
4. LÝ TĂNG BÀNG TRIỂN
     Món ăn hương vị Quảng Đông / Lý Tăng Bàng Triển ; Lâm Vũ Xênh dịch ; Hanh Phủ, Nguyễn Đình Thảng hiệu đính .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2001 .- 132 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Những món ăn được chế biến theo hương vị của người Trung Quốc, vừa có tác dụng bồi bổ sức khỏe vừa có tác dụng trị bệnh.
/ 40000 đ

  1. Bệnh.  2. Nấu nướng.  3. Phương pháp.  4. Trị liệu.  5. |Món ăn|  6. |Dinh dưỡng|  7. Trị bệnh|
   I. Hanh Phủ.   II. Lâm Vũ Xênh dịch.   III. Nguyễn Đình Thảng hiệu đính.
   VV.002385
    ĐKCB: VV.002385 (Sẵn sàng)  
5. LƯU ĐAN
     Bí quyết chẩn đoán đúng bệnh thường gặp . T.1 / Lưu Đan, Thanh Anh biên soạn. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 196 tr ; 21 cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách căn cứ vào bốn nguyên tắc"nhìn, ngửi, vấn và ấn", đưa ra cách quan sát mặt, động thái, da thịt... một cách đơn giản và dễ hiểu để phát hiện ra những bệnh thường gặp. Đặc biệt là đối với việc biểu hiện sự nguy hiểm của các bệnh nặng và giải thích một cách khoa học hơn 20 loại bệnh không dễ phát hiện. Từ đó giúp mọi người nâng cao tính cảnh giác để phát hiện bệnh sớm, hiểu rõ về các loại bệnh để có phương pháp chữa trị kịp thời.
   ISBN: 8935075909915 / 28500 đ

  1. Bệnh.  2. Chẩn đoán.  3. |Chẩn đoán bệnh|  4. |Phương pháp nhìn|  5. Phương pháp tự chẩn đoán|
   I. Thanh Anh biên soạn.   II. Lưu Đan.
   VV.002368
    ĐKCB: VV.002368 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM SỸ LĂNG
     17 bệnh mới của lợn / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Văn Quang, Bạch Quốc Thắng .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 128tr. : hình vẽ, 8 tờ tranh ảnh màu ; 19cm
   tr.125-126
/ 21000đ

  1. Lợn.  2. Bệnh.  3. Phòng trị bệnh.  4. |Bệnh lợn|  5. |Phòng bệnh|  6. Điều trị bệnh|
   I. Bạch Quốc Thắng.   II. Nguyễn Văn Quang.
   VV.002363
    ĐKCB: VV.002363 (Sẵn sàng)  
7. NAM VIỆT
     Phát hiện và điều trị bệnh đau tuyến vú / Nam Việt .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 206tr. ; 21cm
   ISBN: 8935075923102 / 35000đ

  1. Tuyến vú.  2. Ung thư.  3. Bệnh.  4. Điều trị.  5. Ung thư.  6. |Bệnh vú|  7. |Ung thư vú|  8. Chẩn đoán bệnh|  9. Điều trị bệnh|
   VV.002232
    ĐKCB: VV.002232 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. Bảo vệ gan khỏe mạnh / / Lý Hưng Vượng, Hải Ngọc biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 299 tr. ; 20 cm
   ISBN: 8935075926424

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Gan.  3. Sức khỏe cá nhân.  4. Bệnh.
   I. Hải Ngọc.   II. Lý Hưng Vượng.
   613 B148.VG 2012
    ĐKCB: VV.005823 (Sẵn sàng)  
9. Các bệnh về cơ - xương - da : 100 cách điều trị bệnh / Lâm Phương biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 188 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cấu trúc và sự tăng trưởng của các xương. Những bệnh về xương. Các chấn thương và bệnh về cột sống, khớp, cơ. Cách phòng và chữa bệnh.
   ISBN: 2000109012865 / 40000đ

  1. Bệnh.  2. .  3. Da.  4. Xương.  5. Y học.  6. |Bệnh xương khớp|  7. |Bệnh về cơ|  8. Bệnh về da|  9. Hướng dẫn điều trị|
   VV.002034
    ĐKCB: VV.002034 (Sẵn sàng)  
10. Phòng, chữa bệnh đường ruột / Hải Ngọc biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 241 tr. ; 21 cm
/ 48000đ

  1. Ruột.  2. Bệnh.  3. Phòng trị.  4. |Bệnh đường ruột|  5. |Liệu pháp ăn uống|  6. Phòng bệnh|  7. Điều trị|
   I. Hải Ngọc.
   VV.001986
    ĐKCB: VV.001986 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002719 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006594 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006595 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM SỸ LĂNG
     17 bệnh mới của lợn / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Văn Quang, Bạch Quốc Thắng .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 128tr. : hình vẽ, 8 tờ tranh ảnh màu ; 19cm
   tr.125-126
/ 21000đ

  1. Lợn.  2. Bệnh.  3. Phòng trị.  4. |Nuôi lợn|  5. |Phòng trị bệnh|
   I. Bạch Quốc Thắng.   II. Nguyễn Văn Quang.
   VV.001766
    ĐKCB: VV.001766 (Sẵn sàng)  
12. TABOURY, J.
     Hướng dẫn thực hành siêu âm ổ bụng / J. Taboury ; Nguyễn Trung Hưng [dịch] .- Hà Nội : Y học , 1998 .- 284 tr. : tranh ảnh, hình vẽ ; 20 cm
/ 32000đ

  1. Bụng.  2. Siêu âm.  3. Siêu âm trong sản khoa.  4. Bệnh.  5. |Bụng|  6. |Siêu âm ổ bụng|  7. Các kiểu siêu âm|  8. Hướng dẫn|  9. Thực hành|
   I. Nguyễn Trung Hưng.
   VV.001619
    ĐKCB: VV.001619 (Sẵn sàng)  
13. Bệnh tim, những điều cần biết trong chữa trị và điều dưỡng / Nam Việt, Khánh Linh b.s .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 214tr. ; 21cm
   ISBN: 8935075913929 / 34500đ

  1. Tim.  2. Bệnh tim.  3. Bệnh.  4. Ăn uống điều trị.  5. |Bệnh tim mạch|  6. |Phương pháp điều dưỡng|  7. Chữa trị|
   I. Khánh Linh.   II. Nam Việt.
   VV.001592
    ĐKCB: VV.001592 (Sẵn sàng)  
14. HẢI SINH
     Xem hình sắc mặt chẩn đoán bệnh / Hải Sinh, Hải Ngọc biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 335 tr. ; 21 cm .- (Đông y thường thức)
   ISBN: 8935075926509 / 67000đ

  1. Đông y.  2. Chuẩn đoán.  3. Bệnh.  4. Mặt.  5. |Mặt|  6. |Hình sắc|  7. Chẩn đoán bệnh|
   I. Hải Ngọc.
   VV.001147
    ĐKCB: VV.001147 (Sẵn sàng)  
15. HẢI NGỌC
     Xem hình sắc tay chẩn đoán bệnh / Hải Ngọc biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 303 tr. : hình vẽ ; 21 cm .- (Đông y thường thức)
   Phụ lục: tr. 225-294
   ISBN: 8935075926523 / 61000đ

  1. Đông y.  2. Chuẩn đoán.  3. Bệnh.  4. |Bàn tay|  5. |Hình sắc|  6. Chẩn đoán bệnh|
   VV.001145
    ĐKCB: VV.001145 (Sẵn sàng)  
16. MA, XIAO LIAN
     Hôn nhân và bệnh tật / MaXiao Lian ; Thùy Liên dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 285 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Gồm các phần sau: bệnh tật và tình dục, bệnh nội khoa và tình dục, bệnh ngoại khoa và tình dục, các bệnh phụ khoa và tình dục, bệnh ngoài da và các bệnh tình dục
   ISBN: 8935075902220 / 36000đ

  1. Bệnh.  2. Giới tính.  3. Sinh lý.  4. |Sinh lý|  5. |Giới tính|  6. Bệnh tật|  7. Phương pháp điều trị|
   I. Thùy Liên dịch.
   VV.000867
    ĐKCB: VV.000867 (Sẵn sàng)  
17. LÊ QUANG HỒNG
     Hỏi đáp về đa khoa / Lê Quang Hồng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 296tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 173 câu hỏi và lời giải đáp kèm theo những lời khuyên của bác sĩ chuyên khoa, qua kinh nghiệm khám chữa bệnh của người già và các bệnh thường gặp khác
   ISBN: 8935075903795 / 44000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh.  3. Tư vấn.  4. Bệnh lão khoa.  5. [Sách hỏi đáp]  6. |Bệnh người già|  7. |Tư vấn|  8. Điều trị|
   VV.000400
    ĐKCB: VV.000400 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN VĂN BẮC
     66 câu hỏi và đáp cho nông dân nuôi vịt CV-super M (siêu thịt) / / Nguyễn Văn Bắc .- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1999 .- 71 tr. : hình vẽ, biểu đồ ; 19 cm
  1. Nuôi vịt.  2. Vịt.  3. Vịt.  4. Bệnh.  5. Cho ăn và chăm sóc.
   XXX B170NV 1999
    ĐKCB: VV.005642 (Sẵn sàng)  
19. Bệnh trâu bò, ngựa và lợn / Phạm Sỹ Lăng ... [và nh.ng. khác] chủ biên .- Tái bản lần 1 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2014 .- 235tr. ; 21cm
   tr.192-193

  1. Điều trị học thú y.  2. Gia súc.  3. Bệnh.
   I. Phạm Sỹ Lăng.
   636.089 B313.TB 2014
    ĐKCB: VV.005405 (Sẵn sàng)  
20. Xem hình sắc mặt chẩn đoán bệnh/ / Hải Sinh, Hải Ngọc biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 335 tr. ; 21 cm .- (Đông y thường thức)
  Tóm tắt: Giới thiệu cơ năng và hình sắc khí quan của 9 bộ phận trên cơ thể: đầu, mặt, mắt, mũi, tai, môi, lưỡi, răng và chân răng qua đó quan sát và để tìm ra bệnh lí đang tìm ẩn trong cơ thể
/ 67000VND

  1. Đông y.  2. Chẩn đoán.  3. Bệnh.  4. Mặt.
   I. Hải Ngọc.
   616.07 X250.HS 2012
    ĐKCB: VV.005385 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»