Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN MẠNH GIANG
     Sổ tay cán bộ thú y cơ sở / Trần Mạnh Giang ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2015 .- 152tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cho các cán bộ thú y cơ sở: Các loại vacxin, các loại kháng sinh và những điều cần biết khi sử dụng; chẩn đoán và điều trị một số bệnh thường gặp của vật nuôi như bệnh do virus, bệnh do vi khuẩn, bệnh do kí sinh trùng, bệnh sản khoa và các bệnh khác
   ISBN: 9786045721827

  1. Thú y.  2. Cán bộ cơ sở.  3. [Sổ tay]  4. |Cán bộ thú y|  5. |Cơ sở|  6. Kiến thức|
   VV.001938
    ĐKCB: VV.001938 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. ĐỖ XUÂN LÂN
     Kỹ năng tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật dành cho cán bộ cơ sở / Đỗ Xuân Lân .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2015 .- 155tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về vị trí, vai trò và trách nhiệm của cán bộ, công chức cấp xã; phổ biến, giáo dục pháp luật cùng những kỹ năng cơ bản nhất giúp cán bộ, công chức cấp xã có điều kiện tham gia tích cực và chủ động hơn trong nâng cao kiến thức pháp luật
   ISBN: 9786045720127

  1. Cán bộ cơ sở.  2. Giáo dục.  3. Phổ biến.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}  6. [Sách hỏi đáp]  7. |Cán bộ cơ sở|  8. |Kỹ năng cơ bản|  9. Giáo dục pháp luật|
   VV.000742
    ĐKCB: VV.000742 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002476 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. NGUYỄN BÁ DƯƠNG
     Nâng cao kỹ năng giao tiếp của cán bộ xã, phường, thị trấn / Nguyễn Bá Dương chủ biên .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2015 .- 215tr. ; 21 cm
   ISBN: 97860457210701

  1. Kỹ năng giao tiếp.  2. Nguyên tắc.  3. Quy định.  4. Cán bộ cơ sở.  5. |Kỹ năng|  6. |Giao tiếp|  7. Cán bộ|  8. Xã, phường, thị trấn|
   VV.002048
    ĐKCB: VV.002048 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN NGỌC CHÍ
     Sổ tay pháp luật dành cho cán bộ cơ sở / Nguyễn Ngọc Chí .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 274tr. ; 21cm .- (Tủ sách Pháp luật phổ thông)
  Tóm tắt: Gồm 136 câu hỏi - đáp tình huống pháp luật liên quan đến cơ cấu, tổ chức, quyền hạn, trách nhiệm của chính quyền và cán bộ cấp xã, phường, thị trấn và pháp luật liên quan đến hoạt động của chính quyền cơ sở
   ISBN: 8935211123458

  1. Pháp luật.  2. Cán bộ cơ sở.  3. Quyền hạn.  4. Trách nhiệm.  5. Cơ cấu tổ chức.  6. {Việt Nam}  7. [Sổ tay]  8. |Văn bản pháp luật|  9. |Cán bộ cơ sở|  10. Cơ cấu|  11. Tổ chức|  12. Quyền hạn|
   VV.000894
    ĐKCB: VV.000894 (Sẵn sàng)  
5. ĐINH CÔNG TUẤN
     Hỏi - Đáp về quy trình bầu, miễn nhiệm bãi nhiệm trưởng thôn tổ trưởng tổ dân phố / Đinh Công Tuấn, Dương Bạch Long .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 92tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản của qui định pháp luật về qui trình bầu, bãi miễn trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố và những quyền hạn, trách nhiệm, chính sách đối với trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố
   ISBN: 8935211100800

  1. Pháp luật.  2. Cán bộ cơ sở.  3. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm.  4. Trưởng thôn.  5. Tổ trưởng tổ dân phố.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]  8. |Trách nhiệm|  9. |Quyền hạn|  10. Tổ trưởng tổ dân phố|  11. Trưởng thôn|  12. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm|
   VV.000239
    ĐKCB: VV.000239 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THỊ LÝ
     Cẩm nang pháp luật dành cho cán bộ ở cơ sở / Nguyễn Thị Lý .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 148tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Gồm 110 câu hỏi đáp tình huống pháp luật liên quan đến cơ cấu, tổ chức, quyền hạn, trách nhiệm của chính quyền và cán bộ cấp xã, phường, thị trấn; pháp luật liên quan đến hoạt động của chính quyền cơ sở

  1. Pháp luật.  2. Cán bộ cơ sở.  3. Chính quyền cơ sở.  4. {Việt Nam}  5. [Cẩm nang]
   342.5970902638 L954NT 2017
    ĐKCB: VV.005024 (Sẵn sàng)