Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HOA
     Cẩm nang gia đình Việt / Nguyễn Thị Phương Hoa, Nguyễn Thị Chính .- H. : Chính trị quốc gia sự thật , 2022 .- 136tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   ĐTTS ghi: Viện Tâm lý học và Truyền thông
  Tóm tắt: Giới thiệu 5 chủ đề với 55 câu chuyện nhỏ hằng ngày bằng những hình ảnh sinh động, hấp dẫn về các vấn đề như việc kết hôn, quyết định sinh con, chăm sóc con cái, cách giải quyết những khó khăn trong cuộc sống gia đình... từ đó giúp gia đình hạnh phúc và giúp các thành viên gắn kết với nhau hơn
   ISBN: 9786045782743

  1. Cẩm nang.  2. Gia đình.  3. Khó khăn.  4. Khắc phục.  5. Thành công.  6. {Việt Nam}  7. [Gia đình Việt Nam]  8. |Gia đình Việt Nam|  9. |Một cộng một lớn hơn hơn hai|  10. Con cái không phải cha mẹ thu nhỏ|  11. Cùng con khôn lớn|
   I. Nguyễn Thị Chính.
   VV.007279
    ĐKCB: VV.007279 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN TIẾN XUÂN
     Cẩm nang an toàn cho học sinh khi sử dụng internet / Nguyễn Tiến Xuân, Hoàng Thanh Nam, Nguyễn Thị Loan .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2022 .- 191tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 157-185. Thư mục: tr. 186
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức về Internet, vai trò và ảnh hưởng của Internet đối với việc học tập, vui chơi, giải trí của học sinh, chỉ ra thực trạng sử dụng Internet ở lứa tuổi học sinh và các nguy cơ về sức khoẻ, lừa đảo, lợi dụng thông tin cá nhân... có thể xảy ra, từ đó đưa ra một số giải pháp khắc phục và bảo đảm an toàn, hiệu quả cho học sinh khi sử dụng Internet
   ISBN: 9786045782613

  1. An toàn.  2. Internet.  3. Học sinh.  4. Cẩm nang.  5. [Cẩm nang]  6. |Tổng quan về Internet và vai trò|  7. |Ảnh hưởng của Internet với học sinh|  8. Thực trạng và nguy cơ khi học sinh sử dụng Internet|  9. Một số giải pháp khắc phục|  10. An toàn cho học sinh khi sử dụng Internet|
   I. Nguyễn Thị Loan.   II. Hoàng Thanh Nam.
   VV.007251
    ĐKCB: VV.007251 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang về bình đẳng giới / Bộ lao động - thương binh và xã hội .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2012 .- 255 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bình đẳng giới. Hiện trạng bình đẳng giới trong hoạt động chính trị, giáo dục, y tế, việc làm, thu nhập, mức sống, khen thưởng. Thực thi bình đẳng giới ở Việt Nam và giải đáp những thắc mắc về bình đẳng giới
   ISBN: 9786046504078

  1. Bình đẳng giới.  2. Cẩm nang.  3. Thực trạng.  4. Việt Nam.  5. |Kiến thức cơ bản về bình đẳng giới|  6. |Hoạt động|  7. Chính trị|  8. Giáo dục|  9. Việc làm|
   VV.002188
    ĐKCB: VV.002188 (Sẵn sàng)  
4. LÂM ANH HUYỀN
     Những thắc mắc thường gặp ở lứa tuổi học trò / Lâm Anh Huyền biên soạn .- Thanh Hóa : Thanh Hóa , 2007 .- 159tr ; 19cm
  Tóm tắt: Sách sẽ là cẩm nang giúp mỗi học sinh trong hành trang bước vào đời của mình
/ 18000đ

  1. Cẩm nang.  2. Tuổi học trò.  3. [Cẩm nang]  4. |Tuổi học trò|  5. |Tâm lý|  6. Cẩm nang|
   VV.000079
    ĐKCB: VV.000079 (Sẵn sàng trên giá)  
5. Cẩm nang bách khoa gia đình/ / Nhiều tác giả ; Hoàng Nhung, Thanh Thuý biên soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 338 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Gồm 6 phần: Phần 1: Nội trợ trong gia đình; Phần 2: Ăn uống và sức khỏe; Phần 3:Tự chữa bệnh thông thường trong gia đình; Phần 4: Giữ gìn nhan sức và tuổi thanh xuân; Phần 5:Sinh đẻ và nuôi con; Phần 6: Trang phục và trang sức
/ 34000VND

  1. Bách khoa thư.  2. Cẩm nang.  3. Công việc gia đình.  4. Gia đình.
   I. Hoàng Nhung.   II. Thanh Thuý biên soạn.   III. Nhiều tác giả.
   XXX C205.NB 2004
    ĐKCB: VV.004716 (Sẵn sàng)  
6. MINH DŨNG
     Cẩm nang hướng dẫn sửa chữa các vật dụng gia đình/ / Minh Dũng .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2002 .- 389 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Nguyên nhân gây hư hỏng các vật dụng thường dùng trong gia đình. Cách sửa chữa, khắc phục và phòng tránh. Một số mẹo vặt trong công việc nội trợ của người phụ nữ
/ 42000VND

  1. Cẩm nang.  2. Chăm sóc.  3. Gia đình.  4. Sửa chữa.  5. Trang trí.
   XXX D752M 2002
    ĐKCB: VV.004662 (Sẵn sàng)