Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
36 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LÝ QUANG DIỆU
     Hồi ký Lý Quang Diệu 1965-2000 / Lý Quang Diệu ; Phạm Viêm Phương, Huỳnh Văn Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 935tr ; 21cm
   Nguyên tác: Lee Kuan Yew, from third world to first, the Singapore story: 1965-2000
  Tóm tắt: Viết về tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội... những biện pháp lãnh đạo đất nước của chính phủ Xingapo và những đóng góp của Lý Quang Diệu cho sự phát triển ở Xingapo những năm 1965-2000
/ 90000đ

  1. Lý Quang Diệu.  2. Thủ tướng.  3. Chính phủ Singapo.  4. Chính trị.  5. Kinh tế.  6. Văn hóa.  7. {Singapo}  8. [Hồi ký]  9. |Lý Quang Diệu|  10. |Lịch sử hiện đại|  11. Xingapo|  12. Hồi kí|
   I. Huỳnh Văn Thanh.   II. Phạm Viêm Phương.
   VV.002501
    ĐKCB: VV.002501 (Sẵn sàng)  
2. HỒ CHÍ MINH
     Tuyển tập văn học . T. 2, : Văn hóa nghệ thuật cũng là một mặt trận / Hồ Chí Minh. .- Hà Nội : Văn học , 1995 .- 449 tr ; 19 cm
  Tóm tắt: Cuốn sách là các bài viết của Hồ Chí Minh về văn hóa nghệ thuật

  1. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  2. Văn hóa.  3. Chính trị.  4. |Bác Hồ|  5. |Bài viết|  6. Báo chí|  7. Tư tưởng chính trị|
   VV.002495
    ĐKCB: VV.002495 (Sẵn sàng)  
3. Báo Việt Nam độc lập 1941-1945 .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Công an Nhân dân , 2005 .- 642tr. : hình vẽ ; 20cm
   ISBN: 8935075902350

  1. Báo chí.  2. Việt Nam.  3. Chính trị.  4. Quân sự.  5. {Việt Nam}  6. |Báo chí Việt Nam|
   VV.002469
    ĐKCB: VV.002469 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004906 (Sẵn sàng)  
4. KENGOR, PAUL
     Chúa và Hillary Clinton / Paul Kengor ; Khoa Nam dịch .- H. : Công an nhân dân , 2008 .- 455 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một câu chuyện có nhiều bất ngờ và thú vị về sự hình thành và phát triển thế giới quan tâm linh của Hillary, kể chi tiết niềm tin tôn giáo đã gắn kết chặt chẽ với quá trình phấn đấu như thế nào để đưa bà trở thành một chính trị gia như hiện nay.
   ISBN: 8935075913448 / 70000 đ

  1. Hillary Clinton.  2. Chính trị.  3. Cuộc đời.  4. Lịch sử.  5. Nhân vật.  6. |Hillary Clinton|  7. |Chính trị gia|  8. Tâm linh|  9. Thế giới quan|  10. Tôn giáo|
   I. Khoa Nam dịch.
   VV.002329
    ĐKCB: VV.002329 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN HỒNG
     Trung Quốc cải cách mở cửa những bài học kinh nghiệm / Nguyễn Văn Hồng (chủ biên)...[và những người khác]. .- H. : Thế giới , 2003 .- 342tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trung tâm Nghiên cứu Trung Quốc.
  Tóm tắt: Những thành tựu cải cách mở cửa của Trung Quốc; Nhận thức về bài học kinh nghiệm cải cách mở cửa thành công của Trung quốc; Những sáng tạo mới trong triết học Trung Quốc thời kỳ cải cách mở cửa; Lý luận Đặng Tiểu Bình về " Chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Trung Quốc"...
   ISBN: 9780974125305 / 35000đ

  1. Chính trị.  2. Kinh tế.  3. Trung Quốc.  4. {Trung Quốc}  5. |Chính sách mở cửa|  6. |Chính sách kinh tế|  7. Chính sách đầu tư|
   I. Nguyễn, Văn Hồng,.
   VV.002134
    ĐKCB: VV.002134 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN VĂN GIÀU
     Giá trị tinh thần truyền thống của dân tộc Việt Nam / Trần Văn Giàu .- H. : Chính trị quốc gia , 2011 .- 475tr ; 22cm
  Tóm tắt: Khái niệm về giá trị tinh thần truyền thống của dân tộc Việt Nam. Những điều kiện lịch sử quyết định sự hình thành và phát triển của các giá trị đạo đức truyền thống Việt Nam... Hồ Chí Minh, kết tinh của các giá trị truyền thống và đạo đức cách mạng Việt Nam
   ISBN: 8935211114562 / 111400đ

  1. Chính trị.  2. Triết học.  3. Xã hội.  4. Giá trị tinh thần.  5. {Việt Nam}  6. |Tinh thần truyền thống|  7. |Giá trị đạo đức|  8. Dân tộc|  9. Việt Nam|
   VV.001976
    ĐKCB: VV.001976 (Sẵn sàng)  
7. ĐỨC VƯỢNG
     Xây dựng và tổ chức thực hiện các nghị quyết ban chấp hành Trung ương Đảng - thực trạng và giải pháp / Đức Vượng, Nguyễn Viết Thông, Lê Đức Thắng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2008 .- 523tr. ; 22cm
   Lưu hành nội bộ
   Thư mục: tr. 473
  Tóm tắt: Xây dựng các nghị quyết Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; Tổ chức thực hiện các nghị quyết Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; một số giải pháp về xây dựng, thể chế hoá và tổ chức thực hiện các nghị quyết BCH Trung ương Đảng

  1. Xây dựng.  2. Nghị quyết.  3. Chính trị.  4. {Việt Nam}  5. |Ban chấp hành Trung ương Đảng|  6. |Xây dựng nghị quyết|  7. Tổ chức thực hiện|  8. Giải pháp|
   I. Nguyễn Viết Thông.   II. Lê Đức Thắng.
   VV.007227
    ĐKCB: VV.007227 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG LÊ MINH
     Danh nhân trong lĩnh vực chính trị ngoại giao / Hoàng Lê Minh biên soạn .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 304tr. : ảnh ; 21 cm. .- (Bách khoa danh nhân thế giới)
   ISBN: 8935075923829 / 55000đ

  1. Danh nhân thế giới.  2. Ngoại giao.  3. Chính trị.  4. Bách khoa thư.  5. |Danh nhân|  6. |Chính trị|  7. Ngoại giao|  8. Chính trị ngoại giao|
   VV.0218
    ĐKCB: VV.001218 (Sẵn sàng)  
9. Trung Quốc đối mặt với những điểm nóng lý luận .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 435tr. : Biểu đồ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Cục Lý luận - Ban Tuyên truyền Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
   Thư mục: tr. 418-426
  Tóm tắt: Luận giải những vấn đề nóng bỏng về chính trị, an ninh, kinh tế, văn hoá, xã hội và cách giải quyết nỗ lực bảo vệ ổn định xã hội ở Tân Cương và đoàn kết giữa các dân tộc, giải quyết khó khăn tìm việc làm hiện nay của sinh viên đại học cao đẳng, thúc đẩy tạo việc làm cho nông dân quay về quê hương, đi sâu cải cách thể chế y tế...
   ISBN: 8935211125070

  1. Văn hoá.  2. Xã hội.  3. Kinh tế.  4. Chính trị.  5. Chính sách.  6. {Trung Quốc}  7. |Trung Quốc|  8. |Văn hóa|  9. Xã hội|  10. Kinh tế|  11. Chính trị|
   VV.000892
    ĐKCB: VV.000892 (Sẵn sàng)  
10. Bảo vệ tổ quốc trong tình hình mới một số vấn đề lý luận và thực tiễn : Lưu hành nội bộ / Viện khoa học xã hội nhân văn quân sự .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2003 .- 249 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết, đề cập đến: Tư duy mới về bảo vệ tổ quốc, xây dựng nền quốc phòng toàn dân. Xây dựng quân đội nhân dân vững mạnh về chính trị

  1. An ninh.  2. An ninh quốc gia.  3. Bảo vệ an ninh.  4. Bảo vệ trị an.  5. Chính trị.  6. |Xây dựng quốc phòng|  7. |Bảo vệ tổ quốc|
   I. Viện khoa học xã hội nhân văn quân sự.
   VV.000740
    ĐKCB: VV.000740 (Sẵn sàng)  
11. DƯƠNG MINH HÀO
     Những vụ bê bối trong lịch sử thế giới / Dương Minh Hào, Triệu Anh Ba biên soạn .- H. : Thanh niên , 2009 .- 282tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những vụ bê bối về chính trị, bí mật xung quanh cái chết của các chính trị gia, những vụ bê bối về xã hội, bê bối về thể thao...
   ISBN: 8935077061291 / 44000đ

  1. Chính trị.  2. Nhà chính trị.  3. Bí mật.  4. Xã hội.  5. {Thế giới}  6. |Chính trị|  7. |Lch sử thế giới|  8. Chính trị gia|  9. Xã hội|
   I. Triệu Anh Ba.
   VV.000691
    ĐKCB: VV.000691 (Sẵn sàng trên giá)  
12. KHUẤT THẠCH
     Những sự kiện quan trọng của nước CHND Trung Hoa / Khuất Thạch chủ biên, Vương Thông, Tống Nguyên Thanh; Đoàn Mạnh Thế biên dịch .- Thanh Hoá : nxb Thanh Hoá , 2003 .- 707tr ; 21cm
  Tóm tắt: Phần I: Dự kiến "nội các" đứng đầu Trung Quốc mới; Phần II:Phê phán đối với tư tưởng văn nghệ của Hồ Phong...
/ 80000đ

  1. Trung Quốc.  2. Chính trị.  3. Sự kiện.  4. |Chính trị|  5. |Trung Quốc|  6. Sự kiện|
   I. Khuất Thạch.   II. Tống Nguyên Thanh.   III. Vương Thông.   IV. Đoàn Mạnh Thế.
   VV.000247
    ĐKCB: VV.000247 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000411 (Sẵn sàng)  
13. HAIDT, JONATHAN
     Tư duy đạo đức - Vì sao những người tốt bị chia rẽ bởi chính trị và tôn giáo. : Sách tham khảo / Jonathan Haidt ; Trương Thúy Ngân dịch .- Hà Nội : Nxb. Chính trị Quốc gia Sự thật , 2018 .- 546 tr. ; 24 cm
   ISBN: 9786045744291 / 164000

  1. Tư duy.  2. Đạo đức.  3. Tôn giáo.  4. Chính trị.
   VL.000306
    ĐKCB: VL.000306 (Sẵn sàng)  
14. CAMPBELL, COLIN
     Di sản của George W. Bush / Colin Campbell, Bert A. Rockman, Andrew Rudalevige: Đồng chủ biên; Trọng Minh, Kim Thoa, Đức Hạnh,...: Dịch; Trọng Minh, Kim Thoa: Hiệu đính .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2011 .- 573tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Đánh giá chiến lược chính trị của tổng thống Bush cũng như các chính sách của chính quyền tổng thống; Phân tích những nổ lực của chính quyền Bush trong việc gây ảnh hưởng đến đường lối của hệ thống tư pháp, mở rộng quyền lực hành pháp,...
/ 100000đ

  1. Bush, G.  2. Chính trị.  3. Chính quyền.  4. Chính sách.  5. {Mỹ}  6. [sách tham khảo]  7. |Chính quyền Bush|  8. |Chính trị Mỹ|
   I. Kim Thoa.   II. Trọng Minh.   III. Đức Hạnh.   IV. Kim Thoa.
   320.0973 C420L391C 2011
    ĐKCB: VL.000407 (Sẵn sàng)  
15. BOURRIN, CLAUDE
     Đông Dương ngày ấy (1898-1908) / Claude Bourrin; Lưu Đình Tuân dịch .- H. : Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2009 .- 246tr ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Genres et choses en Indochine 1898-1908
  Tóm tắt: Tập bút kí ghi lại bức tranh đời thường của Đông Dương về chính trị, kinh tế, văn hoá trong bước giao thời giữa hai thế kỉ 19 và 20
/ 41000đ

  1. Bút kí.  2. Chính trị.  3. Kinh tế.  4. Lịch sử hiện đại.  5. Văn hoá.  6. {Việt Nam}
   I. Lưu Đình Tuân.
   959.703 CL156D240B 2009
    ĐKCB: VV.005565 (Sẵn sàng)  
16. HỒNG THANH QUANG
     Vladimir Putin sự lựa chọn của nước Nga / Hồng Thanh Quang .- In lần thứ 2 có bổ sung .- H. : Quân đội nhân dân , 2001 .- 311tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Viết về tổng thống Vladimir Putin từ khi mới bắt đầu sự nghiệp cho tới khi thành đạt qua các câu chuyện: Hiện thân mơ ước Nga, như mọi người Xô Viết...
/ 29500đ

  1. Vladimir Putin.  2. Chính trị.  3. Chính trị gia.  4. Sự nghiệp.  5. Tiểu sử.  6. {Nga}
   947.086092 QU133HT 2001
    ĐKCB: VV.005601 (Sẵn sàng)  
17. Tình hình Thế giới và chính sách đối ngoại Việt Nam .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 259 tr. ; 24 cm.
  Tóm tắt: Gồm những bài viết và phát biểu của các vị lãnh đạo Đảng và Nhà nước về tình hình quốc tế và hoạt động đối ngoại của Đảng và Nhà nước ta năm 2008, nắm và hiểu được chủ trương, đường lối của Đại hội lần thứ X của Đảng trên lĩnh vực đối ngoại đã được thực hiện và triển khai trong thực tiễn cuộc sống
/ 70000 đ

  1. Chính sách đối ngoại.  2. Chính trị.  3. Đối ngoại.  4. Việt Nam.
   327.597 T399.HT 2010
    ĐKCB: VL.000385 (Sẵn sàng)  
18. TOYNBEE, ARNOLD
     Lựa chọn cuộc sống đối thoại cho thế kỷ XXI : Sách tham khảo / Arnold Toynbee, Daisaku Ikeda ; Trần Quang Tuệ d. .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia sự thật , 2016 .- 584tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Bao gồm nội dung các cuộc trao đổi giữa Toynbee và Ikeda từ 1971 đến 1974, liên quan đến những vấn đề đặt ra trước con người hiện nay, ở phương Đông cũng như phương Tây. Những khía cạnh được đề cập bao gồm cá nhân và xã hội, chính trị và quốc tế, triết học và tôn giáo. Quan điểm của các tác giả về các vấn đề của con người hiện nay và niềm tin vào tương lai của loài người và vũ trụ

  1. Đối thoại.  2. Tri thức luận.  3. Triết học.  4. Tôn giáo.  5. Chính trị.  6. [Sách tham khảo]
   I. Daisaku, Ikeda.   II. Trần, Quang Tuệ.
   121 A100RN420LDT 2016
    ĐKCB: VL.000388 (Sẵn sàng)  
19. LÝ THẬN MINH
     Tính trước nguy cơ suy ngẫm sau 20 năm Đảng Cộng sản Liên Xô mất Đảng : Sách tham khảo nội bộ / Lý Thận Minh: Chủ biên; Trần Chi Hoa: Phó Chủ biên; Hoàng Tuấn, Thu Hường, Việt Hà,...: Dịch; Nguyễn Vinh Quang: Hiệu đính .- H. : Chính trị Quốc gia Sự thật , 2017 .- 855tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Đi sâu phân tích một cách khoa học, lôgích những nhóm nguyên nhân chính dẫn đến sự suy yếu trong lãnh đạo, cầm quyền của Đảng Cộng sản Liên Xô. Những điều rút ra từ việc nghiên cứu bài học mất Đảng của Đảng Cộng sản Liên Xô cho đến nay vẫn còn nguyên giá trị lý luận và thực tiễn đối với các Đảng cộng sản đang nắm quyền nói chung và Đảng Cộng sản Việt Nam nói riêng trong quá trình lãnh đạo đất nước Việt Nam từng bước quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
/ 150000đ

  1. Lịch sử.  2. Chính trị.  3. Đảng cộng sản.  4. {Nga}  5. |Đảng Cộng sản Nga|  6. |Đảng Cộng sản Liên Xô|
   I. Nguyễn Vinh Quang.   II. Việt Hà.   III. Trần Chi Hoa.
   324.247 M398LT 2017
    ĐKCB: VL.000361 (Sẵn sàng)  
20. SARDAR, ZIAUDDIN
     Người Mỹ tự hỏi vì sao người ta căm ghét nước Mỹ ? : Sách tham khảo / Ziauddin Sardar, Merryl Wyn Davies ; Lê Tâm Hằng dịch .- H. : Thông tấn , 2004 .- 270tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp khá đầy đủ những mưu đồ, chính sách can thiệp của Mỹ và hậu quả của nó trong vòng 111 năm qua (từ 1890 - 2001), từ đó rút ra cái nhìn tổng quát nhất nhằm trả lời câu hỏi "vì sao người ta căm ghét nước Mỹ"
/ 35000đ

  1. Quan hệ quốc tế.  2. Chính trị.  3. Lịch sử hiện đại.  4. {Mỹ}  5. |Quan hệ quốc tế|  6. |Chính trị|  7. Lịch sử hiện đại|
   I. Lê Tâm Hằng.   II. Davies, Merryl Wyn.
   970.054 Z337670DD391S 2004
    ĐKCB: VV.004882 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»