Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
33 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LỤC TUYẾT NHƯ
     Cẩm nang bảo vệ sức khỏe gia đình .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2005 .- 135tr
   ISBN: 1105000131484 / 14000đ

  1. Sứ khỏe gia đình.  2. Chăm sóc.  3. Bảo vệ.  4. |Sức khỏe|  5. |Gia đình|  6. Cẩm nang|
   VV.002440
    ĐKCB: VV.002440 (Sẵn sàng)  
2. Y học thường thức nuôi con / BS. Đỗ Hồng Ngọc : TP Hồ Chí Minh , 1997 : hình vẽ
  1. Trẻ em.  2. Chăm sóc.  3. Sức khỏe trẻ em.  4. |Nuôi con|  5. |Dinh dưỡng|  6. Suy dinh dưỡng trẻ em|
   VV.002222
    ĐKCB: VV.002222 (Sẵn sàng)  
3. VŨ ANH TUẤN
     Sổ tay hướng dẫn công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục dành cho cán bộ cấp xã, phường .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 139tr. : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Khái quát chung về trẻ em. Quyền, nghĩa vụ của trẻ em, những hành vi bị nghiêm cấm và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức trong việc bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ. Giới thiệu qui trình can thiệp, trợ giúp trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục và chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2012 - 2020

  1. Xâm phạm tình dục.  2. Bạo lực.  3. Bảo vệ trẻ em.  4. Chăm sóc.  5. {Việt Nam}  6. [Sổ tay]  7. |Trẻ em|  8. |Giáo dục|  9. Cơ sở|
   VV.002135
    ĐKCB: VV.002135 (Sẵn sàng)  
4. VÕ, VĂN ĐÁNG
     101 hướng dẫn thiết thực bonsai / Võ Văn Đáng .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2006 .- 63 tr : trang ảnh màu ; 19 cm.
/ 32000đ

  1. Cây cảnh.  2. Bonsai.  3. Nhân giống.  4. Chăm sóc.  5. |Trồng Bonsai|  6. |Các thế Bonsai|  7. Thiết kế|  8. Tạo dáng|
   VV.002035
    ĐKCB: VV.002035 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Sổ tay trồng cây ăn quả / Nguyễn Mạnh Chinh .- H. : Chính trị quốc gia : Nông nghiệp , 2014 .- 160 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách xã phường thị trấn)
   Thư mục: tr.156-157
  Tóm tắt: Giới thiệu những kĩ thuật cần thiết từ khi chọn loại cây, thiết lập vườn đến kĩ thuật trồng và chăm sóc đối với từng loại cây ăn quả phổ biến ở nước ta như: bơ, cây có múi, chôm chôm, chuối, dứa, dừa...
   ISBN: 9786045703502 / 30000 đ

  1. Trồng trọt.  2. Cây ăn trái.  3. Chọn giống.  4. Lập vườn.  5. Chăm sóc.  6. |Cây ăn quả|  7. |Sổ tay|  8. Kĩ thuật trồng trọt|
   VV.001971
    ĐKCB: VV.001971 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN CỪ
     Chăm sóc, giáo dục trẻ em / Nguyễn Văn Cừ, Nguyễn Thị Lan .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 51tr. ; 20cm
   Thư mục: tr. 49-50
  Tóm tắt: Trình bày những điều cần biết về quyền trẻ em, trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, vấn đề quan tâm chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

  1. Giáo dục.  2. Chăm sóc.  3. Trẻ em.  4. |Trẻ em|  5. |Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt|  6. Chăn sóc trẻ em|  7. Chăm sóc trẻ em|  8. Giáo dục trẻ em|
   I. Nguyễn Thị Lan.
   VV.001678
    ĐKCB: VV.001678 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN CỪ
     Chăm sóc, giáo dục trẻ em / Nguyễn Văn Cừ, Nguyễn Thị Lan .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 51tr. ; 20cm
   Thư mục: tr. 49-50
  Tóm tắt: Trình bày những điều cần biết về quyền trẻ em, trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, vấn đề quan tâm chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

  1. Giáo dục.  2. Chăm sóc.  3. Trẻ em.  4. |Trẻ em|  5. |Quiyền trẻ em|  6. Chăm sóc|  7. Giáo dục|  8. Bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt|
   I. Nguyễn Thị Lan.
   VV.001011
    ĐKCB: VV.001011 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001012 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001013 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001014 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THỊ NGỌC SƯƠNG
     Những giải đáp thiết thực về nuôi dạy trẻ / Nguyễn Thị Ngọc Sương .- Đà Nẵng : Saigonbook , 2007 .- 160tr ; 21cm
/ 24000đ

  1. Trẻ em.  2. Dạy dỗ.  3. Chăm sóc.  4. |Nuôi dạy trẻ|  5. |Chăm sóc sức khỏe|  6. Cẩm nang|
   VV.000713
    ĐKCB: VV.000713 (Sẵn sàng)  
9. THÁI HÀ
     Kỹ thuật chăm sóc và chăn nuôi lợn / Thái Hà - Đặng Mai .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 103tr. ; 19cm .- (Bạn của nhà nông)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về giống và cách chọn giống lợn, những kỹ thuật chăm sóc và cách phòng, điều trị một số bệnh thường gặp ở lợn

  1. Nuôi lợn.  2. Chọn giống.  3. Chăm sóc.  4. Phòng, trị bệnh.  5. |Chăm sóc|  6. |Chăn nuôi|  7. Heo|
   VV.000707
    ĐKCB: VV.000707 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000708 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005571 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005572 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005573 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002702 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005560 (Sẵn sàng)  
10. TRÍ ĐỨC
     Phương pháp nuôi dạy con một / Trí Đức .- H. : Thanh niên , 2007 .- 170tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nội dung sách đề cập tới các vấn đề giáo dục trí tuệ, giáo dục đạo đức, giáo dục thẩm mỹ, giáo dục thể thao và lao động
/ 19000đ

  1. Chăm sóc.  2. Giáo dục.  3. Trẻ em.  4. |Chăm sóc trẻ|  5. |Giáo dục trẻ|
   VV.000506
    ĐKCB: VV.000506 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM QUANG HÙNG
     Hỏi đáp úm gà con, gột vịt con / Phạm Quang Hùng .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 48tr. ; 19cm
/ 7000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Chăm sóc.  3. Gà con.  4. Vịt con.  5. |Gà giống|  6. |Vịt con giống|  7. Kỹ thuật|  8. Chăm sóc|
   VV.000362
    ĐKCB: VV.000362 (Sẵn sàng)  
12. Kkỹ thuật trồng dâu nuôi tằm .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 74tr, hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục khuyến nông khuyến lâm
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc cây dâu. Kỹ thuật nuôi tằm cho kén (chăm sóc và phòng trừ bệnh cho tằm)
/ 8000đ

  1. Cây dâu tằm.  2. Nuôi tằm.  3. Trồng trọt.  4. Chăm sóc.  5. |Chăn nuôi|  6. |Tằm|  7. Dâu - Cây|  8. Trồng trọt|
   VV.000163
    ĐKCB: VV.000163 (Sẵn sàng)  
13. ĐƯỜNG KIẾN HOA
     Tránh nhầm lẫn trong nuôi dạy trẻ / Đường Kiến Hoa, Lục Vi Chi, Ngô Thánh Dũng; Nguyễn Trung Tri dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 419tr ; 21cm
  Tóm tắt: sách gồm 4 phần: dinh dưàng, nuôi nấng, dạy dỗ và bệnh tật, cộng tất cả là 249 vấn đề, vận dụng tri thức y học hiện đại và lý luận chính xác, giải đáp khoa học tỉ mỉ đối với từng vấn đề, sửa đổi phương pháp nuôi dạy trẻ theo tập quán cũ, khong khoa học, đồng thời đưa ra phương pháp chính xác
/ 50000đ

  1. Giáo dục.  2. Chăm sóc.  3. Trẻ em.  4. |Giáo dục|  5. |Chăm sóc|  6. Trẻ em|
   I. Lục Vi Chi.   II. Nguyễn Trung Tri.   III. Ngô Thánh Dũng.   IV. Đường Kiến Hoa.
   VV.000110
    ĐKCB: VV.000110 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN VĂN CỪ
     Chăm sóc, giáo dục trẻ em / Nguyễn Văn Cừ, Nguyễn Thị Lan .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 51tr. ; 20cm
   Thư mục: tr. 49-50
  Tóm tắt: Trình bày những điều cần biết về quyền trẻ em, trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, vấn đề quan tâm chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

  1. Giáo dục.  2. Chăm sóc.  3. Trẻ em.
   I. Nguyễn Thị Lan.
   305.23 C861NV 2012
    ĐKCB: VV.005532 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005533 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005534 (Sẵn sàng)  
15. HÀ VĂN THUẬT
     Chính sách của Đảng, Nhà nước về chăm sóc, phụng dưỡng và phát huy vai trò của người cao tuổi : Hỏi và đáp / Hà Văn Thuật .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 252tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 37 câu hỏi và đáp liên quan đến chính sách của Đảng, Nhà nước đối với người cao tuổi về: quyền, lợi ích hợp pháp và ưu đãi của Nhà nước; chăm sóc, phụng dưỡng, phát huy vai trò của người cao tuổi; công tác quản lí nhà nước về người cao tuổi, trách nhiệm của các bộ, ngành, đoàn thể nhân dân và uỷ ban nhân dân các cấp...

  1. Chính sách nhà nước.  2. Người cao tuổi.  3. Chăm sóc.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   346.59701 TH699HV 2013
    ĐKCB: VV.004922 (Sẵn sàng)  
16. MINH DŨNG
     Cẩm nang hướng dẫn sửa chữa các vật dụng gia đình/ / Minh Dũng .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2002 .- 389 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Nguyên nhân gây hư hỏng các vật dụng thường dùng trong gia đình. Cách sửa chữa, khắc phục và phòng tránh. Một số mẹo vặt trong công việc nội trợ của người phụ nữ
/ 42000VND

  1. Cẩm nang.  2. Chăm sóc.  3. Gia đình.  4. Sửa chữa.  5. Trang trí.
   XXX D752M 2002
    ĐKCB: VV.004662 (Sẵn sàng)  
17. ĐOÀN SỰ
     Chăm sóc trẻ 2 tuổi . T.2 / Đoàn Sự biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 276tr. ; 20cm .- (Nuôi dạy con khỏe mạnh thông minh)
/ 45000đ., 1000b.

  1. Chăm sóc.  2. Giáo dục.  3. Trẻ em.
   649.122 S865Đ 2010
    ĐKCB: VV.004018 (Sẵn sàng)  
18. Công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt tại cộng đồng .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 218tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
   Phụ lục: tr. 194-218
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm về trẻ em và người chưa thành niên, chính sách về trẻ em trong từng giai đoạn, quy định pháp luật của Nhà nước về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, kết quả công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, chế tài xử phạt hành chính đối với hành vi vi phạm quyền trẻ em và xử lý hình sự đối với người phạm tội xâm hại quyền trẻ em

  1. Bảo vệ trẻ em.  2. Chăm sóc.  3. Trẻ bị thiệt thòi.  4. {Việt Nam}
   362.7 C606.TB 2013
    ĐKCB: VV.003492 (Sẵn sàng)  
19. Sáng giữa đời thường : Tập truyện, ký về đề tài chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, được giải thưởng cuộc thi do Cục Văn hoá cơ sở tổ chức 2008 / Trần Nguyễn Khánh Phong, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Nam Đông... .- H. : Văn hoá Thông tin , 2009 .- 157tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về các tác phẩm đạt giải thưởng viết về những cá nhân điển hình tiêu biểu, gương các gia đình tiêu biểu, những tập thể, đơn vị tiêu biểu trong công tác chăm sóc, giúp đỡ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn

  1. Văn học hiện đại.  2. Chăm sóc.  3. Trẻ em.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện kí]  6. |Hoàn cảnh khó khăn|
   I. Phùng Quốc Hùng.   II. Nguyễn Nam Đông.   III. Nguyễn Thị Thu Hà.   IV. Trần Nguyễn Khánh Phong.
   362.7 S137.GĐ 2009
    ĐKCB: VV.003452 (Sẵn sàng)  
20. DƯƠNG BẠCH LONG
     Hỏi - đáp pháp luật về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em / Dương Bạch Long, Nguyễn Xuân Anh, Nguyễn Văn Hiển .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 210tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản của pháp luật về bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em, các quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em, bảo vệ quyền trẻ em trong lĩnh vực dân sự, hôn nhân và gia đình, bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

  1. Pháp luật.  2. Giáo dục.  3. Chăm sóc.  4. Bảo vệ.  5. Trẻ em.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]
   I. Nguyễn Xuân Anh.
   342.59708 L557DB 2011
    ĐKCB: VV.003230 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»