Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
91 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. Khởi nghiệp với nghề chăn nuôi gia súc / Ngô Thị Kim Cúc (ch.b) .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự thật ; Thông tin và Truyền thông , 2022 .- 220tr. : Ảnh, bảng ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 215-217
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình chăn nuôi giai đoạn 2005-2019; cách phát triển kinh tế từ các nghề chăn nuôi lợn, trâu, bò và dê; quan điểm, chủ trương và giải pháp phát triển chăn nuôi gia súc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ở Việt Nam
   ISBN: 9786045783023

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Khởi nghiệp.  4. Việt Nam.  5. Nhà nông.  6. |Tổng quan về chăn nuôi|  7. |Một số gia súc phổ biến|  8. Tổ chức sản xuất|  9. Phát triển kinh tế từ chăn nuôi gia súc|
   I. Ngô, Thị Kim Cúc.
   VV007245
    ĐKCB: VV.007245 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Chăn nuôi gia cầm bảo đảm an toàn sinh học / Vũ Duy Giảng, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Tấn Anh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 195tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 186-187
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chăn nuôi một số loại gia cầm để bảo đảm an toàn sinh học như: Chăn nuôi gà thả vườn, gà công nghiệp, vịt, ngan, ngỗng, chim bồ câu... và những phương pháp ấp trứng làm tăng khả năng sản xuất của đàn mái sinh sản, bảo đảm vệ sinh thú y, vệ sinh môi trường và an toàn cho sức khoẻ cộng đồng
   ISBN: 9786045721650

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Phương pháp ấp trứng.  4. |An toàn sinh học|  5. |Chăn nuôi gia cầm|  6. Vệ sinh thú y|  7. Vệ sinh môi trường|
   I. Bùi Thị Oanh.   II. Nguyễn Tấn Anh.   III. Bùi Quang Tuấn.   IV. Vũ Duy Giảng.
   VV.001820
    ĐKCB: VV.001820 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN, VĂN VỸ
     Kỹ thuật nuôi cá mè trắng, mè hoa / Trần Văn Vỹ .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1999 .- 106 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh học. Kỹ thuật ương cá hương, cá giống, cá mè trắng, mè hoa. Kỹ thuật nuôi cá thịt, mè trắng, mè hoa
/ 7200đ

  1. Cá mè.  2. Chăn nuôi.  3. Nông nghiệp.  4. |Nuôi cá mè|  5. |Kỹ thuật nuôi|  6. Ương giống|
   VV.002383
    ĐKCB: VV.002383 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGUYỄN HOÀNG LÂM
     Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm / Nguyễn Hoàng Lâm b.s. .- H. : Thanh niên , 2013 .- 179tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi một số loài gia cầm như gà, vịt, ngan, ngỗng và bồ câu Pháp
   ISBN: 8935075928350 / 44000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. [Ngỗng]  4. |Chăn nuôi|  5. |Kỹ thuật|  6. |  7. Vịt|  8. Ngan|
   I. Bồ câu Pháp.
   VV.001173
    ĐKCB: VV.001173 (Sẵn sàng)  
5. Bí quyết làm giàu từ chăn nuôi .- H. : Nông nghiệp , 2013 .- 252tr : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp, kĩ thuật chăn nuôi hiệu quả, bí quyết để làm giàu từ chăn nuôi; một số gương mặt làm giàu từ chăn nuôi trên phạm vi cả nước, bài học trong công tác xóa đói, giảm nghèo và nhân rộng tấm gương điển hình giỏi trong sản xuất. Biện pháp an toàn sinh học trong chăn nuôi bền vững.
   ISBN: 8935211114098

  1. Bí quyết làm giàu.  2. Chăn nuôi.  3. Kinh tế nông nghiệp.  4. Kinh tế trang trại.  5. {Việt Nam}  6. [Sách hướng dẫn]  7. |Kỹ thuật chăn nuôi|  8. |Gương điển hình|  9. Xóa đói, giảm nghèo|
   VV.002082
    ĐKCB: VV.002082 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN HOÀNG LÂM
     Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm / Nguyễn Hoàng Lâm biên soạn .- H. : Thanh niên , 2013 .- 179tr : bảng ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật, kinh nghiệm chăn nuôi: gà, vịt, ngan, ngỗng, bồ câu Pháp, phù hợp với điều kiện tự nhiên và hoàn cảnh của Việt Nam.
/ 44000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. |Chăn nuôi gia cầm|  4. |Kỹ thuật|  5. Kinh nghiệm|
   VV.001970
    ĐKCB: VV.001970 (Sẵn sàng)  
7. Phát triển kinh tế từ nghề chăn nuôi gia súc phục vụ mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững / Bộ Thông tin và Truyền thông .- Hà Nội : Thông tin và truyền thông , 2020 .- 178tr. ; 21 cm.
   ISBN: 9786048050443

  1. Gia súc.  2. Chăn nuôi.  3. Phát triển kinh tế.  4. Giảm nghèo.  5. |Chăn nuôi gia súc|  6. |Xóa nghèo|
   VV.007139
    ĐKCB: VV.007139 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007140 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007141 (Sẵn sàng)  
8. VÕ VĂN NINH
     Kỹ thuật chăn nuôi heo / Võ Văn Ninh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đà Nẵng , 2001 .- 135tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 134
  Tóm tắt: Giống heo và chọn giống heo. Dinh dưỡng cho heo. Quy trình chăm sóc nuôi dưỡng heo. Vệ sinh phòng chống dịch trong trại lợn. Quản lí sản xuất trong trại
/ 22000đ

  1. Heo.  2. Chăn nuôi.  3. Trang trại.  4. Chọn giống.  5. Nuôi dưỡng.  6. [Chăn nuôi]  7. |Kĩ thuật chăn nuôi|  8. |Lợn|  9. Qui trình chăm sóc|  10. Vệ sinh trang trại|  11. Phòng chống dịch bệnh|
   VV.001836
    ĐKCB: VV.001836 (Sẵn sàng)  
9. ĐINH VĂN BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi dê lai sữa - thịt / Đinh Văn Bình, Nguyễn Duy Lý .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 143tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr. 141-142
  Tóm tắt: Tình hình chăn nuôi dê ở Việt Nam và thế giới, vai trò của việc nuôi dê tại hộ gia đình. Đặc điểm của dê, kĩ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho dê lấy sữa, thịt
/ 15000đ

  1. .  2. Chăn nuôi.  3. |Nuôi dê|  4. |Kỹ thuật|  5. Phòng trị bệnh|
   I. Nguyễn Duy Lý.
   VV.001761
    ĐKCB: VV.001761 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004216 (Sẵn sàng)  
10. LÊ HỒNG MẬN
     Nuôi ngan vịt siêu thịt / Lê Hồng Mận .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004 .- 127tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về dinh dưỡng và thức ăn ngan vịt. Kỹ thuật chăn nuôi vịt siêu thịt, nuôi ngan Pháp dòng R31, R51, R71 và siêu nặng. Hướng dẫn cách phòng trị một số bệnh ngan vịt
/ 13000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Vịt.  3. Chăn nuôi.  4. Ngan.  5. Điều trị.  6. |Chăn nuôi|  7. |Nuôi vịt|  8. Nuôi ngan|  9. Kỹ thuật|  10. Phòng trị bệnh|
   VV.001564
    ĐKCB: VV.001564 (Sẵn sàng)  
11. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu, Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2010 .- 79tr. : tranh ảnh ; 21cm
  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Khía cạnh kinh tế.  5. Việt Nam.  6. |Kinh tế nông nghiệp|  7. |Chăn nuôi|  8. Trồng trọt|
   I. Đỗ Đoàn Hiệp.   II. Nguyễn Thị Minh Phương.
   VV.001519
    ĐKCB: VV.001519 (Sẵn sàng)  
12. HUY LINH
     Kỹ thuật nuôi con đặc sản / Huy Linh b.s. .- H. : Thanh niên , 2013 .- 206tr. ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi cá sấu, nhím, đà điểu, rắn, cầy hương, dế, lợn rừng, tắc kè, gà sao và cá chình
   ISBN: 8935075928381 / 50000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Cá chình.  3. Đặc sản.  4. Cầy hương.  5. Lợn rừng.  6. |Chăn nuôi|  7. |Gà sao|  8. Cá sấu|  9. Nhím|  10. Đà điểu|
   VV.001174
    ĐKCB: VV.001174 (Sẵn sàng)  
13. THÁI HÀ
     Kỹ thuật chăm sóc và chăn nuôi lợn / Thái Hà, Đặng Mai .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 103tr. ; 19cm .- (Bạn của nhà nông)
  Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm của lợn nhà và phương pháp chọn giống lợn nhà, thức ăn và khẩu phần ăn cho đàn lợn, phòng tránh một số bệnh thường gặp trên đàn lợn

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. |Lợn|  4. |Chăn nuôi|  5. Chọn giống|  6. Thức ăn|  7. Phòng trị bệnh|
   I. Đặng Mai.
   VV.001168
    ĐKCB: VV.001168 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001169 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001170 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001171 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001172 (Sẵn sàng)  
14. VIỆT CHƯƠNG
     Kỹ thuật nuôi nhím và kỳ đà / Việt Chương, Nguyễn Việt Thái .- H. : Mỹ thuật , 2007 .- 92tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật nuôi nhím và kỳ đà như: Tìm hiểu tập tính, cách chọn giống, kiểu chuồng, thức ăn, sự sinh sản, phương pháp nuôi và chăm sóc phòng chữa bệnh
/ 15000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Chăn nuôi.  4. Nhím.  5. Kỳ đà.  6. |Nhím|  7. |Kì đà|  8. Phương pháp nuôi|  9. Phòng trị bệnh|
   I. Nguyễn Việt Thái.
   VV.000842
    ĐKCB: VV.000842 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM VĂN TRANG
     30 câu hỏi - đáp về nuôi cá ao nước ngọt / Phạm Văn Trang, Trần Văn Vỹ .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 50tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: 30 câu hỏi và lời giải đáp về nuôi cá ao nước ngọt như về tiêu chuẩn ao và nguồn nước nuôi cá thả, cá giống, thức ăn nuôi cá thịt, quản lí, chăm sóc ao nuôi cá thịt, thu hoạch và bảo quản
/ 6500đ

  1. Cá nước ngọt.  2. .  3. Chăn nuôi.  4. [Sách thường thức]  5. |Cá nước ngọt|  6. |Nuôi cá ao|
   I. Trần Văn Vỹ.
   VV.000747
    ĐKCB: VV.000747 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN HÀ ANH
     Mô hình sinh kế giúp nông dân giảm nghèo . T.2 / Nguyễn Hà Anh (ch.b.), Nguyễn Thanh Phong .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2015 .- 212tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những mô hình chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi thuỷ sản mang lại hiệu quả kinh tế cao và hướng dẫn kỹ thuật thực hành nuôi và phòng, trị bệnh cho vật nuôi
   ISBN: 9786045721780

  1. Chăn nuôi.  2. Mô hình.  3. Gia súc.  4. Gia cầm.  5. Thủy sản.  6. |Mô hình chăn nuôi|  7. |Gia súc|  8. Gia cầm|  9. Thủy sản|
   I. Nguyễn Thanh Phong.
   VV.000724
    ĐKCB: VV.000724 (Sẵn sàng)  
17. TÔ DU
     Sổ tay chăn nuôi trâu bò ở gia đình và phòng chữa bệnh thường gặp / KS. Tô Du .- H. : Lao động - xã hội , 2004 .- 152 tr. ; 19 cm
/ 15000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Trâu, bò.  3. Gia đình.  4. |Sổ tay|  5. |Trâu bò|  6. Gia đình|  7. Phòng trị bệnh|  8. Chăn nuôi|
   VV.000674
    ĐKCB: VV.000674 (Sẵn sàng)  
18. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 152tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi - đáp liên quan đến kĩ thuật chăn nuôi thỏ, phương pháp chọn giống, kĩ thuật làm chuồng trại, thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng, cách chăm sóc khi thỏ đẻ, phòng và trị bệnh cùng một số phương pháp chế biến, bảo quản, sử dụng các loại sản phẩm của thỏ
/ 28000đ

  1. Thỏ.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.  6. |Kỹ thuật chăn nuôi|  7. |Thỏ|  8. Chế biến sản phẩm|
   VV.000596
    ĐKCB: VV.000596 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật nuôi vịt thịt, vịt trứng và nuôi vịt trên cạn / Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 116tr. : Ảnh, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 115
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống vịt đang nuôi ở Việt Nam ; đặc điểm tiêu hoá, hấp thụ và nhu cầu dinh dưỡng của vịt ; kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vịt hướng trứng, vịt hướng thịt và vịt trên cạn không cần nước ; một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 24000đ

  1. Vịt.  2. Gia cầm.  3. Chăn nuôi.  4. [Sách hướng dẫn]  5. |Kỹ thuật|  6. |Chăn nuôi|  7. Vịt|
   VV.000595
    ĐKCB: VV.000595 (Sẵn sàng)  
20. TÔ DU
     Sổ tay chăn nuôi trâu bò ở gia đình và phòng chữa bệnh thường gặp / KS. Tô Du .- H. : Lao động - xã hội , 2004 .- 152 tr. ; 19 cm
/ 15000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Trâu.  3. .  4. Gia đình.  5. Phòng, chữa bệnh.  6. |Sổ tay|  7. |Trâu bò|  8. Gia đình|  9. Phòng trị bệnh|
   VV.000521
    ĐKCB: VV.000521 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»