Thư viện huyện Giồng Riềng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYÊN NGỌC ĐẶNG LINH
     Cẩm nang nấu ăn / Nguyên Ngọc Đặng Linh biên soạn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2005 .- 254tr. ; 19cm
   Đầu bìa sách ghi: Cẩm nang chế biến các món ăn ngon trong gia đình
/ 28000đ

  1. Món ăn.  2. Chế biến.  3. [Cẩm nang]  4. |Nấu nướng|  5. |Thức ăn|
   VV.002458
    ĐKCB: VV.002458 (Sẵn sàng)  
2. Trang trí nội thất kiến trúc hiện đại thiết kế và chế tác đồ gỗ thường dùng trong gia đình / Thiên Thanh b.s .- H. : Văn hóa thông tin , 1997 .- 270tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Công nghệ chế tác đồ gỗ gia dụng. Đồ gia dụng bằng gỗ sử dụng trong phòng khách, phòng ngũ, phòng làm việc, phòng ăn

  1. Đồ gỗ.  2. Công nghệ.  3. Trang trí nội thất.  4. Chế biến.  5. |Nội thất|  6. |Đồ gỗ gia dụng|  7. Công nghệ chế tác|
   VV.007131
    ĐKCB: VV.007131 (Sẵn sàng)  
3. NGỌC THUỲ
     Các món quay và đút lò / Ngọc Thuỳ .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1999 .- 106tr ; 19cm
  Tóm tắt: Thành phần thực phẩm, cách chế biến các món ăn nướng quay, bỏ lò
/ 7000đ

  1. Món ăn.  2. Món nướng.  3. Quay.  4. Chế biến.  5. |Thực phẩm|  6. |Món ăn|  7. Nấu ăn|
   VV.001824
    ĐKCB: VV.001824 (Sẵn sàng)  
4. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật trồng chuối năng suất cao / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
  Tóm tắt: Trình bày các đặc tính thực vật, sinh lí sinh thái của cây chuối, hướng dẫn kỹ thuật trồng, chế biến chuối
/ 14000đ

  1. Chuối.  2. Trồng trọt.  3. Chế biến.  4. |Cây chuối|  5. |Đặc tính thực vật|  6. Sinh lý sinh thái|  7. Kỹ thuật trồng|  8. Chế biến|
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   VV.000996
    ĐKCB: VV.000996 (Sẵn sàng)  
5. HUỲNH THỊ DUNG
     Bảo quản - chế biến rau, trái cây và hoa màu / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thị Kim Hoa .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 307tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 306
  Tóm tắt: Giới thiệu tầm quan trọng của rau, trái cây và hoa màu trong đời sống con người.Cách bảo quản và chế biến các loại trái cây, rau , hoa màu và các loại gia vị
   ISBN: 1007012600012 / 35000đ

  1. Hoa màu.  2. Rau gia vị.  3. Quả.  4. Chế biến.  5. Bảo quản.  6. |Trái cây|  7. |Rau củ|  8. Chế biến|  9. Bảo quản|
   I. Nguyễn Thị Kim Hoa.
   VV.000900
    ĐKCB: VV.000900 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM, HÒA
     Chè - món ngọt dân gian cổ truyền/ / Phạm Hòa .- Hà Nội : Dân trí , 2010 .- 199 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về món chè - món ăn đậm chất văn hóa của người Việt; cách nấu chè và ăn chè, kỹ thuật chế biến - sản xuất
/ 35000 VND

  1. Chè.  2. Chế biến.  3. Món ăn cổ truyền.  4. Nấu ăn.
   641.8 H428P 2010
    ĐKCB: VV.006040 (Sẵn sàng)  
7. TRUNG ƯƠNG HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM
     Kỹ thuật chế biến thức ăn gia súc trong chăn nuôi hộ gia đình / Trung Ương hội nông dân Việt Nam .- In lần thứ 3 .- H. : Thanh niên , 2006 .- 61tr. : minh họa ; 19cm
   ĐTTS ghi: Dự án: Hỗ trợ sản xuất phát triển ngành nghề
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Cách chế biến thức ăn
/ 7500đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   636.08 N120TƯ 2006
    ĐKCB: vv.005689 (Sẵn sàng)  
8. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc/ / Hội chăn nuôi Việt Nam .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 109 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến thức ăn chăn nuôi như thức ăn thô xanh, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein... cho gia súc đồng thời còn đề cập đến độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn, chế biến thức ăn gia súc
/ 11500 đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chế biến.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Hội chăn nuôi Việt Nam.
   XXX TH874.ĂC 2005
    ĐKCB: VV.005267 (Sẵn sàng)  
9. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc/ / Hội chăn nuôi Việt Nam .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 109 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến thức ăn chăn nuôi như thức ăn thô xanh, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein... cho gia súc đồng thời còn đề cập đến độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn, chế biến thức ăn gia súc
/ 11500 đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chế biến.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Hội chăn nuôi Việt Nam.
   XXX TH874.ĂC 2005
    ĐKCB: VV.004221 (Sẵn sàng)  
10. VĂN CHÂU
     Nghệ thuật nấu ăn truyền thống / Văn Châu .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 415tr., 4 tờ ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét cơ bản trong nấu ăn, cấu tạo và cách nấu một số món ăn, những nét đẹp và riêng biệt mang sắc thái về khẩu vị dân tộc truyền thống của người Việt Nam
/ 42000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn cổ truyền.  3. Nấu ăn.
   641.509597 CH227V 2004
    ĐKCB: VV.003915 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN KHẮC THI
     Kỹ thuật trồng rau sạch, rau an toàn và chế biến rau xuất khẩu / Trần Khắc Thi, Nguyễn Công Hoan .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 200tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Sách trình bày các vấn đề kỹ thuật giúp người trồng rau hiểu và xử lý các hiện tượng xảy ra trong quá trình sản xuất rau an toàn, bảo quản và chế biến rau xuất khẩu
/ 22000đ

  1. Rau sạch.  2. Trồng trọt.  3. Chế biến.  4. Xuất khẩu.
   I. Nguyễn Công Hoan.
   635 TH330TK 2005
    ĐKCB: VV.003526 (Sẵn sàng)  
12. QUANG CHIẾN
     Phương pháp chế biến các món ăn đồng quê/ / Quang Chiến, Nguyên Anh Duy .- Hà Nội : Lao động , 2005 .- 215 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn 250 món ăn từ những nguyên liệu thực phẩm hàng ngày quen thuộc với nhân dân Việt Nam và những phương pháp chế biến vệ sinh, đảm bảo dinh dưàng, ngon miệng góp phần nâng cao chất lượng sống cho gia đình và xã hội
/ 22000VND

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. Phương pháp.  4. |Chế biến|  5. |Món ăn|  6. Phương pháp|
   641.7 CH361Q 2005
    ĐKCB: VV.002804 (Sẵn sàng)