Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. YANG DANH
     Văn hoá làng của người Ba Na Kriêm / Yang Danh s.t., biên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 183tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Sơ lược về tộc người, dân số, địa bàn cư trú, văn hoá truyền thống của người Ba Na Kriêm tỉnh Bình Định. Giới thiệu văn hoá nương rẫy: Nơi nghỉ ngơi, vui chơi, chợ rẫy, âm thanh của rẫy, tục làm rẫy, mùa rẫy - mùa sinh hoạt văn hoá... đến mô hình văn hoá trang trại: Kinh tế nương rẫy, mô hình đất rừng trồng hoa màu, đất nương trồng cây hàng hoá
   ISBN: 9786047000005

  1. Làng.  2. Dân tộc Ba Na.  3. Dân tộc học.  4. Văn hoá truyền thống.  5. {Bình Định}  6. |Dân tộc Ba Na Kriêm|  7. |Lịch sử|  8. Địa lý|  9. Đời sống văn hóa|
   VV.001557
    ĐKCB: VV.001557 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN VINH PHÚC
     Thần tích Hà Nội và tín ngưỡng thị dân / Nguyễn Vinh Phúc, Nguyễn Duy Hinh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 182tr. ; 20cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Nghiên cứu các thần tích và phong tục thờ thành hoàng làng của Thăng Long - Hà Nội. Tìm hiểu đặc trưng tín ngưỡng dân gian của người dân Hà Nội.
   ISBN: 8935075900974 / 22200đ

  1. Dân tộc học.  2. Phong tục tập quán.  3. Tín ngưỡng dân gian.  4. Hà Nội.  5. {Hà Nội}  6. |Thần tích|  7. |Tín ngưỡng|  8. Thành Làng|  9. Hà Nội|
   I. Nguyễn Duy Hinh.
   VV.000857
    ĐKCB: VV.000857 (Sẵn sàng)  
3. HUỲNH CÔNG BÁ
     Cơ sở văn hóa Việt Nam / Huỳnh Công Bá .- Tái bản lần 1 .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2012 .- 562tr. : Hình ảnh; Minh họa ; 24cm
   tr.547-554
/ 129000đ

  1. Dân tộc học.  2. Văn hóa.  3. Giáo trình.  4. Việt Nam.  5. Giáo trình.  6. |Văn hóa|  7. |Dân tộc học|  8. Giáo trình|  9. Việt Nam|
   VV.000198
    ĐKCB: VL.000198 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000199 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THỊ THÚY
     Văn hóa dân gian dân tộc Co ở Việt Nam / Nguyễn Thị Thúy .- H. : Văn hóa thông tin , 2013 .- 366tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr.293-302.- Phụ lục: tr.303-360
  Tóm tắt: Khái quát điều kiện môi trường tự nhiên dân số, lịch sử tộc người Co. Giới thiệu tổng quan văn hóa dân gian dân tộc Co: Văn hóa vật thể (trong ăn, mặc, ở, trang phục...), văn hóa phi vật thể ( quan hệ cộng đồng, phong tục tập quán, cưới xin...); đề xuất giải pháp bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa dân gian truyền thống của dân tộc Co trong giai đoạn hiện nay.
   ISBN: 9786045003572

  1. Dân tộc Co.  2. Dân tộc học.  3. Lễ hội.  4. Tín ngưỡng.  5. Văn hóa dân gian.  6. {Việt Nam}
   398.09597 TH808NT 2013
    ĐKCB: VV.005969 (Sẵn sàng)  
5. VŨ BẰNG
     Miếng ngon Hà Nội và món lạ miền Nam .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2002 .- 306tr. ; 19cm
/ 29000đ., 700b

  1. Dân tộc học.
   902.7 B188V 2002
    ĐKCB: VV.005448 (Sẵn sàng)  
6. Người phương Nam/ / Minh Khánh, Hạnh Nguyên tuyển chọn, biên soạn .- Hà Nội : Văn học , 2015 .- 187 tr. ; 21 cm .- (40 năm đại thắng mùa xuân 1975 - 2015)
  Tóm tắt: Tìm hiểu chung về con người Nam bộ: các đặc trưng tính cách văn hóa, tính cách người Việt ở Nam bộ, tính cách người Nam bộ qua các câu ca dao, khí chất người Sài Gòn, nét văn hóa đặc sắc của cộng đồng các cư dân vùng Tây Nam bộ,...
/ 47000VND

  1. Dân tộc học.  2. Nam Bộ.  3. Người Việt Nam.
   I. biên soạn.   II. Hạnh Nguyên tuyển chọn.   III. Minh Khánh.
   305.895922 NG899.PN 2015
    ĐKCB: VV.005107 (Sẵn sàng)  
7. YANG DANH
     Tập tục truyền thống của người Bơhnar Kriêm / Yang Danh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 335tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về các tập tục truyền thống của người Bơhnar Kriêm. Các tập tục sinh hoạt trong gia đình từ quan hệ giữa người với người, giữa người với mọi vật xung quanh đến cái ăn, cái mặc, cái ở, cái đi lại... đều mang tính văn hoá đặc trưng của vùng này. Các lế hội truyền thống của người Bơhnar Kriêm
   ISBN: 9786045001196

  1. Dân tộc học.  2. Phong tục tập quán.  3. {Văn hoá dân gian}  4. |Người Bơhnar Kriêm|
   I. Võ Triều Dương.
   305.89593 D139Y 2012
    ĐKCB: VV.004554 (Sẵn sàng)  
8. BUÔN KRÔNG TUYẾT NHUNG
     Văn hoá mẫu hệ qua sử thi Ê Đê / Buôn Krông Tuyết Nhung .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 335tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 202-212. - Phụ lục: tr. 213-328
  Tóm tắt: Giới thiệu về văn hoá mẫu hệ Ê Đê trong đời sống tộc người, văn hoá mẫu hệ Ê Đê qua hệ thống đề tài sử thi và hệ thống nhân vật nữ. Sự tiếp nhận của người Ê Đê đối với văn hoá mẫu hệ trong sử thi
   ISBN: 9786047001958

  1. Chế độ mẫu quyền.  2. Văn hoá.  3. Dân tộc học.  4. Dân tộc Ê Đê.  5. {Việt Nam}
   305.899 NH749BK 2012
    ĐKCB: VV.004556 (Sẵn sàng)  
9. BÙI XUÂN ĐÍNH
     Các tộc người ở Việt Nam : Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Việt Nam học, văn hóa, du lịch các trường Đại Học và Cao Đẳng / Bùi Xuân Đính .- H. : Thời Đại , 2012 .- 332tr. : ảnh,bảng, ; 21cm
/ 67.000đ

  1. Dân tộc học.  2. Tộc người.  3. Việt Nam.  4. Giáo trình.
   305.8009597 Đ402BX 2012
    ĐKCB: VV.004039 (Sẵn sàng)  
10. KHỔNG DIỄN
     Dân tộc Sán Chay ở Việt Nam/ / Khổng Diễn, Trần Bình .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2011 .- 374 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, dân số, đời sống kinh tế, tổ chức xã hội, văn hóa vật chất và văn hoá tinh thần của dân tộc Sán Chay ở Việt Nam
/ 52000 VND

  1. Bắc Bộ.  2. Dân tộc học.  3. Dân tộc Sán Chay.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Việt Nam.
   I. Trần Bình.
   305.89591 D360K 2011
    ĐKCB: VV.003738 (Sẵn sàng)  
11. BÙI HUY VỌNG
     Kinh nghiệm dẫn nước nhập đồng và lịch cổ Đá Rò của người Mường / Bùi Huy Vọng .- H. : Lao động , 2011 .- 209tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 183-199. - Thư mục: tr. 205
  Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về người Mường và hệ thống tri thức dân gian Mường; khái quát về địa hình sông, suối, thủy văn, kỹ thuật làm mương, bai, kỹ thuật làm bai ngăn nước của người Mường, kỹ thuật đóng xe cọn nước của người Mường; giới thiệu về lịch Đá Rò, các cung trong Trừ Đá Rò - thuật bấm độn Đá Rò và ứng dụng trong đời sống

  1. Dân tộc Mường.  2. Dân tộc học.  3. Lịch.  4. Phong tục.  5. Tập quán.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Xuân Hồng.
   305.89592 V562BH 2011
    ĐKCB: VV.003853 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006115 (Sẵn sàng)  
12. SỬ, VĂN NGỌC
     Luật tục trong xã hội Chăm/ / Sử Văn Ngọc, Sử Thi Gia Trang .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 280 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Khái quát về người Chăm , và văn hoá của tộc người này. Giới thiệu luật tục chăm: Nội dung luật tục truyền thống xưa và nay của người Chăm . Luật tục ngày nay và các quy ước văn hoá

  1. Dân tộc Chăm.  2. Dân tộc học.  3. Luật tục.  4. |Dân tộc Chăm|  5. |Dân tộc học|  6. Luật tục|
   I. Sử Thi Gia Trang.
   305.899 L504T 2011
    ĐKCB: VV.003674 (Sẵn sàng)  
13. Luật tục Ê Đê: : Tập quán Pháp/ / Ngô Đức Thịnh, Chu Thái Sơn, Nguyễn Hữu Thấu sưu tầm, giới thiệu .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2012 .- 455 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày về luật tục của người Ê Đê như: các quy định mở đầu, về các tội xúc phạm đến người đầu làng, về hôn nhân, về đất đai và người chủ đất,....
/ 52000VND

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Dân tộc học.  3. Luật tục.  4. Phong tục.
   I. Chu Thái Sơn.   II. giới thiệu.   III. Nguyễn Hữu Thấu sưu tầm.   IV. Ngô Đức Thịnh.
   390.09597 L699.TÊ 2012
    ĐKCB: VV.003719 (Sẵn sàng)  
14. ĐẶNG TUẤN HƯNG
     Nghệ thuật đặt tên và thương hiệu/ / Đặng Tuấn Hưng biên soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2006 .- 199 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về nghệ thuật đặt tên, nguyên tắc khi đặt tên, phương thuật đặt tên của người Trung Quốc và nghệ thuật đặt tên công ty, thương hiệu
/ 22000 đ

  1. Dân tộc học.  2. Việt Nam.
   XXX H888ĐT 2006
    ĐKCB: VV.003298 (Sẵn sàng)  
15. Các dân tộc ở Việt Nam . T.4, Q.2 : Nhóm ngôn ngữ Hán và Mã Lai - Đa Đảo / Vương Xuân Tình (ch.b.), Nguyễn Anh Tuấn, Lê Thị Thoả... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 964tr., 16tr. ảnh : minh hoạ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc học
   Thư mục: tr. 885-963
  Tóm tắt: Phân tích các hoạt động kinh tế, đời sống xã hội, đời sống văn hoá và những biến đổi trong thời đại mới của các dân tộc: Hoa, Ngái, Sán Dìu, Gia Rai, Ê Đê, Chăm...
   ISBN: 9786045737644

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc học.  3. {Việt Nam}
   I. Vương Xuân Tình.   II. Nguyễn Thị Thu.   III. Nguyễn Anh Tuấn.   IV. Lê Thị Thoả.
   305.895922 C107.DT 2018
    ĐKCB: VL.000133 (Sẵn sàng)  
16. Các dân tộc ở Việt Nam . T.4, Q.1 : Nhóm ngôn ngữ HMông - Dao và Tạng - Miến / Vương Xuân Tình (ch.b.), Lý Hành Sơn, Lý Cẩm Tú... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 907tr., 18tr. ảnh : minh hoạ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc học
   Thư mục: tr. 827-906
  Tóm tắt: Phân tích các hoạt động kinh tế, đời sống xã hội, đời sống văn hoá và những biến đổi của mỗi dân tộc trong bối cảnh mới như: Dân tộc HMông, Dao, Pà Thẻn, Hà Nhì, Phù Lá...
   ISBN: 9786045737637

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc học.  3. {Việt Nam}
   I. Vương Xuân Tình.   II. Lê Thị Thoả.   III. Lý Hành Sơn.   IV. Lý Cẩm Tú.
   305.89597 C107.DT 2018
    ĐKCB: VL.000132 (Sẵn sàng)