Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
65 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. ĐỖ XUÂN LÂN
     Kỹ năng tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật dành cho cán bộ cơ sở / Đỗ Xuân Lân .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2015 .- 155tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về vị trí, vai trò và trách nhiệm của cán bộ, công chức cấp xã; phổ biến, giáo dục pháp luật cùng những kỹ năng cơ bản nhất giúp cán bộ, công chức cấp xã có điều kiện tham gia tích cực và chủ động hơn trong nâng cao kiến thức pháp luật
   ISBN: 9786045720127

  1. Cán bộ cơ sở.  2. Giáo dục.  3. Phổ biến.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}  6. [Sách hỏi đáp]  7. |Cán bộ cơ sở|  8. |Kỹ năng cơ bản|  9. Giáo dục pháp luật|
   VV.000742
    ĐKCB: VV.000742 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002476 (Sẵn sàng)  
2. ẤN ĐẠI KHUÊ
     Sức khoẻ trong tay bạn / Ấn Đại Khuê ; Vương Mộng Bưu dịch .- Hà Nội : Thể dục Thể thao , 2004 .- 115 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giáo dục những tri thức về vệ sinh, sức khỏe cho quần chúng nhân dân, phát huy mạnh mẽ tính ưu việt của khoa học, nâng cao khả năng phân biệt giữa khoa học với mê tín, văn minh và lạc hậu, loại trừ những lề lối cổ hủ, đẩy mạnh phong trào rèn luyện sức khỏe trong toàn xã hội.
   ISBN: 8935075901414 / 14000đ

  1. Giáo dục.  2. Sức khoẻ.  3. |Giáo dục cộng đồng|  4. |Bảo vệ sức khỏe|  5. Bài trừ mê tín dị đoan|
   VV.002462
    ĐKCB: VV.002462 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004181 (Sẵn sàng)  
3. HỒ, CHÍ MINH
     Về giáo dục thanh niên / Hồ Chí Minh ; Đào Dậu tuyển chọn .- Hà Nội : Thanh niên , 2004 .- 426 tr. ; 21 cm
/ 56000đ

  1. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  2. Giáo dục.  3. Thanh niên.  4. Bài nói.  5. Bài viết.  6. |Bác Hồ|  7. |Giáo dục tuổi trẻ|
   VV.002406
    ĐKCB: VV.002406 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN KỲ
     Nên tài nên đức nhờ tự học / Nguyễn Kỳ .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2008 .- 139tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những tấm gương cũng như lí luận, nghiên cứu khoa học, phương pháp, nhận thức mới trong việc giáo dục đạo đức, kĩ năng, tạo khả năng sáng tạo trong học tập của người dạy và người học.
   ISBN: 8935075912106 / 19500đ

  1. Học tập.  2. Giáo dục.  3. Đạo đức.  4. Tài năng.  5. Sáng tạo.  6. |Phương pháp giáo dục|  7. |Cải cách giáo dục|  8. Nghiên cứu khoa học|
   VV.002349
    ĐKCB: VV.002349 (Sẵn sàng)  
5. Hỏi đáp về giáo dục và đào tạo dạy nghề .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 212tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giải đáp các điều trong Luật Dạy nghề và các văn bản pháp luật hiện hành về dạy nghề
   ISBN: 9786045703557

  1. Sách hỏi đáp.  2. Giáo dục.  3. Nghề nghiệp.  4. Văn bản pháp luật.  5. {Việt Nam}  6. [Sách hỏi đáp]  7. |Luật|  8. |Dạy nghề|  9. Đào tạo|  10. Cơ sở giáo dục|
   VV.002238
    ĐKCB: VV.002238 (Sẵn sàng)  
6. HẢI YẾN
     Dạy con đối mặt với sự sợ hãi và lo lắng / Hải Yến b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2008 .- 167tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn các bậc cha mẹ những kinh nghiệm để dạy con cái cách đối mặt với sự sợ hãi và lo lắng như: khi trẻ gặp vấn đề khó khăn thì nên ở bên cạnh con, cùng con thảo luận những vấn đề đã khiến con lo lắng và sợ, bảo vệ sự an toàn cho con và dạy con biết cách tự bảo vệ mình...
   ISBN: 8935075913691 / 27000đ

  1. Giáo dục.  2. Gia đình.  3. Dạy con.  4. |Trẻ em|  5. |Bảo vệ trẻ em|  6. Dạy dỗ|
   VV.002196
    ĐKCB: VV.002196 (Sẵn sàng)  
7. Đời sống xã hội, khoa học & giáo dục / Hoàng Nguyên, Ngọc Phương biên soạn .- Hà Nội : Thế giới , 2006 .- 103 tr. : tranh ảnh ; 18 cm .- (Tủ sách về Đan Mạch)
   Tên sách ngoài bìa : Đan Mạch - Đời sống xã hội, khoa học và giáo dục

  1. Giáo dục.  2. Khoa học.  3. Đan Mạch.  4. {Đan Mạch}  5. |Đời sống xã hội Đan Mạch|
   I. Ngọc Phương.   II. Hoàng Nguyên.
   VV.002167
    ĐKCB: VV.002167 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002168 (Sẵn sàng)  
8. Việt Nam - Đất nước,con người : Song ngữ Khmer - Việt / Dịch Khmer: Thạch Đờ Ni .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 271tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 135-144, 259-269
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Khmer - Việt
  Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử hình thành, vị trí địa lý, nguồn gốc con người, văn hoá, giáo dục của Việt Nam từ thời nguyên thuỷ đến nay
   ISBN: 9786045762127

  1. Lịch sử.  2. Địa lý.  3. Văn hóa.  4. Giáo dục.  5. Việt Nam (Từ nguyên thủy - 2020).  6. {Việt Nam}  7. [Sách song ngữ]  8. |Lịch sử hình thành|  9. |Vị trí địa lý|  10. Văn hóa - giáo dục|  11. Từ khởi thủy - 2020|  12. Việt Nam|
   I. Thạch Đờ Ni.
   VV.007222
    ĐKCB: VV.007222 (Sẵn sàng)  
9. ẤN ĐẠI KHUÊ
     Sức khoẻ trong tay bạn / Ấn Đại Khuê ; Vương Mộng Bưu dịch .- Hà Nội : Thể dục Thể thao , 2004 .- 115 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giáo dục những tri thức về vệ sinh, sức khỏe cho quần chúng nhân dân, phát huy mạnh mẽ tính ưu việt của khoa học, nâng cao khả năng phân biệt giữa khoa học với mê tín, văn minh và lạc hậu, loại trừ những lề lối cổ hủ, đẩy mạnh phong trào rèn luyện sức khỏe trong toàn xã hội.
/ 14000đ

  1. Giáo dục.  2. Sức khoẻ.  3. Vệ sinh.  4. Phòng bệnh.  5. Trị bệnh.  6. |Chăm sóc sức khỏe|  7. |Phòng trị bệnh|
   VV.001759
    ĐKCB: VV.001759 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN CỪ
     Chăm sóc, giáo dục trẻ em / Nguyễn Văn Cừ, Nguyễn Thị Lan .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 51tr. ; 20cm
   Thư mục: tr. 49-50
  Tóm tắt: Trình bày những điều cần biết về quyền trẻ em, trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, vấn đề quan tâm chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

  1. Giáo dục.  2. Chăm sóc.  3. Trẻ em.  4. |Trẻ em|  5. |Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt|  6. Chăn sóc trẻ em|  7. Chăm sóc trẻ em|  8. Giáo dục trẻ em|
   I. Nguyễn Thị Lan.
   VV.001678
    ĐKCB: VV.001678 (Sẵn sàng)  
11. DƯƠNG TỰ ĐAM
     Tuổi trẻ Việt Nam với chủ nghĩa yêu nước trong lịch sử dân tộc / Dương Tự Đam .- H. : Thanh niên , 2008 .- 195tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 193-194
  Tóm tắt: Trình bày chủ nghĩa yêu nước và nội dung giáo dục tuổi trẻ Việt Nam và giới thiệu những tấm gương tuổi trẻ tiêu biểu cho chủ nghĩa yêu nước trong lịch sử Việt Nam
   ISBN: 8936077009016 / 29000đ

  1. Lịch sử.  2. Tuổi trẻ.  3. Chủ nghĩa yêu nước.  4. Giáo dục.  5. Thanh thiếu niên.  6. |Tuổi trẻ Việt Nam|  7. |Giáo dục tuổi trẻ|  8. Lòng yêu nước|  9. Tấm gương tuổi trẻ|
   VV.001634
    ĐKCB: VV.001634 (Sẵn sàng)  
12. Hướng dẫn trẻ tự lập trong cuộc sống / Minh Thư sưu tầm, biên soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 95 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Đề cập đến một số vấn đề là hướng dẫn cho con bạn biết tự chăm sóc, giữ gìn sức khoẻ trong sinh hoạt hàng ngày
/ 10000đ

  1. Gia đình.  2. Giáo dục.  3. Trẻ em.  4. |Giáo dục trẻ em|  5. |Tự chăm sóc|  6. Giữ gìn sức khỏe|  7. Sống tự lập|
   VV.001599
    ĐKCB: VV.001599 (Sẵn sàng)  
13. Tiên học lễ / Vũ Ngọc Khánh (ch.b.), Đỗ Minh Tâm, Nguyễn Thị Ngọc Chúc... .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 308tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm một số câu chuyện giáo dục về truyền thống đạo đức, thuần phong mỹ tục của dân tộc Việt Nam
   ISBN: 8935075927063 / 62000đ

  1. Đạo đức.  2. Giáo dục.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện kể]  5. |Giáo dục|  6. |Truyền thống đạo đức|  7. Thuần phong mỹ tục|  8. Đạo đức|  9. Truyện kể|
   I. Lê Thị Thanh Hoà.   II. Lê Huy Trâm.   III. Nguyễn Thị Ngọc Chúc.   IV. Vũ Ngọc Khánh.
   VV.000904
    ĐKCB: VV.000904 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001401 (Sẵn sàng)  
14. PHAN, TRONG BÁU
     Nền giáo dục Pháp - Việt (1861 - 1945) / Phan Trọng Báu .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2015 .- 367tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày sự ra đời và phát triển của nền giáo dục Pháp-Việt. Việc giảng dạy tiếng Việt và văn học Việt Nam cũng như tiếng Pháp và văn học Pháp ở các trường Pháp-Việt từ khởi thuỷ đến năm 1945
/ 92.000đ

  1. Giáo dục.  2. Thời kỳ thuộc Pháp.  3. {Việt Nam}  4. |Giảng dạy|  5. |Tiếng Việt|  6. Tiếng Pháp|  7. Thời kỳ 1861-1945|
   VV.001358
    ĐKCB: VV.001358 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN VĂN CỪ
     Chăm sóc, giáo dục trẻ em / Nguyễn Văn Cừ, Nguyễn Thị Lan .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 51tr. ; 20cm
   Thư mục: tr. 49-50
  Tóm tắt: Trình bày những điều cần biết về quyền trẻ em, trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, vấn đề quan tâm chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

  1. Giáo dục.  2. Chăm sóc.  3. Trẻ em.  4. |Trẻ em|  5. |Quiyền trẻ em|  6. Chăm sóc|  7. Giáo dục|  8. Bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt|
   I. Nguyễn Thị Lan.
   VV.001011
    ĐKCB: VV.001011 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001012 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001013 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001014 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM ĐỨC
     Học ăn, học nói, học gói, học mở / Phạm Đức .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thanh niên , 2013 .- 214tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 210-211
  Tóm tắt: Chia sẻ những ý nghĩa, những nhận định, bài học mang tính giáo dục sâu sắc, gần gũi, dễ hiểu... hướng người đọc tới cái hay, cái đẹp, mang lại sự hiểu biết về những giá trị nhân loại, những tinh hoa văn hoá qua những câu chuyện cổ, thành ngữ, tục ngữ, ca dao, dân ca và cả những kỉ niệm, những suy nghĩ của chính tác giả
   ISBN: 8935211123434

  1. Giáo dục.  2. Kĩ năng sống.  3. Giao tiếp.  4. Ứng xử.  5. |Kỹ năng sống|  6. |Tinh hoa văn hóa|  7. Truyện cổ|  8. Thành ngữ|  9. Tục ngữ|
   VV.000990 2013
    ĐKCB: VV.000990 (Sẵn sàng)  
17. Về nhiệm vụ năm học 2003-2004 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 124tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Hướng dẫn thực hiện những nhiệm vụ chính của năm học 2003-2004 ở các bậc tiểu học, mầm non, trung học, đại học, cao đẳng. Những nhiệm vụ chung và nhiệm vụ cụ thể như đảm bảo chất lượng giáo dục toàn diện, duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tiểu học, tăng cường chỉ đạo, kiểm tra, nâng cao hiệu quả của công tác quản lý...
/ 6500đ

  1. Giáo dục.  2. Việt Nam.  3. |Giáo dục|  4. |Năm học 2003-2004|  5. Hướng dẫn thực hiện|  6. Nhiệm vụ|  7. Công tác quản lý|
   VV.000935
    ĐKCB: VV.000935 (Sẵn sàng)  
18. STOPPARD, DR MIRIAM
     Hãy dám trả lời các câu hỏi của con bạn : Các câu trả lơì phù hợp với trẻ từ 2 - 11 tuổi/ / Dr Miriam Stoppard ; Trần Thanh Hoa dịch .- Hà Nội : Phụ nữ , 2002 .- 175 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giúp phụ huynh nắm vững điểm mốc và điều cần biết ẩn dấu sau mỗi thắc mắc của trẻ để bạn có khả năng linh hoạt khi giải đáp
/ 19000VND

  1. Gia đình.  2. Giáo dục.  3. Nuôi dạy trẻ.  4. |Giáo dục gia đình|  5. |Giáo dục trẻ em|
   I. Trần Thanh Hoa.
   VV.000730
    ĐKCB: VV.000730 (Sẵn sàng)  
19. DƯƠNG TỰ ĐAM
     Thanh niên với việc làm hướng nghiệp và phát triển tài năng / Dương Tự Đam .- H. : Thanh niên , 2008 .- 187tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 180-183
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số hoạt động, công tác thanh niên với yêu cầu phát triển khoa học, công nghệ, lao động, việc làm, nghề nghiệp và phát triển tài năng. Giới thiệu những chính sách của Đảng, nhà nước về giáo dục, đào tạo nghề, về phát triển tài năng cho thanh niên
   ISBN: 8936077090038 / 27000đ

  1. Lao động.  2. Tài năng.  3. Phát triển.  4. Giáo dục.  5. Thanh niên.  6. |Thanh niên|  7. |Công tác thanh niên|  8. Giáo dục|  9. Đào tạo nghề|  10. Hướng nghiệp|
   VV.000701
    ĐKCB: VV.000701 (Sẵn sàng)  
20. FILENE, PETER
     Niềm vui dạy học = The joy of teaching / Peter Filene ; Dịch: Tô Diệu Lan, Trần Nữ Mai Thy ; Hoàng Kháng h.đ. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2009 .- 307tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cẩm nang hướng dẫn cho các giáo viên, giảng viên đại học. Cuốn sách đưa ra lí luận để hiểu được nghề giáo viên, vai trò giảng viên, hiểu được sinh viên. Hướng dẫn xây dựng đề cương bài giảng. Hoạt động ngoại khoá với sinh viên
/ 52000đ

  1. Giảng viên.  2. Đại học.  3. Giáo dục.  4. |Giáo dục|  5. |Đại học|  6. Giảng viên|  7. Sinh viên|
   I. Tô Diệu Lan.   II. Trần Nữ Mai Thy.   III. Hoàng Kháng.
   VV.000692
    ĐKCB: VV.000692 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»