17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông
. T.7
/ Nguyễn Thế Thư, Ngô Nguyên Hồng, Trương Văn Thuỷ...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2020
.- 124tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam; Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu những giải pháp kỹ thuật của nhà nông trong các lĩnh vực: cơ khí, chế biến; trồng trọt, thuỷ nông; chăn nuôi, thuỷ sản như: máy cắt cỏ bằng tay thân thiện với môi trường, chế phẩm diệt ruồi vàng, cải tiến kỹ thuật nhân giống ong nội và nuôi lấy mật... ISBN: 9786045761984
1. Kĩ thuật. 2. Nông nghiệp. 3. Sáng tạo. 4. Giải pháp. 5. |Nhà nông| 6. |Sáng tạo kỹ thuật| 7. Chăn nuôi| 8. Thủy sản|
I. Văn Hữu. II. Văn Khén. III. Trương Văn Thuỷ. IV. Nguyễn Thế Thư.
VV.007201
|
ĐKCB:
VV.007201
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông
. T.6
/ Phạm Văn Hát, Nguyễn Văn Hoàn, Trương Văn Thuỷ...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2020
.- 216tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam ; Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu những giải pháp kỹ thuật của nhà nông trong các lĩnh vực: cơ khí, chế biến; trồng trọt, thuỷ nông; chăn nuôi, thuỷ sản như: thiết bị làm đất, lên luống, soi rạch, đặt hạt và lấp lại; cải tiến kỹ thuật trồng xoài ghép trên đất ven đồi đạt hiệu quả kinh tế cao; kỹ thuật sinh sản nhân tạo cầy vòi hương... ISBN: 9786045761977
1. Kĩ thuật. 2. Nông nghiệp. 3. Sáng tạo. 4. Giải pháp. 5. |Nông dân| 6. |Giải pháp kỹ thuật| 7. Cơ khí| 8. Trồng trọt| 9. Chăn nuôi|
I. Huỳnh Công Thành. II. Cao Văn Thành. III. Trương Văn Thuỷ. IV. Phạm Văn Hát.
VV.007200
|
ĐKCB:
VV.007200
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
HOA HỮU CƯỜNG Nâng cao khả năng xuất khẩu một số sản phẩm chủ lực của Việt Nam sang thị trường Liên minh châu Âu đến năm 2025
/ Hoa Hữu Cường, Nguyễn An Hà
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- 327tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Châu Âu Thư mục: tr. 307-319 Tóm tắt: Phân tích những vấn đề lý luận và thực tiễn về khả năng xuất khẩu sản phẩm chủ lực; đánh giá thực trạng xuất khẩu sản phẩm chủ lực của Việt Nam như: giày dép, dệt may, cà phê, thuỷ sản, đồ gỗ, điện tử, hàng tiêu dùng... sang thị trường Liên minh châu Âu giai đoạn 2006-2017; các giải pháp, khuyến nghị cho các cơ quan quản lý nhà nước và doanh nghiệp xuất khẩu của nước ta nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động này sang thị trường châu Âu đến năm 2025 ISBN: 9786045741863
1. Xuất khẩu. 2. Giải pháp. 3. Thị trường. 4. Châu Âu. 5. {Việt Nam} 6. |Xuất khẩu| 7. |Sản phẩm chủ lực| 8. Thị trường| 9. Liên minh Châu Âu|
I. Nguyễn An Hà.
VV.001492
|
ĐKCB:
VV.001492
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông
. T.5
/ Nguyễn Ngọc Sỹ, Nguyễn Văn Dũng, Hoàng Thanh Liêm...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- 200tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam; Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu những giải pháp kỹ thuật của nhà nông trong các lĩnh vực: Cơ khí, chế biến; trồng trọt, thuỷ nông; chăn nuôi, thuỷ sản; sinh học và môi trường như: Cải tiến máy làm đất, làm cỏ đa chức năng do Trung Quốc sản xuất thành máy xới, băm cỏ thay thế cho lao động thủ công phục vụ sản xuất nông nghiệp; máy phóng lúa, gặt đập liên hợp; máy xúc lúa và nông sản vào bao... ISBN: 9786045743713
1. Kĩ thuật. 2. Nông nghiệp. 3. Sáng tạo. 4. Giải pháp. 5. |Nhà nông| 6. |Sáng tạo kỹ thuật|
I. Huỳnh Tiển. II. Đinh Văn Sơn. III. Hoàng Thanh Liêm. IV. Nguyễn Ngọc Sỹ.
VV.001252
|
ĐKCB:
VV.001252
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
13.
Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông
. T.1
/ Hội nông dân Việt Nam
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013
.- 224tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Gồm 60 giải pháp kỹ thuật: Giải pháp kỹ thuật về trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản, cơ khí và chế biến nông sản, sinh học - môi trường. / 35000đ
1. Kĩ thuật. 2. Giải pháp. 3. Sáng tạo. 4. Nông nghệp.
630 C107.GP 2013
|
ĐKCB:
VV.003161
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
HOÀNG VĨNH GIANG Giải pháp cho các tình huống quản lý hành chính cấp cơ sở
/ B.s.: Hoàng Vĩnh Giang, Hoàng Thị Tú Oanh, Nguyễn Trang Thu
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2014
.- 135tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Học viện Hành chính Quốc gia. Viện Nghiên cứu khoa học Hành chính Tóm tắt: Giới thiệu những tình huống thực tế gần gũi với người dân để phân tích, làm rõ những đúng sai trong việc quản lí và tiến hành các thủ tục hành chính cấp cơ sở, qua đó phổ biến những kiến thức pháp luật cơ bản về các vấn đề như: khai sinh, thừa kế, đăng kí kết hôn, quyền sử dụng đất... ISBN: 9786045706329
1. Quản lí hành chính. 2. Giải pháp. 3. Cơ sở.
I. Hoàng Thị Tú Oanh. II. Nguyễn Trang Thu.
352.1409597 GI-133HV 2014
|
ĐKCB:
VV.002983
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Tìm hiểu hình phạt và các biện pháp tư pháp trong Luật Hình sự Việt Nam
: Những văn bản hướng dẫn thi hành hình phạt trong Bộ luật Hình sự 1999
/ B.s.: Trầnminh Hưởng (ch.b.), Lê Hồng Hải, Nguyễn Trường Giang..
.- H. : Lao động , 2007
.- 410tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 408-409 Tóm tắt: Cuốn sách trình bày dưới dạng hỏi đáp những kiến thức cơ bản về hình phạt, các biện pháp tư pháp trong luật hình sự Việt Nam, mục đích của hình phạt, hệ thống hình phạt , các hình phạt bổ sung, trình tự, thủ tục, thẩm quyền áp dụng hình phạt và biện pháp tư pháp cụ thể / 50000đ
1. Sách thường thức. 2. Việt Nam. 3. Luật hình sự. 4. Giải pháp. 5. Tư pháp.
I. Nguyễn Thị Hải Yến. II. Nguyễn Trường Giang. III. Lê Hồng Hải. IV. Trầnminh Hưởng.
345.597 T385.HH 2007
|
ĐKCB:
VV.002700
(Sẵn sàng)
|
| |
|