Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
68 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. THANH TỊNH
     Thơ ca; Đi giữa mùa sen; Ngậm ngãi tìm trầm : Thơ, trường ca, tập truyện ngắn / Thanh Tịnh .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2015 .- 510 tr. : Ảnh chân dung ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9786045337240

  1. Văn học Việt Nam.  2. Giải thưởng Nhà nước.  3. Trường ca.  4. Tập truyện ngắn.  5. Thơ.  6. {Việt Nam}  7. [Thơ; trường ca; tập truyện ngắn]  8. |Văn học Việt Nam|  9. |Thơ|  10. Truyện ngắn|  11. Trường ca|  12. Giải thưởng Nhà nước|
   I. Thanh Tịnh.
   VV.001443
    ĐKCB: VV.001443 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN, THỊ HỒNG NGÁT
     Canh bạc; Cha tôi và hai người đàn bà; Trăng trên đất khách : Kịch bản phim / Nguyễn Thị Hồng Ngát .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2015 .- 271 tr. : ảnh chân dung ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   Phụ lục: tr. 237-269
   ISBN: 9786045337370

  1. Văn học Việt Nam.  2. Văn học.  3. Kịch bản phim.  4. Giải thưởng.  5. Giải thưởng Nhà nước.  6. {Việt Nam}  7. [Kịch bản phim]  8. |Văn học hiện đại|  9. |Kịch bản phim|  10. Giải thưởng Nhà nước|  11. Việt Nam|
   VV.001444
    ĐKCB: VV.001444 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. CHU LAI
     Ăn mày dĩ vãng. Phố : Tiểu thuyết / Chu Lai .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 829tr. : ảnh ; 21cm .- (Tác phẩm văn học giải thưởng Nhà nước)
   Tên thật tác giả: Chu Văn Lai
   ISBN: 9786045337349

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Giải thưởng Nhà nước.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}  6. [Tiểu thuyết]  7. |Văn học Việt Nam|  8. |Tiểu thuyết|  9. Giải thưởng|  10. Nhà nước|
   VV.001449
    ĐKCB: VV.001449 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. LÊ ANH XUÂN
     Tiếng gà gáy. Hoa dừa. Nguyễn Văn Trỗi : Thơ. Trường ca / Lê Anh Xuân .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 443tr. : ảnh ; 21cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9786045336823

  1. Văn học hiện đại.  2. Thơ.  3. Trường ca.  4. Giải thưởng Nhà nước.  5. {Việt Nam}  6. [Trường ca]  7. |Văn học Việt Nam|  8. |Thơ|  9. Trường ca|  10. Giải thưởng|  11. Nhà nước|
   I. Lê Anh Xuân.
   VV.001462
    ĐKCB: VV.001462 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. BẰNG VIỆT
     Hương cây - Bếp lửa. Bếp lửa - Khoảng trời. Đất sau mưa : Thơ / Bằng Việt .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 447tr. : ảnh chân dung ; 21cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   Phụ lục: tr. 419-441
   ISBN: 9786045336847

  1. Văn học hiện đại.  2. Thơ.  3. Giải thưởng Nhà nước.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}  6. [Thơ]  7. |Văn học Việt Nam|  8. |Giải thưởng Nhà nước|  9. Thơ|
   I. Bằng Việt.
   VV.001465
    ĐKCB: VV.001465 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. LÊ ĐÌNH KỴ
     Đường vào thơ; Truyện Kiều và chủ nghĩa hiện thực : Lý luận phê bình / Lê Đình Kỵ .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2015 .- 819 tr. ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   Phụ lục: tr. 791-817
   ISBN: 9786045336953

  1. Văn học Việt Nam.  2. Văn học.  3. Lý luận phê bình.  4. Giải thưởng Nhà nước.  5. {Việt Nam}  6. [Lý luận phê bình]  7. |Phê bình văn học|  8. |Việt Nam|
   VV.001434
    ĐKCB: VV.001434 (Sẵn sàng)  
7. VŨ TÚ NAM
     Tuyển tập . T.2 / Vũ Tú Nam .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2014 .- 383tr. ; 21cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9786045326220

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện thiếu nhi.  3. Truyện ngắn.  4. Giải thưởng Nhà nước.  5. Việt Nam.  6. {Việt Nam}  7. [Truyện thiếu nhi]  8. |Văn học Việt Nam|  9. |Truyện ngắn|  10. Truyện thiếu nhi|  11. Giải thưởng|  12. Nhà nước|
   I. Vũ Tú Nam.
   VV.001479
    ĐKCB: VV.001479 (Sẵn sàng)  
8. VŨ TÚ NAM
     Tuyển tập . T.1 / Vũ Tú Nam .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2014 .- 335 tr. ; 21cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện ngắn.  3. Truyện vừa.  4. Giải thưởng Nhà nước.  5. Việt Nam.  6. {Việt Nam}  7. [Truyện ngắn]  8. |Văn học Việt Nam|  9. |Truyện ngắn|  10. Truyện|  11. Giải thưởng|  12. Nhà nước|
   I. Vũ Tú Nam.
   VV.001478
    ĐKCB: VV.001478 (Sẵn sàng)  
9. HỒ, PHƯƠNG
     Những tầm cao : Tiểu thuyết . T. 2 / Hồ Phương. .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2014 .- 551 tr ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9786045327548

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.  4. Giải thưởng Nhà nước.  5. {Việt Nam}  6. [Tiểu thuyết]  7. |Tiểu thuyết|  8. |Văn học Việt Nam|  9. Giải thưởng|  10. Nhà nước|
   I. Hồ Phương.
   VV.006327
    ĐKCB: VV.006327 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001477 (Sẵn sàng)  
10. HỒ, PHƯƠNG
     Những tầm cao : Tiểu thuyết . T. 1 / Hồ Phương. .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2014 .- 443 tr ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9876045327531

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.  4. Giải thưởng Nhà nước.  5. {Việt Nam}  6. [Tiểu thuyết]  7. |Tiểu thuyết|  8. |Văn học Việt Nam|  9. Giải thưởng|  10. Nhà nước|
   I. Hồ Phương.
   VV.006328
    ĐKCB: VV.006328 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VV.001476 (Sẵn sàng)  
11. LÊ, ĐẠT
     Bóng chữ - Ngó lời - Hèn đại nhân : Thơ/Tập truyện ngắn / Lê Đạt .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2014 .- 559 tr. ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9786045326589

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.  4. Tập truyện ngắn.  5. Giải thưởng Nhà nước.  6. {Việt Nam}  7. [Truyện ngắn]  8. |Thơ|  9. |Văn học Việt Nam|  10. Truyện ngắn|  11. Giải thưởng|  12. Nhà nước|
   I. Lê Đạt.
   VV.006344
    ĐKCB: VV.006344 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001474 (Sẵn sàng)  
12. MA VĂN KHÁNG
     Trăng soi sân nhỏ : Tập truyện ngắn / Ma Văn Kháng .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2014 .- 203 tr. : chân dung ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   Tóc huyền màu bạc trắng ; Bồ nông ở biển ; Trăng soi sông nhỏ ; ...
   ISBN: 9786045327524

  1. Ma Văn Kháng.  2. Truyện ngắn Việt Nam.  3. Văn học Việt Nam.  4. Giải thưởng Nhà nước.  5. Giải thưởng.  6. {Việt Nam}  7. [Truyện ngắn]  8. |Truyện ngắn|  9. |Văn học hiện đại|  10. Giải thưởng|  11. Nhà nước|  12. Việt Nam|
   I. Ma Văn Kháng.
   VV.006329
    ĐKCB: VV.006329 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001473 (Sẵn sàng)  
13. XUÂN ĐỨC
     Tượng đồng đen một chân : Tiểu thuyết / Xuân Đức .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2014 .- 259 tr. : chân dung ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9786045326343

  1. Tiểu thuyết Việt Nam.  2. Văn học Việt Nam.  3. Giải thưởng Nhà nước.  4. Giải thưởng.  5. {Việt Nam}  6. [Tiểu thuyết]  7. |Tiểu thuyết|  8. |Văn học hiện đại|  9. Giải thưởng|  10. Nhà nước|  11. Việt Nam|
   I. Xuân Đức.
   VV.006323
    ĐKCB: VV.006323 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001472 (Sẵn sàng)  
14. Y PHƯƠNG
     Chín tháng - Tiếng hát tháng giêng - Lời chúc : Thơ / Y Phương .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2014 .- 187 tr. ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9786045326534

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.  4. Trường ca.  5. Giải thưởng Nhà nước.  6. {Việt Nam}  7. [Thơ]  8. |Thơ|  9. |Văn học Việt Nam|  10. Trường ca|  11. Thơ|  12. Giải thưởng Nhà nước|
   VV.006335
    ĐKCB: VV.006335 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001471 (Sẵn sàng)  
15. MA VĂN KHÁNG
     Đồng bạc trăng hoa xòe : Tiểu thuyết / Ma Văn Kháng .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2014 .- 639 tr. : chân dung ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9786045327500

  1. Tiểu thuyết Việt Nam.  2. Văn học Việt Nam.  3. Giải thưởng Nhà nước.  4. Giải thưởng.  5. {Việt Nam}  6. [Tiểu thuyết]  7. |Tiểu thuyết|  8. |Văn học hiện đại|  9. Giải thưởng|  10. Nhà nước|  11. Việt Nam|
   I. Ma Văn Kháng.
   VV.006338
    ĐKCB: VV.006338 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001470 (Sẵn sàng)  
16. HỒ PHƯƠNG,
     Cánh đồng phía tây : Tiểu thuyết / Hồ Phương .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2014 .- 399 tr. : chân dung ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9786045327555

  1. Tiểu thuyết Việt Nam.  2. Văn học Việt Nam.  3. Giải thưởng Nhà nước.  4. Giải thưởng.  5. {Việt Nam}  6. [Tiểu thuyết]  7. |Tiểu thuyết|  8. |Văn học hiện đại|  9. Giải thưởng|  10. Nhà nước|  11. Việt Nam|
   I. Hồ Phương.
   VV.006343
    ĐKCB: VV.006343 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001469 (Sẵn sàng)  
17. QUANG DŨNG
     Mây đầu ô - Thơ văn Quang Dũng - Nhà đồi : Thơ/Bút Ký / Quang Dũng .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2014 .- 779 tr. ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9786045326527

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.  4. Giải thưởng Nhà nước.  5. Bút ký.  6. {Việt Nam}  7. [Thơ]  8. |Thơ|  9. |Văn học Việt Nam|  10. Bút ký|  11. Giải thưởng|  12. Nhà nước|
   I. Quang Dũng.
   VV.006341
    ĐKCB: VV.006341 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001468 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN, NINH HỒ
     Trăng hai mùa - Thấp thoáng trăm năm : Thơ / Trần Ninh Hồ .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2014 .- 343 tr. ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9786045326657

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.  4. Giải thưởng Nhà nước.  5. {Việt Nam}  6. [Thơ]  7. |Thơ|  8. |Văn học Việt Nam|  9. Giải thưởng|  10. Nhà nước|
   I. Trần Ninh Hồ.
   VV.006322
    ĐKCB: VV.006322 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VV.001467 (Sẵn sàng)  
19. THANH QUẾ
     Một gạch và chuyển động - cát cháy : Thơ, Tiểu thuyết / Thanh Quế .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2014 .- 275 tr. ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9786045326718

  1. Thơ.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.  4. Việt Nam.  5. Giải thưởng Nhà nước.  6. {Việt Nam}  7. [Tiểu thuyết]  8. |Thơ|  9. |Tiểu thuyết|  10. Văn học Việt Nam|  11. Giải thưởng|  12. Nhà nước|
   I. Thanh Quế.
   VV.006334
    ĐKCB: VV.006334 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001466 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN DẦN
     Đi! Đây Việt Bắc!. Cổng tỉnh. Người người lớp lớp : Hùng ca. Thơ. Tiểu thuyết / Trần Dần .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 790tr. : ảnh ; 21cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9786045337141

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Hùng ca.  4. Thơ.  5. Giải thưởng Nhà nước.  6. {Việt Nam}  7. [Tiểu thuyết]  8. |Văn học Việt Nam|  9. |Giải thưởng Nhà nước|  10. Tiểu thuyết|  11. Hùng ca|  12. Thơ|
   I. Trần Dần.
   VV.001464
    ĐKCB: VV.001464 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»