Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. MA XIAO LIAN
     Kiến thức về sức khoẻ sinh sản / MaXiao Lian ; Hà Sơn dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 494 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Gồm 116 kiến thức về sức khoẻ sinh sản tuổi vị thành niên
   ISBN: 8935075902213 / 62000đ

  1. Cơ quan.  2. Giới tính.  3. Sản khoa.  4. Sinh dục.  5. |Sinh sản|  6. |Sức khỏe|
   I. Hà Sơn dịch.
   VV.002551
    ĐKCB: VV.002551 (Sẵn sàng)  
2. MA, XIAO LIAN
     Hôn nhân và bệnh tật / MaXiao Lian ; Thùy Liên dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 285 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Gồm các phần sau: bệnh tật và tình dục, bệnh nội khoa và tình dục, bệnh ngoại khoa và tình dục, các bệnh phụ khoa và tình dục, bệnh ngoài da và các bệnh tình dục
   ISBN: 8935075902220 / 36000đ

  1. Bệnh.  2. Giới tính.  3. Sinh lý.  4. |Sinh lý|  5. |Giới tính|  6. Bệnh tật|  7. Phương pháp điều trị|
   I. Thùy Liên dịch.
   VV.000867
    ĐKCB: VV.000867 (Sẵn sàng)  
3. MA XIAO LIAN
     Nam giới và sức khoẻ / Ma Xiao Lian ; Thuỳ Liên dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 380 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Gồm 68 điều cần biết về sức khoẻ nam giới
   ISBN: 8935075902282 / 47500đ

  1. Giới tính.  2. Sức khoẻ.  3. Nam giới.  4. |Nam giới|  5. |Sức khỏe nam giới|
   I. Thuỳ Liên dịch.
   VV.000865
    ĐKCB: VV.000865 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG VĂN TUẤN
     Để người bạn đời vui thật ra rất dễ / Hoàng Văn Tuấn b.s .- H. : Thanh niên , 2000 .- 195tr ; 19cm .- (Tủ sách Gia đình trẻ)
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp tìm hiểu tâm lí và cách ứng xử giao tiếp đối với người bạn đời
/ 16500đ

  1. Ứng xử.  2. Gia đình.  3. Giới tính.  4. Tâm lý.  5. |Ứng xử|  6. |Gia đình|  7. Hạnh phúc|  8. Giới tính|  9. Tâm lí|
   VV.000230
    ĐKCB: VV.000230 (Sẵn sàng)  
5. LÂM TRUNG SƠN
     Kiến thức về sức khoẻ sinh sản/ / LÂM TRUNG SƠN .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 261 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Hệ thống hóa phương pháp giữ gìn chức năng sinh dục từ góc độ Đông y
/ 31.500VND

  1. Cơ quan.  2. Giới tính.  3. Sản khoa.  4. Sinh dục.
   I. VŨ MẠNH HÙNG dịch.
   XXX L337NMX 2004
    ĐKCB: VV.005658 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM THỊ ANH ĐÀO
     100 câu chuyện giáo dục tính cần cù và lòng dũng cảm cho trẻ em / Phạm Thị Anh Đào tuyển chọn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 205 tr. : ảnh ; 20 cm
/ 31500đ., 1000b.

  1. Giới tính.  2. Văn học nước ngoài.  3. Trẻ em.  4. Giáo dục.  5. [Truyện ngắn]
   808.83 Đ147PT 2007
    ĐKCB: VV.005304 (Sẵn sàng)  
7. BẢO THẮNG
     Cẩm nang tuổi dậy thì / Bảo Thắng b.s. .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 156tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về hiện tượng, nguyên nhân và giai đoạn phát triển của tuổi dậy thì, những biến đổi về thể chất của con trai, con gái tuổi dậy thì, sự hình thành nhân cách, giáo dục ý thức về giới tính, tình dục và cách phòng chống bệnh tật
/ 18000đ

  1. Tuổi dậy thì.  2. Sức khoẻ.  3. Tâm sinh lí.  4. Giới tính.
   612.60835 TH191B 2006
    ĐKCB: VV.004842 (Sẵn sàng)  
8. WANTES, S.
     Khi em chưa lấy chồng/ / S. Wantes ; Thùy Dương dịch .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2003 .- 178 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Là lời tâm tình, giúp gỉai đáp thắc mắc và đưa ra những lời khuyên về những điều khiến các em gái băn khoăn
/ 18000VND

  1. Giới tính.  2. Phụ nữ.  3. Tâm lý.
   I. Thùy Dương.
   XXX S.W 2003
    ĐKCB: VV.003892 (Sẵn sàng)  
9. MA, XIAO LIAN
     Kiến thức về sức khoẻ sinh sản/ / Ma Xiao Lian ; Hà Sơn dịch .- Hà Nội. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 494 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Gồm 116 kiến thức về sức khoẻ sinh sản tuổi vị thành niên
/ 62000VND

  1. Cơ quan.  2. Giới tính.  3. Sản khoa.  4. Sinh dục.
   613.9 L337NMX 2004
    ĐKCB: VV.003249 (Sẵn sàng)  
10. VƯƠNG ÁI LINH
     Phụ nữ và nghệ thuật làm chủ gia đình / Vương Ái Linh .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 224tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Gia đình và hạnh phúc; nghệ thuật làm vợ, làm mẹ; Đông y chữa bệnh phụ nữ, đảm đang, khéo léo trong nhà.
/ 24000đ

  1. Nghệ thuật sống.  2. Giới tính.  3. Phụ nữ.  4. Tâm lí học.
   646.7 L398VÁ 2006
    ĐKCB: VV.003146 (Sẵn sàng)  
11. Tình yêu trong trái tim nữ giới: : Khởi nguồn của hạnh phúc/ / Phạm Thị Tuyết tuyển soạn & giới thiệu .- H. : Lao động - Xã hội , 2007 .- 251 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến tâm lý giới tính đặc biệt là ở phụ nữ
/ 30000 đ

  1. Giới tính.  2. Tâm lý học.
   I. Phạm Thị Tuyết tuyển soạn & giới thiệu.
   XXX T399.YT 2007
    ĐKCB: VV.002897 (Sẵn sàng)