Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRƯƠNG HỘI LAI
     Bốn lần hôn nhân / Trương Hội Lai b.s. ; Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh d .- H. : Công an Nhân dân , 2004 .- 847tr. ; 21cm
/ 110000đ

  1. Danh nhân.  2. Tiểu sử.  3. Hôn nhân.  4. Trung Quốc.  5. |Danh nhân Trung Quốc|  6. |Cuộc sống hôn nhân|
   I. Dương Thu Ái.   II. Nguyễn Kim Hanh.
   VV.002440
    ĐKCB: VV.002444 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. ĐỖ CẢNH THÌN
     Câu hỏi - giải đáp về hôn nhân và gia đình / Đỗ Cảnh Thìn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 167tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 65 câu hỏi đáp pháp luật về kết hôn, quan hệ giữa vợ và chồng, chấm dứt hôn nhân, quan hệ giữa cha mẹ và con, quan hệ giữa các thành viên khác của gia đình...
   ISBN: 9786045721001

  1. Pháp luật.  2. Gia đình.  3. Hôn nhân.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   346.59701602638 TH392ĐC 2015
    ĐKCB: VV.005298 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC
     Tục lệ hôn nhân của người H'mông Hoa / Nguyễn Thị Bích Ngọc .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 251tr. : ảnh màu, bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 163-234. - Thư mục: tr. 235-245
  Tóm tắt: Khái quát về tộc người H'mông ở Việt Nam. Nghiên cứu các quy tắc, đặc điểm, quan niệm, tục lệ về hôn nhân truyền thống của người H'mông Hoa; Những tác động dẫn đến sự biến đổi trong tục lệ hôn nhân của tộc người giai đoạn hiện nay
   ISBN: 9786047867042

  1. Phong tục.  2. Dân tộc Hmông.  3. Hôn nhân.  4. {Việt Nam}  5. |Người H'mông Hoa|  6. |Lễ tục hôn nhân|  7. Đời sống văn hóa|
   VV.001908
    ĐKCB: VV.001908 (Sẵn sàng)  
4. THÁI SƠN
     Tình nhân thời hiện đại / Thái Sơn biên soạn .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2007 .- 365 tr. ; 21 cm
/ 44000đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Tâm lý.  4. Văn hóa.  5. [Bài viết]  6. |Hôn nhân|  7. |Truyện kể|  8. Gia đình|  9. Tâm lý|
   VV.000988
    ĐKCB: VV.000988 (Sẵn sàng)  
5. ĐẠO LIÊN
     Tìm hiểu về hôn nhân loài người / Đạo Liên, Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 270 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Những tri thức sơ khai về lịch sử hôn nhân cùng tình yêu và nghi lễ của nó như: câu chuyện về lịch sử hôn nhân loài người, phân loại hôn nhân, những hạn chế trong hôn nhân, tình yêu trong hôn nhân, tìm hiểu nghi lễ hôn nhân (thượng và hạ), và kết thúc hôn nhân
   ISBN: 8935075913837 / 43500 đ

  1. Hôn nhân.  2. Lịch sử.  3. Loài người.  4. Nghiên cứu.  5. |Hôn nhân|  6. |Loài người|  7. Tri thức|  8. Sơ khai|  9. Nghi lễ hôn nhân|
   I. Hà Sơn.
   VV.000733
    ĐKCB: VV.000733 (Sẵn sàng)  
6. TRỊNH TRUNG HÒA
     Hành trình đi tìm hạnh phúc / Trịnh Trung Hòa .- H. : Thanh niên , 1998 .- 471tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những mẩu chuyện viết về tình yêu hôn nhân và hạnh phúc dưới góc độ xã hội học. Những điều kiện để xây dựng một gia đình hạnh phúc. Những chuyện tình của các siêu sao trên thế giới

  1. Xã hội học.  2. Hôn nhân.  3. Tình yêu.  4. Gia đình.  5. |Xã hội học|  6. |Hôn nhân|  7. Tình yêu|  8. Gia đình|  9. Chuyện tình các ngôi sao thế giới|
   XXX H428TT 1998
    ĐKCB: VV.000717 (Sẵn sàng)  
7. OLIVER, JOAN DUNGCAN
     Mưu cầu và giữ gìn hạnh phúc / Joan Dungcan Oliver ; Lê Thiên Phong dịch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2008 .- 185 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Giúp khám phá được những bí ẩn trong cuộc sống tình cảm, nhằm giải đáp cho câu hỏi chung của nhân loại là: Làm thế nào để có được hạnh phúc? và bằng cách nào để giữ gìn hạnh phúc? Đó chính là mục đích mà cuốn sách này hướng đến.
   ISBN: 8935073052033 / 27000 đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Ứng xử.  4. |Cuộc sống|  5. |Tình cảm|  6. Hạnh phúc|
   I. Lê Thiên Phong dịch.
   VV.000700
    ĐKCB: VV.000700 (Sẵn sàng)  
8. Cẩm nang trước ngày cưới / Phạm Đức, Ngọc Phượng, Hồng Nguyên.. .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 114tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản dành cho các bạn sắp kết hôn như: tình yêu, hôn nhân, cuộc sống, dấu hiệu có thai, chăm sóc trẻ sơ sinh, cách chọn và bảo quản thực phẩm, nguyên tắc nấu ăn...
/ 14000đ

  1. Xã hội học.  2. Tình yêu.  3. Gia đình.  4. Hôn nhân.  5. |Hôn nhân|  6. |Kiến thức|  7. Kết hôn|
   I. Nguyễn Viết Minh.   II. Hồng Nguyên.   III. Ngọc Phượng.   IV. Phạm Đức.
   VV.000609
    ĐKCB: VV.000609 (Sẵn sàng)  
9. VIỆT THƯ
     Tình và nghĩa trong cuộc sống vợ chồng / Việt Thư .- H. : Thanh niên , 2003 .- 303tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các vấn đề liên quan đến tình yêu, hôn nhân, gia đình, nghệ thuật chung sống...
/ 30000đ

  1. Gia đình.  2. Tình yêu.  3. Hôn nhân.  4. Tâm lí học.  5. |Gia đình|  6. |Tình yêu|  7. Hôn nhân|  8. Tâm lý học|
   VV.000378
    ĐKCB: VV.000378 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN MAI PHƯƠNG
     100 điều nên biết trong cuộc sống bạn trẻ / Nguyễn Mai Phương .- H. : Văn hoá thông tin , 2005 .- 200tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tổng hợp những kiến thức quan trọng nhất cho tuổi trẻ trên các lĩnh vực: tình bạn, tình yêu, hôn nhân và gia đình an toàn và sức khoẻ, giao tiếp và công việc
   ISBN: 8935077001396 / 20000đ

  1. Kiến thức.  2. Giao tiếp.  3. Công việc.  4. Hôn nhân.  5. Tình yêu.  6. |Cuộc sống xã hội|  7. |Tâm lí|  8. Giao tiếp|  9. Tình bạn|  10. Gia đình|
   I. Nguyễn Mai Phương.
   VV.000271
    ĐKCB: VV.000271 (Sẵn sàng)  
11. OLIVER, JOAN DUNGCAN
     Mưu cầu và giữ gìn hạnh phúc / Joan Dungcan Oliver ; Lê Thiên Phong dịch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2008 .- 185 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Giúp khám phá được những bí ẩn trong cuộc sống tình cảm, nhằm giải đáp cho câu hỏi chung của nhân loại là: Làm thế nào để có được hạnh phúc? và bằng cách nào để giữ gìn hạnh phúc? Đó chính là mục đích mà cuốn sách này hướng đến.
   ISBN: 895073052033 / 27000 đ

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. Ứng xử.  4. |Ứng xử|  5. |Cảm xúc|  6. Gia đình|
   I. Lê Thiên Phong dịch.
   VV.000103
    ĐKCB: VV.000103 (Sẵn sàng)  
12. LÊ THI
     Hôn nhân và gia đình - Cuộc sống và biến động / Lê Thi .- H. : Chính trị Quốc gia ; Quân đội nhân dân , 2019 .- 120tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Phân tích, luận giải những nét đẹp văn hoá ứng xử trong gia đình và giao tiếp ngoài xã hội, gia đình trẻ với quan niệm về tự do và trách nhiệm, tổ chức cuộc sống và phát huy truyền thống gia đình, quan hệ giới và khoảng cách giữa các thế hệ. Mối liên hệ giữa cá nhân, gia đình, xã hội và gia đình trước các vấn đề xã hội
   ISBN: 9786045752098

  1. Gia đình.  2. Văn hoá.  3. Hôn nhân.  4. Xã hội.  5. |Hôn nhân|  6. |Gia đình|  7. Cuộc sống|  8. Biến động|
   VV.007101
    ĐKCB: VV.007101 (Sẵn sàng)  
13. ACKERMAN, ROBERT J.
     Khi còn chưa quá muộn / Robert J. Ackerman; Ph.D., Susan E.Pickering; Trần Minh Nhật biên dịch .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2007 .- 199tr. ; 20cm
/ 24000đ., 1000b.

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.
   I. Trần Minh Nhật.   II. Susan E.Pickering.   III. Robert J.Ackerman.
   306.872 J.AR 2007
    ĐKCB: VV.005869 (Sẵn sàng)  
14. TRƯƠNG, THÌN
     Những điều cần biết về nghi lễ hôn nhân người Việt / Trương Thìn: Biên soạn; Đại Đức Thích Minh Nghiêm: Hiệu đính .- H. : Thời đại , 2010 .- 191tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những nghi lễ cơ bản trong phong tục cưới hỏi từ truyền thống đến hiện đại của người Việt Nam
/ 36000đ

  1. Phong tục.  2. Hôn nhân.  3. Nghi lễ.  4. {Việt Nam}  5. |Phong tục Việt Nam|
   I. Đại Đức Thích Minh Nghiêm.
   392.509597 TH392T 2010
    ĐKCB: VL.000333 (Sẵn sàng)  
15. Những điều cần thiết chuẩn bị cho hôn nhân: : Tài liệu giáo dục đời sống gia đình/ . Q. 1 / Bộ Văn hoá, thể thao và du lịch. .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 124 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn chúng ta về chuẩn bị cho hôn nhân; chuẩn bị kiến thức cơ bản về các vị trí trong gia đình; một số điều cần biết về chăm sóc sức khoẻ sinh sản

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. |Gia đình|  4. |Hôn nhân|
   306.81 NH891.ĐC 2008
    ĐKCB: VL.000281 (Sẵn sàng)  
16. Những năm đầu của cuộc sống vợ chồng: : Tài liệu giáo dục đời sống gia đình/ . Q. 2 / Bộ Văn hoá, thể thao và du lịch. .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 123 tr. : minh họa ; 24 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn chúng ta về đời sống hôn nhân như: sự thích ứng sau hôn nhân, xung đột gia đình, sức khoẻ và chức năng sinh đẻ, tổ chức đời sống gia đình

  1. Gia đình.  2. Hôn nhân.  3. |Gia đình|  4. |Hôn nhân|
   306.81 NH556N 2008
    ĐKCB: VL.000284 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005355 (Sẵn sàng)