16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
NGÔ THẾ DÂN Hỏi - Đáp về kỹ thuật VAC
: Vườn, ao, chuồng
/ Ngô Thế Dân, Hà Minh Trung, Đỗ Văn Hoà
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2015
.- 168tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm 77 câu hỏi đáp liên quan tới kỹ thuật trồng cây làm thuốc trong vườn; kỹ thuật trồng hoa trong vườn; kỹ thuật nuôi một số thuỷ đặc sản, động vật quý hiếm và hiệu ứng nhà kính, các khí phát thải và hầm khí biogas ISBN: 9786045721674
1. VAC. 2. Kĩ thuật. 3. [Sách hỏi đáp] 4. |Kỹ thuật VAC| 5. |Trồng vườn| 6. Chăn nuôi|
I. Đỗ Văn Hoà. II. Hà Minh Trung.
VV.000721
|
ĐKCB:
VV.000721
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông
. T.7
/ Nguyễn Thế Thư, Ngô Nguyên Hồng, Trương Văn Thuỷ...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2020
.- 124tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam; Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu những giải pháp kỹ thuật của nhà nông trong các lĩnh vực: cơ khí, chế biến; trồng trọt, thuỷ nông; chăn nuôi, thuỷ sản như: máy cắt cỏ bằng tay thân thiện với môi trường, chế phẩm diệt ruồi vàng, cải tiến kỹ thuật nhân giống ong nội và nuôi lấy mật... ISBN: 9786045761984
1. Kĩ thuật. 2. Nông nghiệp. 3. Sáng tạo. 4. Giải pháp. 5. |Nhà nông| 6. |Sáng tạo kỹ thuật| 7. Chăn nuôi| 8. Thủy sản|
I. Văn Hữu. II. Văn Khén. III. Trương Văn Thuỷ. IV. Nguyễn Thế Thư.
VV.007201
|
ĐKCB:
VV.007201
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông
. T.6
/ Phạm Văn Hát, Nguyễn Văn Hoàn, Trương Văn Thuỷ...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2020
.- 216tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam ; Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu những giải pháp kỹ thuật của nhà nông trong các lĩnh vực: cơ khí, chế biến; trồng trọt, thuỷ nông; chăn nuôi, thuỷ sản như: thiết bị làm đất, lên luống, soi rạch, đặt hạt và lấp lại; cải tiến kỹ thuật trồng xoài ghép trên đất ven đồi đạt hiệu quả kinh tế cao; kỹ thuật sinh sản nhân tạo cầy vòi hương... ISBN: 9786045761977
1. Kĩ thuật. 2. Nông nghiệp. 3. Sáng tạo. 4. Giải pháp. 5. |Nông dân| 6. |Giải pháp kỹ thuật| 7. Cơ khí| 8. Trồng trọt| 9. Chăn nuôi|
I. Huỳnh Công Thành. II. Cao Văn Thành. III. Trương Văn Thuỷ. IV. Phạm Văn Hát.
VV.007200
|
ĐKCB:
VV.007200
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
8.
TRẦN THỊ THANH LIÊM Hướng dẫn học môn thể thao trí tuệ cờ vua
/ B.s.: Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh
.- H. : Thể dục Thể thao , 2014
.- 584tr. : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về cờ vua: giá trị sức mạnh của các quân cờ, thế cục cờ khi chỉ có một mình vua, giai đoạn khai cuộc, tàn cuộc, các chiến thuật cơ bản, cách chiếu vua thường gặp, giai đoạn trung cuộc, những khai cuộc thường gặp, phán đoán và đánh giá cục diện, kế hoạch và tư duy... ISBN: 9786048500207 / 146000đ
1. Kĩ thuật. 2. Cờ vua. 3. Chiến thuật. 4. |Cờ vua| 5. |Kỹ thuật cơ bản| 6. Thế cờ| 7. Tư duy| 8. Kế hoạch|
I. Trương Ngọc Quỳnh.
VV.001313
|
ĐKCB:
VV.001313
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông
. T.5
/ Nguyễn Ngọc Sỹ, Nguyễn Văn Dũng, Hoàng Thanh Liêm...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- 200tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam; Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu những giải pháp kỹ thuật của nhà nông trong các lĩnh vực: Cơ khí, chế biến; trồng trọt, thuỷ nông; chăn nuôi, thuỷ sản; sinh học và môi trường như: Cải tiến máy làm đất, làm cỏ đa chức năng do Trung Quốc sản xuất thành máy xới, băm cỏ thay thế cho lao động thủ công phục vụ sản xuất nông nghiệp; máy phóng lúa, gặt đập liên hợp; máy xúc lúa và nông sản vào bao... ISBN: 9786045743713
1. Kĩ thuật. 2. Nông nghiệp. 3. Sáng tạo. 4. Giải pháp. 5. |Nhà nông| 6. |Sáng tạo kỹ thuật|
I. Huỳnh Tiển. II. Đinh Văn Sơn. III. Hoàng Thanh Liêm. IV. Nguyễn Ngọc Sỹ.
VV.001252
|
ĐKCB:
VV.001252
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
PHẠM XUÂN VƯỢNG Kỹ thuật bảo quản nông sản
/ Phạm Xuân Vượng, Đinh Quốc Công
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 247tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 243 Tóm tắt: Trình bày khái quát về nông sản. Phân tích các yếu tố gây hư hại nông sản và những biến đổi của nông sản trong quá trình bảo quản. Giới thiệu 6 phương pháp bảo quản nông sản gồm: bảo quản ở trạng thái thoáng, bảo quản hạt ở trạng thái kín, bảo quản lạnh, bảo quản bằng hoá chất, bảo quản trong khí quyển điều chỉnh, bảo quản bằng bức xạ. Trình bày đặc điểm, cấu tạo một số loại kho bảo quản nông sản và các thiết bị thường dùng trong các kho. Giới thiệu khái quát một số sinh vật hại nông sản trong quá trình bảo quản và các biện pháp phòng trừ ISBN: 8935211124103
1. Kĩ thuật. 2. Nông sản. 3. Bảo quản. 4. |Nông sản| 5. |Kỹ thuật bảo quản|
I. Đinh Quốc Công.
VV.000945
|
ĐKCB:
VV.000945
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
LÊ HỒNG MẬN Kỹ thuật nuôi gà vườn lông màu nhập nội
/ Lê Hông Mận, Đoàn Xuân Trúc
.- Tải bản lần thứ 1, có bổ sung, sửa chữa .- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 128tr. ; 19cm
Tóm tắt: Tình hình nuôi gà vườn lông màu; đặc điểm các giống gà vườn lông màu nhập nội, chọn lọc ghép các giống sinh sản với nuôi thịt, thức ăn, chuồng trại, nhiệt độ chăn nuôi, chăm sóc gà giống, kỹ thuật ấp trứng và phòng chữa một số bệnh cho lông gà màu nuôi vườn / 13000đ
1. Gà. 2. Chăn nuôi. 3. Kĩ thuật. 4. |Gà| 5. |Chăn nuôi| 6. Kĩ thuật|
I. Đào Xuân Trúc.
636.5 K600T 2004
|
ĐKCB:
VV.003933
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông
. T.1
/ Hội nông dân Việt Nam
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013
.- 224tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Tóm tắt: Gồm 60 giải pháp kỹ thuật: Giải pháp kỹ thuật về trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản, cơ khí và chế biến nông sản, sinh học - môi trường. / 35000đ
1. Kĩ thuật. 2. Giải pháp. 3. Sáng tạo. 4. Nông nghệp.
630 C107.GP 2013
|
ĐKCB:
VV.003161
(Sẵn sàng)
|
| |
|