Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. RAXIN,
     Ăng-Đrô-Mac / Raxin ; Huỳnh Lý, Vũ Đình Liên d .- H. : Sân khấu , 2006 .- 159tr. ; 20cm
/ 21500 đ

  1. Kịch sân khấu.  2. Pháp.  3. {Pháp}  4. [Kịch]  5. |Sân khấu|  6. |Kịch Pháp|
   I. Huỳnh Lý.   II. Vũ Đình Liên.
   VV.002397
    ĐKCB: VV.002397 (Sẵn sàng)  
2. MÔLIE
     Kẻ ghét đời / Môlie ; Đỗ Đức Hiểu dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 180tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 24500đ

  1. Văn học trung đại.  2. Kịch sân khấu.  3. Pháp.  4. {Pháp}  5. [Kịch bản]  6. |Kịch Pháp|  7. |Sân khấu|
   I. Đỗ Đức Hiểu.
   VV.002285
    ĐKCB: VV.002285 (Sẵn sàng)  
3. COÓC NÂY
     Pôlyơct / Cóoc Nây ; Hoàng Hữu Đản dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 183tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
   ISBN: 8935075907140 / 24500đ

  1. Văn học trung đại.  2. Kịch sân khấu.  3. Pháp.  4. {Pháp}  5. [Kịch nói]  6. |Kịch Pháp|
   I. Hoàng Hữu Đản.
   VV.002278
    ĐKCB: VV.002278 (Sẵn sàng)  
4. MÔLIE
     Tactuyp / Môlie ; Đỗ Đức Hiểu dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 191tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 25500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Kịch sân khấu.  3. Pháp.  4. {Pháp}  5. [Hài kịch]  6. |Văn học Pháp|  7. |Kịch bản sân khấu|
   I. Đỗ Đức Hiểu.
   VV.002275
    ĐKCB: VV.002275 (Sẵn sàng)  
5. GHENMAN, ALÊCHXANĐRƠ
     Chúng tôi ký tên dưới đây : kịch hai hồi / Alêchxanđrơ Ghenman; Bùi Giang dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 163tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906501 / 22000đ

  1. Kịch sân khấu.  2. Nga.  3. Văn học.  4. {Nga}  5. [Kịch]  6. |Văn học|  7. |Kịch Nga|  8. Sân khấu|
   I. Bùi Giang.
   VV.000484
    ĐKCB: VV.000484 (Sẵn sàng)  
6. RAXIN
     Bri-tan-ni-quyx / Raxin; dịch: Vũ Đình Liên, Huỳnh Lý .- H. : Sân khấu , 2006 .- 171tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906426 / 23000đ

  1. Kịch sân khấu.  2. Hy Lạp.  3. {Hy Lạp}  4. [Kịch]  5. |Hy Lạp|  6. |Kịch|  7. Văn học|
   I. Huỳnh Lý.   II. Raxin.   III. Vũ Đình Liên.
   VV.000432
    ĐKCB: VV.000432 (Sẵn sàng)