Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Kinh nghiệm vượt khó, làm giàu của nông dân miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo / Ch.b.: Nguyễn Duy Lượng, Ngô Văn Hùng, Lê Văn Khôi... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 204tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu 54 bài viết về 54 gương nông dân vượt khó thoát nghèo, vươn lên làm giàu chính đáng từ các mô hình chăn nuôi đa canh-đa con, trồng cây công nghiệp, trang trại tổng hợp... đồng thời hướng dẫn các nông dân khác ở địa phương trong sản xuất, trồng trọt, chăn nuôi để thoát nghèo, thể hiện tinh thần đoàn kết "tình làng, nghĩa xóm", hưởng ứng phong trào xây dựng nông thôn mới
   ISBN: 9786045721599

  1. Kinh nghiệm.  2. Làm giàu.  3. Hộ nông dân.  4. Kinh tế nông nghiệp.  5. |Gương điển hình tiên tiến|  6. |Phong trào xây dựng nông thôn mới|  7. Trồng trọt|  8. Chăn nuôi|
   I. Lê Văn Khôi.   II. Ngô Văn Hùng.   III. Vi Tiến Trình.   IV. Nguyễn Duy Lượng.
   VV.000723
    ĐKCB: VV.000723 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN HÀ ANH
     Hỏi - Đáp chính sách hỗ trợ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp / Nguyễn Hà Anh b.s. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 248tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 78 câu hỏi đáp đề cập những vấn đề chung về nông nghiệp, định hướng phát triển nông, lâm, ngư, nghiệp và một số chính sách hỗ trợ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp của Việt Nam trong giai đoạn hiện nay
   ISBN: 9786045721667

  1. Chính sách phát triển.  2. Kinh tế ngư nghiệp.  3. Kinh tế nông nghiệp.  4. Kinh tế lâm nghiệp.  5. {Việt Nam}  6. [Sách hỏi đáp]
   338.109597 A139NH 2015
    ĐKCB: VV.005854 (Sẵn sàng)  
3. Bí quyết làm giàu từ chăn nuôi .- H. : Nông nghiệp , 2013 .- 252tr : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp, kĩ thuật chăn nuôi hiệu quả, bí quyết để làm giàu từ chăn nuôi; một số gương mặt làm giàu từ chăn nuôi trên phạm vi cả nước, bài học trong công tác xóa đói, giảm nghèo và nhân rộng tấm gương điển hình giỏi trong sản xuất. Biện pháp an toàn sinh học trong chăn nuôi bền vững.
   ISBN: 8935211114098

  1. Bí quyết làm giàu.  2. Chăn nuôi.  3. Kinh tế nông nghiệp.  4. Kinh tế trang trại.  5. {Việt Nam}  6. [Sách hướng dẫn]  7. |Kỹ thuật chăn nuôi|  8. |Gương điển hình|  9. Xóa đói, giảm nghèo|
   VV.002082
    ĐKCB: VV.002082 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM HIỀN
     Làm giàu từ nông nghiệp trong thời đại 4.0 / Phạm Hiền .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 192tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 188
  Tóm tắt: Tổng quan về nông nghiệp Việt Nam trong thời đại 4.0. Một số mô hình nông nghiệp áp dụng công nghệ cao nổi bật hiện nay và giới thiệu những ngành nghề làm giàu từ nông nghiệp trong thời đại 4.0 như: trồng nấm linh chi, trồng bưởi da xanh, nuôi gà chọi, nuôi nhím, nuôi dúi...
   ISBN: 9786045762035

  1. Công nghệ cao.  2. Kinh tế nông nghiệp.  3. Bí quyết làm giàu.  4. {Việt Nam}  5. |Nông nghiệp Việt Nam|  6. |Mô hình nông nghiệp|
   VV.007198
    ĐKCB: VV.007198 (Sẵn sàng)  
5. BÙI VĂN NGHIÊM
     Các tỉnh uỷ ở Đồng bằng Sông Cửu Long lãnh đạo chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp trong giai đoạn hiện nay / Bùi Văn Nghiêm, Dương Trung Ý .- H. : Lý luận Chính trị , 2018 .- 258tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 198-212. - Phụ lục: tr. 213-255
  Tóm tắt: Những vấn đề lý luận và thực tiễn về các tỉnh ủy ở Đồng bằng sông Cửu Long lãnh đạo chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp; đánh giá thực trạng, đề xuất phương hướng và những giải pháp chủ yếu tăng cường sự lãnh đạo của các tỉnh ủy ở Đồng bằng sông Cửu Long đối với chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp đến năm 2025
   ISBN: 9786049622076

  1. Lãnh đạo.  2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.  3. Tỉnh ủy.  4. Kinh tế nông nghiệp.  5. {Đồng bằng Sông Cửu Long}  6. |Kinh tế nông nghiệp|  7. |Chuyển dịch cơ cấu|  8. Tỉnh ủy|  9. Đồng bằng sông Cửu Long|  10. Lãnh đạo|
   I. Dương Trung Ý.
   VV.001493
    ĐKCB: VV.001493 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001494 (Sẵn sàng)  
6. Đổi mới chính sách nông nghiệp Việt Nam : Bối cảnh nhu cầu và triển vọng / Đặng Kim Sơn, Trần Công Thắng, Đỗ Liên Hương... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 172tr. ; 21cm
   Phụ lục: tr. 153- 167. - Thư mục: tr. 168-171
  Tóm tắt: Tổng quan về tình hình kinh tế vĩ mô, về nông nghiệp và nông thôn Việt Nam trong giai đoạn từ năm 2000 đến nay. Những cải cách chính sách và công tác thi hành chính sách nông nghiệp trong thời gian qua. Phân tích những thách thức và cơ hội phát triển kinh tế nông nghiệp Việt Nam. Những đề xuất đổi mới chính sách nông nghiệp Việt Nam theo hướng phát triển bền vững
   ISBN: 9786045710692

  1. Đổi mới.  2. Chính sách.  3. Kinh tế nông nghiệp.  4. {Việt Nam}
   I. Phạm Thị Kim Dung.   II. Võ Thị Thanh Tâm.   III. Đặng Kim Sơn.   IV. Trần Công Thắng.
   338.109597 Đ587.MC 2014
    ĐKCB: VV.005867 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN HỮU HIỆP
     An Giang "trên cơm dưới cá" / Nguyễn Hữu Hiệp .- H. : Lao động , 2011 .- 213tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục ảnh: tr. 203-210
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về vùng đất An Giang, cụ thể về các loại đất, đất ruộng và nông cụ truyền thống trong nông nghiệp. Nghiên cứu cây lúa An Giang và một số giống lúa điển hình, qui trình trồng trọt, thu hoạch, thâm canh... và vấn đề nuôi cá, khai thác, dụng cụ đánh bắt thuỷ sản cùng một số thức món chế biến từ cá qua văn hoá dân gian
   ISBN: 9786045900789

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Lúa.  4. Chăn nuôi.  5. .  6. {An Giang}
   338.10959791 H372NH 2011
    ĐKCB: VV.004598 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN HẰNG THANH
     Làng thanh niên lập nghiệp / Nguyễn Hằng Thanh chủ biên .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 216tr. ; 21cm. .- (Tủ sách xã, phường, thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những tấm gương điển hình vượt khó vươn lên của làng thanh niên lập nghiệp dọc theo con đường Hồ Chí Minh cũng như sự thay da đổi thịt của những miền đất hoang sơ, đồng thời chia sẻ những kinh nghiệm có được trong thời gian qua của mô hình làng thanh niên lập nghiệp và hình ảnh thanh niên xung phong, thanh niên tình nguyện với Trường Sơn trong thơ và nhạc
/ 20000

  1. Làng thanh niên.  2. Thanh niên.  3. Lập nghiệp.  4. Kinh tế lâm nghiệp.  5. Kinh tế nông nghiệp.  6. {Việt Nam}  7. |Làng thanh niên|  8. |Thanh niên|  9. Lập nghiệp|  10. Kinh tế lâm nghiệp|  11. Kinh tế nông nghiệp|
   338.083509597 L106TH 2014
    ĐKCB: VV.003995 (Sẵn sàng)  
9. Đổi mới quản lý kinh tế nông nghiệp - Thành tựu, vấn đề và triển vọng/ / Nguyễn Văn Bích chủ biên ; Chu Tiến Quang .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 1994 .- 146 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tình hình kinh tế nông nghiệp và nông thôn trước thời kỳ đổi mới. Đôi nét về thành tựu và tồn tại của quá trình đổi mới quản lý kinh tế Việt Nam. Những hướng đổi mới tiếp tục: Khai thác các khả năng còn tiềm ẩn, đẩy mạnh động lực phát triển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn
/ 7500VND

  1. Đổi mới.  2. Kinh tế nông nghiệp.  3. Quản lý kinh tế.  4. Việt Nam.  5. |Đổi mới|  6. |Kinh tế nông nghiệp|  7. Quản lý kinh tế|  8. Việt Nam|
   I. Chu Tiến Quang.
   333.20 Đ587.MQ 1994
    ĐKCB: VV.003498 (Sẵn sàng)  
10. HỒNG THANH
     Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi / B.s.: Hồng Thanh, Phan Nam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 63tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi: lợi ích của việc chuyển đổi, những điều cần chú ý trong quá trình chuyển đổi, hướng dẫn việc xây dựng một số mô hình kinh nông nghiệp phù hợp với điều kiện đất đai cụ thể của từng địa phương Việt Nam.

  1. Cây trồng.  2. Nông nghiệp.  3. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế.  4. Động vật nuôi.  5. Kinh tế nông nghiệp.  6. {Việt Nam}
   I. Phan Nam.
   338.1 TH139H 2007
    ĐKCB: VV.002619 (Sẵn sàng)