Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Sổ tay công tác phòng cháy chữa cháy rừng .- H. : Nông nghiệp , 2014 .- 247tr. ; 21cm .- (Tủ sách xã, - phường - thị trấn)
   Đầu TTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Cục kiểm lâm
  Tóm tắt: Phổ biến rộng rãi những kiến thức cơ bản về khoa học lửa rừng và một số kết quả nghiên cứu
   ISBN: 9786045703595

  1. Phòng cháy.  2. Chữa cháy.  3. Lâm nghiệp.  4. Cháy rừng.  5. {Việt Nam}  6. |Rừng|  7. |Phòng cháy chữa cháy|  8. Kiến thức cơ bản|
   VV.001952
    ĐKCB: VV.001952 (Sẵn sàng)  
2. Chính sách, cơ chế tài chính với hoạt động khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và phát triển kinh tế nông thôn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 227tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Tập hợp một số văn bản pháp luật về cơ chế, chính sách tài chính hỗ trợ phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn ở Việt Nam
   ISBN: 9786045761861

  1. Tài chính.  2. Pháp luật.  3. Lâm nghiệp.  4. Nông nghiệp.  5. Thuỷ sản.  6. {Việt Nam}  7. |Nông thôn Việt Nam|  8. |Phát triển kinh tế|  9. Văn bản pháp luật|  10. Chính sách tài chính|
   VV.007199
    ĐKCB: VV.007199 (Sẵn sàng)  
3. BÙI TÂN
     Nghề truyền thống trên đất Phú Yên / Bùi Tân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 378tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 365-375
  Tóm tắt: Giới thiệu các làng nghề truyền thống của tỉnh Phú Yên như các nghề sản xuất và chế biến sản phẩm nông - lâm nghiệp, các nghề thủ công truyền thống, các nghề trồng, chế biến và dịch vụ thuỷ hải sản
   ISBN: 9786045000052

  1. Làng nghề.  2. Thuỷ sản.  3. Nông nghiệp.  4. Nghề thủ công truyền thống.  5. Lâm nghiệp.  6. {Phú Yên}  7. |Phú Yên|  8. |Làng nghề truyền thống|  9. Nghề thủ công|  10. Chế biến sản phẩm nông - lâm nghiệp|  11. Chế biến thủy hải sản|
   VV.001556
    ĐKCB: VV.001556 (Sẵn sàng)  
4. Từ điển nông, lâm, ngư nghiệp Anh - Việt/ / Biên soạn: Cung Kim Tiến .- Hà Nội, : Từ điển bách khoa , 2005 .- 489 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Gồm khoảng 30000 thuật ngữ thuộc các lĩnh vực chăn nuôi, trồng trọt, bảo vệ thực vật, thú y, thổ nhưàng, nông hóa, lâm nghiệp, ngư nghiệp - nuôi trồng thuỷ sản, sinh thái, các loại cá, trang thiết bị tàu thuyền đánh cá, chế biến thuỷ sản, bảo quản đông lạnh
/ 95000VND

  1. Lâm nghiệp.  2. Ngư nghiệp.  3. Nông nghiệp.  4. Tiếng Anh.  5. Tiếng Việt.  6. |Lâm nghiệp|  7. |Ngư nghiệp|  8. Nông nghiệp|  9. Tiếng Anh|  10. Tiếng Việt|
   I. Biên soạn.
   143.21 T550Đ 2005:
    ĐKCB: VL.000318 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN, SĨ HUỆ
     Việc làm nhà quê tại Phú Yên/ / Trần Sĩ Huệ .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 402 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về công việc nhà nông tại Phú Yên; việc làm nghề nông của người dân Phú Yên như: trồng trọt, chăn nuôi, chài lưới, nghề rừng

  1. Chăn nuôi.  2. Lâm nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Phú Yên.  5. Thủy sản.
   398.0959755 H716TS 2010
    ĐKCB: VV.003841 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, VĂN THÊM
     Lâm sinh học: : Dùng cho chuyên ngành lâm học, lâm nghiệp, lâm nghiệp xã hội, quản lý tài nguyên rừng/ / Nguyễn Văn Thêm .- Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Nông nghiệp Tp. Hồ Chí Minh , 2004 .- 131 tr. ; 27 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu, phân loại các phương thức, nhiệm vụ khai thác các nhóm rừng, đặc điểm tái sinh rừng tự nhiên. Việc khai thác, nuôi dưỡng rừng.
/ 10000VND

  1. Giáo trình.  2. Lâm nghiệp.  3. Sinh học.
   XXX TH293NV 2004
    ĐKCB: VL.000144 (Sẵn sàng)