Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. QUÁN VI VIÊN
     Lịch Thái ứng dụng và lễ hội Bà Trầy / Quán Vi Viên (ch.b.), Vi Khăm Mun, Đinh Xuân Uy .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 170tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 129-133
   ISBN: 9786049442308 / [Kxđ]

  1. Lịch.  2. Lễ hội.  3. Dân tộc Thái.  4. {Việt Nam}
   I. Đinh Xuân Uy.   II. Vi Khăm Mun.
   394.2609597 V357QV 2015
    ĐKCB: VV.006188 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TRẦN VĂN HẠC
     Lịch Thái Sơn La . Q.3 / Trần Vân Hạc, Cà Văn Chung .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 615tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch của người Thái Đen Sơn La từ năm 1949 đến năm 1973
   ISBN: 9786049028397

  1. Dân tộc Thái.  2. Lịch.  3. {Sơn La}
   I. Cà Văn Chung.
   529.30959718 H108TV 2015
    ĐKCB: VV.004625 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. TRẦN VĂN HẠC
     Lịch Thái Sơn La . Q.4 / Trần Vân Hạc, Cà Văn Chung .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 615tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch của người Thái ở Sơn La từ năm 1974 đến năm 1998
   ISBN: 9786049028403

  1. Dân tộc Thái.  2. Lịch.  3. {Sơn La}
   I. Cà Văn Chung.
   529.30959718 H108TV 2015
    ĐKCB: VV.004325 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. TRẦN VÂN HẠC
     Lịch Thái Sơn La . Q.1 / Trần Vân Hạc, Cà Văn Chung .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 375tr : bảng, tranh vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 363-365. - Thư mục: tr. 367-368
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức chung về lịch. Vai trò của lịch trong đời sống người Thái Đen Sơn La. Một số khái niệm cơ bản liên quan đến lịch Thái. Giới thiệu cuốn Sổ Chong bang của người Thái Đen Sơn La
   ISBN: 9786049028373

  1. Dân tộc Thái.  2. Lịch.  3. {Sơn La}
   I. Cà Văn Chung.
   529.30959718 H108TV 2015
    ĐKCB: VV.004321 (Sẵn sàng)  
5. NÔNG VĂN NẢO
     Lịch và những kiêng kỵ của người Thái Mường So / Nông Văn Nảo s.t., giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 271tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tìm hiểu về người Thái Mường So và bản lịch âm của người Thái Mường So. Phương pháp tính ngày tốt - ngày xấu theo cách tính lịch cẩu coong - háp hạng - Tsảng Moong. Giới thiệu về những kiêng kỵ trong đời sống và hình thức cúng và những bài cúng của người Thái Mường So
   ISBN: 9786047000753

  1. Bài cúng.  2. Lịch.  3. Dân tộc Thái.  4. |Kiêng kị|  5. |Người Thái Mường So|
   305.89591 N148NV 2011
    ĐKCB: VV.006105 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN VÂN HẠC
     Lịch Thái Sơn La . Q.7 / Trần Vân Hạc, Cà Văn Chung .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 619tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch của người Thái ở Sơn La từ năm 2049 đến năm 2073
   ISBN: 9786049028434

  1. Dân tộc Thái.  2. Lịch.  3. {Sơn La}
   I. Cà Văn Chung.
   529.30959718 H108TV 2015
    ĐKCB: VV.004316 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN VÂN HẠC
     Lịch Thái Sơn La . Q.5 / Trần Vân Hạc, Cà Văn Chung .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 616tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch của người Thái ở Sơn La từ năm 1999 đến năm 2023

  1. Dân tộc Thái.  2. Lịch.  3. {Sơn La}
   I. Cà Văn Chung.
   529.30959718 H108TV 2015
    ĐKCB: VV.004294 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004364 (Sẵn sàng)  
8. BÙI HUY VỌNG
     Kinh nghiệm dẫn nước nhập đồng và lịch cổ Đá Rò của người Mường / Bùi Huy Vọng .- H. : Lao động , 2011 .- 209tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 183-199. - Thư mục: tr. 205
  Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về người Mường và hệ thống tri thức dân gian Mường; khái quát về địa hình sông, suối, thủy văn, kỹ thuật làm mương, bai, kỹ thuật làm bai ngăn nước của người Mường, kỹ thuật đóng xe cọn nước của người Mường; giới thiệu về lịch Đá Rò, các cung trong Trừ Đá Rò - thuật bấm độn Đá Rò và ứng dụng trong đời sống

  1. Dân tộc Mường.  2. Dân tộc học.  3. Lịch.  4. Phong tục.  5. Tập quán.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Xuân Hồng.
   305.89592 V562BH 2011
    ĐKCB: VV.003853 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006115 (Sẵn sàng)