Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHẠM SỸ LĂNG
     17 bệnh mới của lợn / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Văn Quang, Bạch Quốc Thắng .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 128tr. : hình vẽ, 8 tờ tranh ảnh màu ; 19cm
   tr.125-126
/ 21000đ

  1. Lợn.  2. Bệnh.  3. Phòng trị bệnh.  4. |Bệnh lợn|  5. |Phòng bệnh|  6. Điều trị bệnh|
   I. Bạch Quốc Thắng.   II. Nguyễn Văn Quang.
   VV.002363
    ĐKCB: VV.002363 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM SỸ LĂNG
     17 bệnh mới của lợn / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Văn Quang, Bạch Quốc Thắng .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 128tr. : hình vẽ, 8 tờ tranh ảnh màu ; 19cm
   tr.125-126
/ 21000đ

  1. Lợn.  2. Bệnh.  3. Phòng trị.  4. |Nuôi lợn|  5. |Phòng trị bệnh|
   I. Bạch Quốc Thắng.   II. Nguyễn Văn Quang.
   VV.001766
    ĐKCB: VV.001766 (Sẵn sàng)  
3. 8 bệnh ký sinh trùng quan trọng ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Quốc Doanh, Nguyễn Hữu Hưng... .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 56tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 54
  Tóm tắt: Phân tích nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán, phương pháp điều trị và cách phòng một số bệnh ký sinh trùng ở lợn như bệnh cầu trùng, sán lá, sán dây, giun đũa, giun phổi, giun dạ dày, giun kết hạt, giun bao
/ 21500đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Lợn.  4. Bệnh kí sinh trùng.  5. |Chăn nuôi lợn|  6. |Bệnh ký sinh trùng|  7. Phòng trị bệnh|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Nguyễn Quốc Doanh.   III. Nguyễn Hữu Hưng.   IV. Nguyễn Hữu Vũ.
   VV.001574
    ĐKCB: VV.001574 (Sẵn sàng)  
4. THÁI HÀ
     Kỹ thuật chăm sóc và chăn nuôi lợn / Thái Hà, Đặng Mai .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 103tr. ; 19cm .- (Bạn của nhà nông)
  Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm của lợn nhà và phương pháp chọn giống lợn nhà, thức ăn và khẩu phần ăn cho đàn lợn, phòng tránh một số bệnh thường gặp trên đàn lợn

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. |Lợn|  4. |Chăn nuôi|  5. Chọn giống|  6. Thức ăn|  7. Phòng trị bệnh|
   I. Đặng Mai.
   VV.001168
    ĐKCB: VV.001168 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001169 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001170 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001171 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001172 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN THỊ THANH THUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân chăn nuôi sạch / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Chính trị quốc gia , 2013 .- 110tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp; an toàn sinh học trong chăn nuôi; chăn nuôi lợn sạch; chăn nuôi gà sạch
   ISBN: 8935211123397

  1. Công nghệ sinh học.  2. Chăn nuôi sạch.  3. .  4. Lợn.  5. |Nuôi gà sạch|  6. |Nuôi lợn sạch|  7. Công nghệ sinh học|  8. Ứng dụng|
   VV.000896
    ĐKCB: VV.000896 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, XUÂN BÌNH
     Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt - Co giật - Phù nề / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên .- Tái bản lần 1 .- Hà nội. : Nông nghiệp , 2007 .- 43 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chuyên sâu từ lịch sử bệnh đến dịch tễ học, cơ chế sinh bệnh, triệu chứng lâm sàng, bệnh tích và các biện pháp phòng trị bệnh giúp người chăn nuôi lợn cải thiện sản xuất và nâng cao đời sống
/ 7000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Nông nghiệp.  4. |Chăn nuôi|  5. |Lợn|  6. Bệnh lợn|
   VV.000354
    ĐKCB: VV.000354 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM, SĨ LĂNG
     Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị . T. 1 / Phạm Sĩ Lăng; Phan Địch Lân, Trương Văn Dung. .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 164 t ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày bệnh truyền nhiễm ở lợn gồm các bệnh do virut, các bệnh do vi khuẩn và biện pháp phòng trị
/ 11500VND

  1. Lợn.  2. Phòng trị bệnh.  3. |Bệnh lợn|  4. |Biện pháp phòng trị|
   I. Phan Địch Lân.   II. Trương Văn Dung.
   VV.000160
    ĐKCB: VV.000160 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN XUÂN BÌNH
     Kinh nghiệm nuôi lợn : Lợn thịt, lợn nái, lợn con và đực giống .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 95tr. ; 19cm
  Tóm tắt: 50 câu hỏi và trả lời về những điều cần biết trong chăn nuôi lợn ở tất cả các khâu: chăm sóc giống, thành phần dinh dưỡng, phương pháp phòng ngừa bệnh dịch hiệu quả.
/ 11500đ., 1000b.

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.
   636.4 B399NX 2008
    ĐKCB: VV.005445 (Sẵn sàng)  
9. LÊ HỒNG MẬN
     Chăn nuôi lợn nái sinh sản năng suất cao, hiệu quả lớn / Lê Hồng Mận .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 155tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lợn. Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản lợn nái, sinh trưởng lợn con; dinh dưỡng và thức ăn lợn; nuôi dưỡng lợn nái; chuồng nuôi lợn; vệ sinh thú y, phòng chữa một số bệnh thường gặp ở lợn nái
/ 28000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Lợn.  3. Chăn nuôi.  4. Lợn nái.
   636.4 M214LH 2009
    ĐKCB: VV.005022 (Sẵn sàng)  
10. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay nuôi lợn / Trương Lăng, Xuân giao .- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 156 tr. : Hình vẽ, bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Sổ tay.
   I. Xuân Giao.
   636.4 L187T 2004
    ĐKCB: VV.004172 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM HỒNG SƠN
     Bệnh dịch tả lợn / Phạm Hồng Sơn .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 68tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 50-65
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề liên quan đến công tác bệnh dịch, triệu chứng, bệnh tích, công tác chuẩn đoán, miễn dịch chống virut, phương pháp phòng chống một số bệnh dịch tả ở lợn
/ 7000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Lợn.  3. Chăn nuôi.  4. |Bệnh dịch tả|
   636.4 S648PH 2004
    ĐKCB: VV.004209 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004223 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN, VĂN BÌNH.
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn ở hộ gia đình / Trần Văn Bình. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 112tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các bệnh được mô tả từ giai đoạn lợn con đến trưởng thành.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Nông nghiệp.
   I. Xuân Giao,.
   636.4 B399.TV 2009
    ĐKCB: VV.003921 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn trâu bò, lợn / / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 247tr. ; 19cm
   tr.238

  1. .  2. Hỏi và đáp.  3. Lợn.  4. Trâu.  5. Thức ăn và cho ăn.
   636.084 TR334NV 2006
    ĐKCB: VV.003295 (Sẵn sàng)