Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PHẠM VĨNH THÔNG
     Trò chơi dân gian dành cho trẻ em nông thôn và miền núi . T.1 / Phạm Vĩnh Thông, Phạm Hoàng Dương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 135tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, phương pháp chuẩn bị, cách chơi các trò chơi vận động và trò chơi dưới nước dành cho trẻ em nông thôn và miền núi

  1. Trò chơi dân gian.  2. Miền núi.  3. Nông thôn.  4. Trẻ em.  5. {Việt Nam}  6. [Trò chơi dân gain]  7. |Văn hóa dân gian|  8. |Trò chơi trẻ em|  9. Nông thôn và miền núi|
   I. Phạm Hoàng Dương.
   VV.000641
    ĐKCB: VV.000641 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001514 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001513 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001515 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001511 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001512 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001992 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002260 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002332 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM VĨNH THÔNG
     Trò chơi dân gian dành cho trẻ em nông thôn và miền núi . T.1 / Phạm Vĩnh Thông, Phạm Hoàng Dương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 135tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, phương pháp chuẩn bị, cách chơi các trò chơi dân gian có lời hát và trò chơi dân gian có đồ chơi dành cho trẻ em nông thôn và miền núi

  1. Trò chơi dân gian.  2. Miền núi.  3. Nông thôn.  4. Trẻ em.  5. {Việt Nam}  6. |Trò chơi dân gian|  7. |Phương pháp chuẩn bị|  8. Miền núi|  9. Nông thôn|
   I. Phạm Hoàng Dương.
   VV.001164
    ĐKCB: VV.001164 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001165 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001166 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001167 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM VĨNH THÔNG
     Trò chơi dân gian dành cho trẻ em nông thôn và miền núi . T.2 / Phạm Vĩnh Thông, Phạm Hoàng Dương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 135tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, phương pháp chuẩn bị, cách chơi các trò chơi vận động và trò chơi dưới nước dành cho trẻ em nông thôn và miền núi

  1. Trò chơi dân gian.  2. Miền núi.  3. Nông thôn.  4. Trẻ em.  5. {Việt Nam}  6. |Trò chơi vận động|  7. |Trò chơi dưới nước|  8. Dành cho trẻ em|  9. Miền núi|  10. Nông thôn|
   I. Phạm Hoàng Dương.
   VV.001159
    ĐKCB: VV.001159 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001160 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001161 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001162 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001163 (Sẵn sàng)  
4. MAI HIÊN
     Phát triển du lịch góp phần giảm nghèo bền vững ở các tỉnh miền núi phía Bắc / B.s.: Mai Hiên, Đào Minh Ngọc .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2019 .- 216tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
   Thư mục: tr. 191. - Phụ lục: tr. 193-216
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về phát triển du lịch gắn với giảm nghèo. Phân tích thực trạng và đề xuất các giải pháp chủ yếu để phát triển du lịch góp phần thực hiện các mục tiêu giảm nghèo bền vững ở các tỉnh miền núi phía Bắc
   ISBN: 9786048035631

  1. Xoá đói giảm nghèo.  2. Kinh tế du lịch.  3. Miền núi.  4. {Miền Bắc}  5. |Xóa đói giảm nghèo|  6. |Kinh tế du lịch|  7. Miền núi|
   I. Đào Minh Ngọc.
   VV.006997
    ĐKCB: VV.006997 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006998 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006999 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM VĨNH THÔNG
     Trò chơi dân gian dành cho trẻ em nông thôn và miền núi . T.2 / Phạm Vĩnh Thông, Phạm Hoàng Dương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 135tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, phương pháp chuẩn bị, cách chơi các trò chơi vận động và trò chơi dưới nước dành cho trẻ em nông thôn và miền núi

  1. Trò chơi dân gian.  2. Miền núi.  3. Nông thôn.  4. Trẻ em.  5. {Việt Nam}
   I. Phạm Hoàng Dương.
   394.09597 TH606PV 2012
    ĐKCB: VV.005067 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005068 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005069 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005070 (Sẵn sàng)  
6. MIÊN THẢO
     Tìm hiểu chính sách xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi / Miên Thảo b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 55tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Tập hợp những chủ trương, chính sách của nhà nước có tính thống nhất lâu dài, có tính nguyên tắc và một số chính sách cụ thể trong thời gian gần đây, áp dụng ở các vùng dân tộc thiểu số và miền núi: phổ biến kiến thức, hôn nhân và gia đình, chế độ cử tuyển, hỗ trợ đất đai và nước sinh hoạt...

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Chính sách xã hội.  3. Miền núi.  4. {Việt Nam}
   361.9597 TH148M 2007
    ĐKCB: VV.002614 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»