Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
75 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Hướng dẫn phương pháp khuyến nông / Ngô Xuân Hoàng (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Thị Đào, Vũ Thị Quý .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 107tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung về khuyến nông như: Tổ chức, cán bộ, đối tượng, phương pháp, phương pháp phân tích tình huống, xác định các nhu cầu, phát triển các chủ đề, lập kế hoạch và đánh giá khuyến nông
   ISBN: 9786045721742

  1. Khuyến nông.  2. Nông nghiệp.  3. Phân tích tình huống.  4. Phương pháp.  5. Lập kế hoạch.  6. |Khuyến nông|  7. |Cán bộ|  8. Tổ chức|  9. Đối tượng|  10. Nhu cầu|
   I. Ngô Xuân Hoàng.   II. Vũ Thị Quý.   III. Nguyễn Xuân Trạch.   IV. Phạm Thị Đào.
   VV.001750
    ĐKCB: VV.001750 (Sẵn sàng)  
2. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.3 .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 227tr. ; 21cm
   ISBN: 9786045703267

  1. Nông nghiệp.  2. Giải pháp.  3. Sáng tạo.  4. Kỹ thuật.  5. Nhà nông.  6. |Nông dân|  7. |Sáng tạo kỹ thuật|
   VV.002549
    ĐKCB: VV.002549 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN, ĐỨC.
     Đổi mới nông nghiệp nông thôn dưới góc độ thể chế / Trần Đức. .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 188tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm đại cương về thể chế học, những thể chế thời kỳ đầu đổi mới nông nghiệp nông thôn, kinh tế trang trại, sự vận dụng thể chế, hoàn thiện một bước các thể chế trong nông nghiệp nông thôn.

  1. Đổi mới.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Thể chế.  5. Việt Nam.  6. |Nông nghiệp nông thôn|  7. |Vận dụng thể chế|  8. Đổi mới nông nghiệp|
   VV.002388
    ĐKCB: VV.002388 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN, VĂN VỸ
     Kỹ thuật nuôi cá mè trắng, mè hoa / Trần Văn Vỹ .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1999 .- 106 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh học. Kỹ thuật ương cá hương, cá giống, cá mè trắng, mè hoa. Kỹ thuật nuôi cá thịt, mè trắng, mè hoa
/ 7200đ

  1. Cá mè.  2. Chăn nuôi.  3. Nông nghiệp.  4. |Nuôi cá mè|  5. |Kỹ thuật nuôi|  6. Ương giống|
   VV.002383
    ĐKCB: VV.002383 (Sẵn sàng)  
5. CHU THỊ THƠM
     An toàn điện trong nông nghiệp / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cần thiết để người dân sử dụng điện có hiệu quả và không xảy ra tai nạn đáng tiếc
/ 14000 đ

  1. Cơ khí hóa.  2. Điện khí hóa.  3. Nông nghiệp.  4. |An toàn điện|  5. |Thiết bị điện|  6. Sản xuất nông nghiệp|
   I. Nguyễn Văn Tó biên soạn.   II. Phan Thị Lài.
   VV.002367
    ĐKCB: VV.002367 (Sẵn sàng)  
6. DƯƠNG TRUNG Ý
     Nâng cao chất lượng Đảng bộ xã trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn : : sách chuyên khảo / Dương Trung Ý .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 303tr. : chân dung màu ; 21 cm
   tr.324-332
   ISBN: 9786045704189

  1. Đảng Cộng Sản Việt Nam.  2. Công nghiệp.  3. Nông nghiệp.  4. Phát triển nông thôn.  5. Việt Nam.  6. Khía cạnh kinh tế.  7. |Đảng bộ xã|  8. |Vai trò|  9. Vị trí|  10. Giải pháp|  11. Nâng cao chất lượng|
   VV.001953
    ĐKCB: VV.001953 (Sẵn sàng)  
7. Xây dựng hợp tác xã kiểu mới gắn với xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp / B.s.: Nguyễn Mạnh Cường, Hoàng Văn Long, Thân Thị Thuý Mai, Nguyễn Thị Mai .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2019 .- 198tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
   Phụ lục: tr. 145-192. - Thư mục: tr. 193-194
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về phát triển hợp tác xã kiểu mới gắn với xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp; phân tích thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của các hợp tác xã tham gia xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp; hướng dẫn xây dựng hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới gắn với xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp
   ISBN: 9786048041861

  1. Nông nghiệp.  2. Tái cấu trúc.  3. Đổi mới.  4. Hợp tác xã.  5. Nông thôn.  6. {Việt Nam}  7. |Hợp tác xã kiểu mới|  8. |Nông thôn mới|  9. Tái cơ cấu nông nghiệp|
   I. Nguyễn Thị Mai.   II. Thân Thị Thuý Mai.   III. Hoàng Văn Long.   IV. Nguyễn Mạnh Cường.
   VV.007205
    ĐKCB: VV.007205 (Sẵn sàng)  
8. Sổ tay hướng dẫn phát triển sản xuất : Chương trình xây dựng nông thôn mới / Nguyễn Kim Vân, Đặng Vũ Thị Thanh, Bùi Trường Minh, Đinh Văn Thành .- H. : Nông nghiệp , 2020 .- 200tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 197-198
  Tóm tắt: Trình bày chính sách phát triển sản xuất chương trình xây dựng nông thôn mới. Hướng dẫn các kỹ thuật cơ bản trong một số lĩnh vực sản xuất nông nghiệp: Phòng trừ dịch hại tổng hợp (IPM) trên lúa, kỹ thuật sản xuất phân hữu cơ vi sinh, kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn
   ISBN: 9786046032670

  1. Sản xuất.  2. Nông nghiêp.  3. Phát triển.  4. {Việt Nam}  5. [Sổ tay]  6. |Nông thôn mới|  7. |Chương trình xây dựng|  8. Phát triển sản xuất|
   I. Đặng Vũ Thị Thanh.   II. Bùi Trường Minh.   III. Đinh Văn Thành.   IV. Nguyễn Kim Vân.
   VV.007203
    ĐKCB: VV.007203 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007204 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN ĐỨC KHIỂN
     Môi trường nông nghiệp và nông thôn: Hiện trạng và hướng phát triển / B.s.: Nguyễn Đức Khiển (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Nga, Nguyễn Thị Phương Thảo .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2019 .- 159tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
   Thư mục: tr. 153-155
  Tóm tắt: Tổng quan về môi trường nông nghiệp và nông thôn; môi trường nước và vệ sinh môi trường ở nông thôn; sử dụng hoá chất và thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp; môi trường đất và không khí; hướng phát triển môi trường nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới
   ISBN: 9786048042035

  1. Nông thôn.  2. Phát triển.  3. Môi trường.  4. Thực trạng.  5. Nông nghiệp.  6. |Môi trường nông nghiệp và nông thôn|  7. |Xây dựng nông thôn mới|  8. Môi trường nước|  9. Môi trường đất và không khí|  10. Vệ sinh môi trường|
   I. Nguyễn Thị Thu Nga.   II. Nguyễn Thị Phương Thảo.
   VV.007202
    ĐKCB: VV.007202 (Sẵn sàng)  
10. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.7 / Nguyễn Thế Thư, Ngô Nguyên Hồng, Trương Văn Thuỷ... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 124tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam; Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu những giải pháp kỹ thuật của nhà nông trong các lĩnh vực: cơ khí, chế biến; trồng trọt, thuỷ nông; chăn nuôi, thuỷ sản như: máy cắt cỏ bằng tay thân thiện với môi trường, chế phẩm diệt ruồi vàng, cải tiến kỹ thuật nhân giống ong nội và nuôi lấy mật...
   ISBN: 9786045761984

  1. Kĩ thuật.  2. Nông nghiệp.  3. Sáng tạo.  4. Giải pháp.  5. |Nhà nông|  6. |Sáng tạo kỹ thuật|  7. Chăn nuôi|  8. Thủy sản|
   I. Văn Hữu.   II. Văn Khén.   III. Trương Văn Thuỷ.   IV. Nguyễn Thế Thư.
   VV.007201
    ĐKCB: VV.007201 (Sẵn sàng)  
11. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.6 / Phạm Văn Hát, Nguyễn Văn Hoàn, Trương Văn Thuỷ... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 216tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam ; Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu những giải pháp kỹ thuật của nhà nông trong các lĩnh vực: cơ khí, chế biến; trồng trọt, thuỷ nông; chăn nuôi, thuỷ sản như: thiết bị làm đất, lên luống, soi rạch, đặt hạt và lấp lại; cải tiến kỹ thuật trồng xoài ghép trên đất ven đồi đạt hiệu quả kinh tế cao; kỹ thuật sinh sản nhân tạo cầy vòi hương...
   ISBN: 9786045761977

  1. Kĩ thuật.  2. Nông nghiệp.  3. Sáng tạo.  4. Giải pháp.  5. |Nông dân|  6. |Giải pháp kỹ thuật|  7. Cơ khí|  8. Trồng trọt|  9. Chăn nuôi|
   I. Huỳnh Công Thành.   II. Cao Văn Thành.   III. Trương Văn Thuỷ.   IV. Phạm Văn Hát.
   VV.007200
    ĐKCB: VV.007200 (Sẵn sàng)  
12. Chính sách, cơ chế tài chính với hoạt động khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và phát triển kinh tế nông thôn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 227tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Tập hợp một số văn bản pháp luật về cơ chế, chính sách tài chính hỗ trợ phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn ở Việt Nam
   ISBN: 9786045761861

  1. Tài chính.  2. Pháp luật.  3. Lâm nghiệp.  4. Nông nghiệp.  5. Thuỷ sản.  6. {Việt Nam}  7. |Nông thôn Việt Nam|  8. |Phát triển kinh tế|  9. Văn bản pháp luật|  10. Chính sách tài chính|
   VV.007199
    ĐKCB: VV.007199 (Sẵn sàng)  
13. Nâng cao hiệu quả hợp tác xã nông nghiệp vùng đồng bào dân tộc thiểu số các tỉnh Tây Bắc trong quá trình xây dựng nông thôn mới / / Bộ thông tin và truyền thông .- Hà Nội : Thông tin và truyền thông , 2020 .- 177 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin và kiến thức hữu ích cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ Chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ thông tin tuyên truyền về tình hình tổ chức, hoạt động của các hợp tác xã nông nghiệp và vùng đồng bào dân tộc thiểu số tại các tỉnh Tây bắc, từ đó đưa ra giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động cho hợp tác xã nông nghiệp
   ISBN: 9786048050474

  1. Hợp tác xã.  2. Nông nghiệp.  3. Xây dựng.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Việt Nam}  6. |Hợp tác xã nông nghiệp|  7. |Dân tộc thiểu số Tây Bắc|  8. Xây dựng nông thôn mới|  9. Hoạt động|  10. Tổ chức|
   VV.007155
    ĐKCB: VV.007155 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007156 (Sẵn sàng)  
14. Nông dân làm giàu / Trung ương hội nông dân Việt Nam .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 256tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Gồm một số kinh nghiệm nông dân làm giàu trên các loại hình trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản: Kinh nghiệm làm giàu của nhà nông, hỏi - đáp về nghề nông.
   ISBN: 8935211121928 / 35000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Nông dân.  3. Kinh nghiệm làm giàu.  4. {Làm giàu}  5. |Nông dân|  6. |Nông dân làm giàu|  7. Kinh nghiệm|  8. Chăn nuôi|  9. Trồng trọt|
   VV.001569
    ĐKCB: VV.001569 (Sẵn sàng)  
15. BÙI TÂN
     Nghề truyền thống trên đất Phú Yên / Bùi Tân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 378tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 365-375
  Tóm tắt: Giới thiệu các làng nghề truyền thống của tỉnh Phú Yên như các nghề sản xuất và chế biến sản phẩm nông - lâm nghiệp, các nghề thủ công truyền thống, các nghề trồng, chế biến và dịch vụ thuỷ hải sản
   ISBN: 9786045000052

  1. Làng nghề.  2. Thuỷ sản.  3. Nông nghiệp.  4. Nghề thủ công truyền thống.  5. Lâm nghiệp.  6. {Phú Yên}  7. |Phú Yên|  8. |Làng nghề truyền thống|  9. Nghề thủ công|  10. Chế biến sản phẩm nông - lâm nghiệp|  11. Chế biến thủy hải sản|
   VV.001556
    ĐKCB: VV.001556 (Sẵn sàng)  
16. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu, Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2010 .- 79tr. : tranh ảnh ; 21cm
  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Khía cạnh kinh tế.  5. Việt Nam.  6. |Kinh tế nông nghiệp|  7. |Chăn nuôi|  8. Trồng trọt|
   I. Đỗ Đoàn Hiệp.   II. Nguyễn Thị Minh Phương.
   VV.001519
    ĐKCB: VV.001519 (Sẵn sàng)  
17. LÊ XUÂN TẠO
     Phát triển công nghiệp phục vụ nông nghiệp khu vực Tây Nam Bộ / Lê Xuân Tạo, Nguyễn Thanh Sơn .- H. : Lý luận Chính trị , 2018 .- 278tr. : bảng, sơ đồ ; 21cm
   Thư mục: tr. 255-271
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và kinh nghiệm phát triển công nghiệp phục vụ nông nghiệp. Trình bày thực trạng, phương hướng và giải pháp phát triển công nghiệp phục vụ nông nghiệp khu vực Tây Nam Bộ
   ISBN: 9786049621703

  1. Nông nghiệp.  2. Công nghiệp.  3. Phát triển.  4. Tây Nam Bộ.  5. {Tây Nam Bộ}  6. |Phát triển công nghiệp|  7. |Phục vụ nông nghiệp|  8. Tây Nam Bộ|
   I. Nguyễn Thanh Sơn.
   VV.001495
    ĐKCB: VV.001495 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001496 (Sẵn sàng)  
18. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.5 / Nguyễn Ngọc Sỹ, Nguyễn Văn Dũng, Hoàng Thanh Liêm... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 200tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam; Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu những giải pháp kỹ thuật của nhà nông trong các lĩnh vực: Cơ khí, chế biến; trồng trọt, thuỷ nông; chăn nuôi, thuỷ sản; sinh học và môi trường như: Cải tiến máy làm đất, làm cỏ đa chức năng do Trung Quốc sản xuất thành máy xới, băm cỏ thay thế cho lao động thủ công phục vụ sản xuất nông nghiệp; máy phóng lúa, gặt đập liên hợp; máy xúc lúa và nông sản vào bao...
   ISBN: 9786045743713

  1. Kĩ thuật.  2. Nông nghiệp.  3. Sáng tạo.  4. Giải pháp.  5. |Nhà nông|  6. |Sáng tạo kỹ thuật|
   I. Huỳnh Tiển.   II. Đinh Văn Sơn.   III. Hoàng Thanh Liêm.   IV. Nguyễn Ngọc Sỹ.
   VV.001252
    ĐKCB: VV.001252 (Sẵn sàng)  
19. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . T.4 / Nguyễn Văn Bái, Đặng Quang Toàn, Đỗ Đức Quang... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 124tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam; Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu những giải pháp kỹ thuật của nhà nông trong các lĩnh vực: Cơ khí, chế biến; trồng trọt, thuỷ nông như: Cải tiến máy phát cỏ thành máy sạc cỏ; máy xe sợi cải tiến; máy thu hoạch cà phê, phát cỏ; dép đi trên ruộng bưng ...
   ISBN: 9786045743706

  1. Kĩ thuật.  2. Nông nghiệp.  3. Sáng tạo.  4. Giải pháp.  5. |Nhà nông|  6. |Sáng tạo kỹ thuật|
   I. Nguyễn Văn Có.   II. Đỗ Đức Sáng.   III. Đỗ Đức Quang.   IV. Nguyễn Văn Bái.
   VV.001251
    ĐKCB: VV.001251 (Sẵn sàng)  
20. Một số vấn đề về định canh định cư và phát triển nông thôn bền vững / Nguyễn Hữu Tiến, Dương Ngọc Thí, Ngô Văn Hải.. .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1997 .- 227 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Tiếp cận khoa học về di dân và định canh định cư; tìm hiểu di cư tự do đến Tây Nguyên và một số tỉnh khác thực trạng và những vấn đề đặt ra; trình bày phương hướng, giải pháp nhằm ổn định dân cư, phát triển nông thôn bền vững.

  1. Định canh.  2. Định cư.  3. Nông nghiệp.  4. Nông thôn.  5. |Di dân|  6. |Định canh|  7. Định cư|  8. Phát triển nông thôn|  9. Nông nghiệp|
   I. Dương Ngọc Thí.   II. Ngô Văn Hải.   III. Nguyễn Hữu Tiến.
   XXX M619.SV 1997
    ĐKCB: VV.000575 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000576 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000577 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»