Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
98 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. MINH ANH
     Làm ăn có kế hoạch chi tiêu hợp lý / Minh Anh b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 27tr. ; 20cm .- (Học cách thoát nghèo)
  Tóm tắt: Chia sẻ một số kinh nghiệm làm ăn có kế hoạch trong sản xuất, kinh doanh và chi tiêu hợp lí trong các hộ gia đình ở nông thôn

  1. Hộ gia đình.  2. Kinh tế.  3. Kế hoạch.  4. Nông thôn.  5. {Việt Nam}  6. |Sản xuất|  7. |Kinh doanh|  8. Kế hoạch chi tiêu|  9. Nông thôn|
   VV.002570
    ĐKCB: VV.002570 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002571 (Sẵn sàng)  
2. MAI ĐỨC NGỌC
     Vai trò cán bộ lãnh đạo chủ chốt cấp xã trong việc giữ vững ổn định chính trị - xã hội ở nông thôn mới nước ta hiện nay / Mai Đức Ngọc : Chính Trị - Hành Chính Hà Nội , 2008 .- 262tr ; 21
/ 32000đ

  1. Lãnh đạo.  2. Nông thôn.  3. Cán bộ.  4. Vai trò.  5. Chính trị-xã hội.  6. |Vai trò lãnh đạo|  7. |Cán bộ chủ chốt|  8. Ổn định chính trị - xã hội|  9. Cấp xã|
   VV.002391
    ĐKCB: VV.002391 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN, ĐỨC.
     Đổi mới nông nghiệp nông thôn dưới góc độ thể chế / Trần Đức. .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 188tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm đại cương về thể chế học, những thể chế thời kỳ đầu đổi mới nông nghiệp nông thôn, kinh tế trang trại, sự vận dụng thể chế, hoàn thiện một bước các thể chế trong nông nghiệp nông thôn.

  1. Đổi mới.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Thể chế.  5. Việt Nam.  6. |Nông nghiệp nông thôn|  7. |Vận dụng thể chế|  8. Đổi mới nông nghiệp|
   VV.002388
    ĐKCB: VV.002388 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới / Trần Nhật Lam s.t., b.s. .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia sự thật , 2016 .- 219tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Ngoài bìa sách ghi : Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn
  Tóm tắt: Tập hợp một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới và hướng dẫn phát triển sản xuất, dịch vụ nông thôn theo từng lĩnh vực cụ thể trên địa bàn từng địa phương trong cả nước
   ISBN: 9786045728468

  1. Chính sách nhà nước.  2. Mô hình đổi mới.  3. Nông thôn.  4. Xây dựng.  5. {Việt Nam}
   I. Trần Nhật Lam.
   361.609597 M619.SM 2016
    ĐKCB: VV.005017 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM NGỌC QUẾ
     Vệ sinh môi trường và phòng bệnh ở nông thôn / Phạm Ngọc Quế .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 127tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Tìm hiểu tình hình vệ sinh môi trường nông thôn Việt Nam xưa và nay. Một số kiến thức cơ bản trong việc cải thiện vệ sinh môi trường và những biện pháp vệ sinh, phòng bệnh để đảm bảo sức khoẻ cho bản thân mỗi người và cho cộng đồng. Các giải pháp trong vấn đề vệ sinh môi trường như: cung cấp nước sạch, xử lí phân và rác thải; tiêu diệt côn trùng; vệ sinh thân thể, nhà ở, thực phẩm, lao động...
   ISBN: 8935211114081

  1. Nông thôn.  2. Phòng bệnh.  3. Vệ sinh môi trường.  4. |Cải thiện môi trường|  5. |Chăm sóc sức khỏe|  6. Kiến thức cơ bản|
   VV.002139
    ĐKCB: VV.002139 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM VĨNH THÔNG
     Trò chơi dân gian dành cho trẻ em nông thôn và miền núi . T.1 / Phạm Vĩnh Thông, Phạm Hoàng Dương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 135tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, phương pháp chuẩn bị, cách chơi các trò chơi vận động và trò chơi dưới nước dành cho trẻ em nông thôn và miền núi

  1. Trò chơi dân gian.  2. Miền núi.  3. Nông thôn.  4. Trẻ em.  5. {Việt Nam}  6. [Trò chơi dân gain]  7. |Văn hóa dân gian|  8. |Trò chơi trẻ em|  9. Nông thôn và miền núi|
   I. Phạm Hoàng Dương.
   VV.000641
    ĐKCB: VV.000641 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001514 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001513 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001515 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001511 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001512 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001992 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002260 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002332 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN HÀ ANH
     Biết nghề để thoát nghèo / B.s.: Nguyễn Hà Anh, Vũ Mộc Miên .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014 .- 131tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 129
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin bổ ích cho bà con nông dân về tầm quan trọng của học nghề, các chính sách hỗ trợ đào tạo nghề ngắn hạn, quyền và trách nhiệm của người học nghề và các bên liên quan trong đào tạo nghề ngắn hạn đối với lao động nông thôn
   ISBN: 9786045709375

  1. Nông thôn.  2. Dạy nghề.  3. Học nghề.  4. {Việt Nam}  5. |Xóa đói giảm nghèo|  6. |Lao động nông thôn|  7. Đào tạo nghề|
   I. Vũ Mộc Miên.
   VV.001943
    ĐKCB: VV.001943 (Sẵn sàng)  
8. Kiểm soát ô nhiễm môi trường nông thôn / Vũ Thị Mai chủ biên,... [và những người khác] .- H. : Chính trị Quốc gia sự thật , 2020 .- 194tr. ; 21cm .- (Tủ sách xã - phường - thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Phân tích rõ hiện trạng phát triển nông thôn Việt Nam và hiện trạng môi trường nông thôn Việt Nam hiện nay, tác động của ô nhiễm môi trường nông thôn đến đời sống sinh hoạt và sức khỏe người dân, đến sự phát triển các ngành kinh tế và cảnh quan, môi trường sinh thái; hiện trạng công tác quản lý môi trường nông thôn và một số giải pháp kỹ thuật, quản lý trong kiểm soát ô nhiễm môi trường nông thôn cũng như các giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững theo hướng tiếp cận sinh thái.
   ISBN: 9786045762011

  1. Ô nhiễm môi trường.  2. Nông thôn.  3. Kiểm soát.  4. |Môi trường nông thôn|  5. |Kiểm soát ô nhiễm|  6. Phát triển nông nghiệp bền vững|
   I. Vũ Thị Mai ,.   II. Lê Thị Trinh.   III. Nguyễn Ngọc Thanh.
   VV.007208
    ĐKCB: VV.007208 (Sẵn sàng)  
9. Hỏi - đáp chính sách đào tạo nghề cho lao động nông thôn / B.s.: Đỗ Xuân Lân, Phùng Huy Cường, Nguyễn Hồng Minh, Trần Trung Việt .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 199tr. : bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 130-196. - Thư mục: 197
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về đào tạo nghề, tạo việc làm cho lao động nông thôn và đối tượng chính sách khác thuộc địa bàn nông thôn; phổ biến một số nghiệp vụ cơ bản trong tổ chức, quản lý hoạt động đào tạo nghề và kết nối việc làm cho lao động nông thôn
   ISBN: 9786047029723

  1. Nông thôn.  2. Chính sách.  3. Lao động.  4. Đào tạo nghề.  5. {Việt Nam}  6. [Sách hỏi đáp]  7. |Chính sách đào tạo nghề|  8. |Việc làm|  9. Lao động nông thôn|  10. Đối tượng chính sách|
   I. Phùng Huy Cường.   II. Nguyễn Hồng Minh.   III. Đỗ Xuân Lân.   IV. Trần Trung Việt.
   VV.007206
    ĐKCB: VV.007206 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007207 (Sẵn sàng)  
10. Xây dựng hợp tác xã kiểu mới gắn với xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp / B.s.: Nguyễn Mạnh Cường, Hoàng Văn Long, Thân Thị Thuý Mai, Nguyễn Thị Mai .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2019 .- 198tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
   Phụ lục: tr. 145-192. - Thư mục: tr. 193-194
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về phát triển hợp tác xã kiểu mới gắn với xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp; phân tích thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của các hợp tác xã tham gia xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp; hướng dẫn xây dựng hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới gắn với xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp
   ISBN: 9786048041861

  1. Nông nghiệp.  2. Tái cấu trúc.  3. Đổi mới.  4. Hợp tác xã.  5. Nông thôn.  6. {Việt Nam}  7. |Hợp tác xã kiểu mới|  8. |Nông thôn mới|  9. Tái cơ cấu nông nghiệp|
   I. Nguyễn Thị Mai.   II. Thân Thị Thuý Mai.   III. Hoàng Văn Long.   IV. Nguyễn Mạnh Cường.
   VV.007205
    ĐKCB: VV.007205 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN ĐỨC KHIỂN
     Môi trường nông nghiệp và nông thôn: Hiện trạng và hướng phát triển / B.s.: Nguyễn Đức Khiển (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Nga, Nguyễn Thị Phương Thảo .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2019 .- 159tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
   Thư mục: tr. 153-155
  Tóm tắt: Tổng quan về môi trường nông nghiệp và nông thôn; môi trường nước và vệ sinh môi trường ở nông thôn; sử dụng hoá chất và thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp; môi trường đất và không khí; hướng phát triển môi trường nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới
   ISBN: 9786048042035

  1. Nông thôn.  2. Phát triển.  3. Môi trường.  4. Thực trạng.  5. Nông nghiệp.  6. |Môi trường nông nghiệp và nông thôn|  7. |Xây dựng nông thôn mới|  8. Môi trường nước|  9. Môi trường đất và không khí|  10. Vệ sinh môi trường|
   I. Nguyễn Thị Thu Nga.   II. Nguyễn Thị Phương Thảo.
   VV.007202
    ĐKCB: VV.007202 (Sẵn sàng)  
12. Nâng cao năng lực lãnh đạo của cấp uỷ, quản lý của chính quyền cấp xã trong xây dựng nông thôn mới hiện nay / Lương Trọng Thành, Lê Văn Phong, Bùi Văn Dũng (ch.b.)... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 200tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 193-197
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận về năng lực lãnh đạo của cấp uỷ, quản lí của chính quyền cấp xã trong xây dựng nông thôn mới. Những yếu tố ảnh hưởng đến năng lực lãnh đạo của cấp uỷ, quản lý của chính quyền cấp xã và nêu thực trạng, giải pháp nâng cao năng lực lãnh đạo của cấp uỷ, quản lí của chính quyền cấp xã trong xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam hiện nay
   ISBN: 9786045761915

  1. Quản lí.  2. Lãnh đạo.  3. Cấp uỷ.  4. Nông thôn.  5. {Việt Nam}  6. |Chính quyền cấp xã|  7. |Năng lực lảnh đạo|  8. Xây dựng nông thôn mới|
   I. Trịnh Văn Khoa.   II. Bùi Văn Dũng.   III. Trần Thị Ngọc Diệp.   IV. Lê Văn Phong.
   VV.007167
    ĐKCB: VV.007167 (Sẵn sàng)  
13. Cẩm nang hướng dẫn xây dựng nông thôn mới / B.s.: Mai Ngọc Bích, Nguyễn Thanh Dương, Bùi Thị Thu Hương... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thống kê , 2015 .- 159tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung, nội dung cơ bản, các quy định về thi đua, khen thưởng, một số mẫu và văn bản hướng dẫn triển khai chương trình xây dựng nông thôn mới
   ISBN: 9786045721513

  1. Đổi mới.  2. Xây dựng.  3. Nông thôn.  4. {Việt Nam}  5. [Cẩm nang]  6. |Xây dựng nông thôn mới|  7. |Quy định cơ bản|  8. Thi đua|  9. Khen thưởng|  10. Văn bản hướng dẫn|
   I. Mai Ngọc Bích.   II. Nguyễn Ngọc Hiên.   III. Nguyễn Thanh Dương.   IV. Bùi Thị Thu Hương.
   VV.001628
    ĐKCB: VV.001628 (Sẵn sàng)  
14. TRƯƠNG CÔNG THẤM
     Những điều cần biết về văn hoá nông thôn mới / B.s.: Trương Công Thấm, Vũ Hải .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 31tr. ; 20cm
   Ngoài bìa sách ghi: Xây dựng văn hoá nông thôn mới
  Tóm tắt: Những điều cần biết về xây dựng nông thôn mới. Xây dựng văn hoá nông thôn theo Bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới và một số địa chỉ thí điểm xây dựng nông thôn mới

  1. Đời sống văn hóa.  2. Nông thôn.  3. {Việt Nam}  4. |Nông thôn mới|  5. |Văn hóa nông thôn mới|  6. Xây dựng|  7. Tiêu chí|
   I. Vũ Hải.
   VV.001026
    ĐKCB: VV.001529 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001026 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001027 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001028 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001029 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001528 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001530 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002621 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005500 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005501 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM VĨNH THÔNG
     Trò chơi dân gian dành cho trẻ em nông thôn và miền núi . T.1 / Phạm Vĩnh Thông, Phạm Hoàng Dương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 135tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, phương pháp chuẩn bị, cách chơi các trò chơi dân gian có lời hát và trò chơi dân gian có đồ chơi dành cho trẻ em nông thôn và miền núi

  1. Trò chơi dân gian.  2. Miền núi.  3. Nông thôn.  4. Trẻ em.  5. {Việt Nam}  6. |Trò chơi dân gian|  7. |Phương pháp chuẩn bị|  8. Miền núi|  9. Nông thôn|
   I. Phạm Hoàng Dương.
   VV.001164
    ĐKCB: VV.001164 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001165 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001166 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001167 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM VĨNH THÔNG
     Trò chơi dân gian dành cho trẻ em nông thôn và miền núi . T.2 / Phạm Vĩnh Thông, Phạm Hoàng Dương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 135tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, phương pháp chuẩn bị, cách chơi các trò chơi vận động và trò chơi dưới nước dành cho trẻ em nông thôn và miền núi

  1. Trò chơi dân gian.  2. Miền núi.  3. Nông thôn.  4. Trẻ em.  5. {Việt Nam}  6. |Trò chơi vận động|  7. |Trò chơi dưới nước|  8. Dành cho trẻ em|  9. Miền núi|  10. Nông thôn|
   I. Phạm Hoàng Dương.
   VV.001159
    ĐKCB: VV.001159 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001160 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001161 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001162 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001163 (Sẵn sàng)  
17. Xây dựng đội ngũ đảng viên nông thôn vững mạnh / Đức Lượng (ch.b.), Trần Quang Nhiếp, Nguyễn Tuấn Phong... .- Xuất bản lần thứ 2 có bổ sung, điều chỉnh .- H. : Chính trị quốc gia - sự thật , 2013 .- 223tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 217-218
  Tóm tắt: Giới thiệu về đội ngũ đảng viên và vai trò đội ngũ đảng viên trong công tác xây dựng Đảng; thực trạng đội ngũ đảng viên nông thôn nước ta hiện nay; các giải pháp góp phần xây dựng đội ngũ đảng viên nông thôn
   ISBN: 8935211122079

  1. Đảng Cộng sản Việt Nam.  2. Nông thôn.  3. Đảng viên.  4. {Việt Nam}  5. |Xây dựng Đảng|  6. |Đội ngũ đảng viên|  7. Đảng viên nông thôn|
   I. Trần Quang Nhiếp.   II. Nguyễn Tuấn Phong.   III. Đức Lượng.   IV. Tạ Đình Thính.
   VV.001134
    ĐKCB: VV.001134 (Sẵn sàng)  
18. MINH ANH
     Làm ăn có kế hoạch chi tiêu hợp lý / Minh Anh b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 27tr. ; 20cm .- (Học cách thoát nghèo)
  Tóm tắt: Chia sẻ một số kinh nghiệm làm ăn có kế hoạch trong sản xuất, kinh doanh và chi tiêu hợp lí trong các hộ gia đình ở nông thôn

  1. Hộ gia đình.  2. Kinh tế.  3. Kế hoạch.  4. Nông thôn.  5. {Việt Nam}  6. |Sản xuất|  7. |Kinh doanh|  8. Chi tiêu|  9. Kinh nghiệm|  10. Hộ gia đình|
   VV.001048 L
    ĐKCB: VV.001048 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001049 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001050 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001051 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001052 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005478 (Sẵn sàng)  
19. VŨ MỘC MIÊN
     Biết nghề để thoát nghèo / Vũ Mộc Miên .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 35tr. ; 20cm .- (Học cách thoát nghèo)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số chuyện gặp ở làng bản về cơ hội thoát nghèo, và những điều cần biết về đào tạo nghề cho lao động nông thôn

  1. Nghề nghiệp.  2. Lao động.  3. Nông thôn.  4. {Việt Nam}  5. |Đào tạo nghề|  6. |Lao động nông thôn|  7. Thoát nghèo|  8. Mẩu chuyện|
   VV.001042
    ĐKCB: VV.002569 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002568 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005486 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005487 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005488 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005489 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005490 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005491 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001042 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001043 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001044 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001045 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001046 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001047 (Sẵn sàng)  
20. HÀ VĂN TĂNG
     Cưới theo đời sống mới / Hà Văn Tăng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 35tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Xây dựng văn hoá nông thôn mới)
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản trong việc xây dựng nông thôn mới, cụ thể là trong việc cuới hỏi; thực hiện nếp sống văn minh trong tổ chức bao gồm: 5 nguyên tắc, 3 lễ thức, 4 việc cần làm để thực hiện đời sống mới trong việc cưới

  1. Đời sống văn hóa.  2. Nông thôn.  3. Hôn lễ.  4. Đời sống mới.  5. {Việt Nam}  6. |Xây dựng nông thôn mới|  7. |Nếp sống văn minh|  8. Tổ chức cưới hỏi|
   VV.001030
    ĐKCB: VV.001030 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001031 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001032 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001033 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005498 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005499 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»