Thư viện huyện Giồng Riềng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. KHÚC HỮU CHẤP
     Động từ bất quy tắc và cách sử dụng / Khúc Hữu Chấp .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. TP. Hồ Chí Minh , 2005 .- 60 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Gồm một số động từ bất quy tắc và những ví dụ minh họa cụ thể cho người sử dụng.
/ 3000đ

  1. Ngữ pháp.  2. Tiếng Anh.  3. Ngôn ngữ.  4. |Ngũ pháp tiếng Anh|  5. |Động từ bất quy tắc|
   VV.002413
    ĐKCB: VV.002413 (Sẵn sàng)  
2. HỒ, LÊ
     Lỗi từ vựng và cách khắc phục / Hồ Lê, Trần Thị Ngọc Lan, Tô Đình Nghiã .- Hà Nội : KHoa học xã hội , 2002 .- 156 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tổng quát về từ vựng và lỗi từ vựng. Những lõi từ vựng thường gặp và cách sửa. Bài tập sửa lỗi từ vựng và rèn luyện dùng từ vựng
/ 19000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Từ vựng.  3. Việt Nam.  4. |Tiếng Việt|  5. |Từ vựng|  6. Sửa lỗi từ vựng|  7. Sử dụng từ vựng|
   I. Tô Đình Nghiã.   II. Trần Thị Ngọc Lan.
   VV.001725
    ĐKCB: VV.001725 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN TÀI CẨN
     Ngữ pháp tiếng Việt : Tiếng - Từ ghép- Đoản ngữ / Nguyễn Tài Cẩn .- In lần thứ 3 .- H. : Đại học quốc gia , 1996 .- 397tr. ; 19cm
  1. Ngôn ngữ.  2. Ngữ pháp.  3. Tiếng Việt.  4. |Ngôn ngữ|  5. |Ngữ pháp|  6. Tiếng Việt|
   VV.000580
    ĐKCB: VV.000580 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, HUY CÔN
     Tự học và sử dụng ngoại ngữ / Nguyễn Huy Côn .- Hà Nội : Thanh Niên , 2003 .- 218 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tập sách không đi sâu hướng dẫn học một ngôn ngữ cụ thể nào, mà đưa ra một số giải thích và minh họa cho những thắc mắc xảy ra trong thực tế mà người học thường vấp phải
/ 22000đ

  1. Ngoại ngữ.  2. Ngôn ngữ.  3. Phương pháp.  4. Tự học.  5. |Ngoại ngữ|  6. |Phương pháp|  7. Tự học|
   VV.000338
    ĐKCB: VV.000338 (Sẵn sàng)  
5. ĐÀO DUY ANH
     Từ điển truyện Kiều/ / Đào Duy Anh .- Hà Nội : Thanh niên , 2013 .- 563 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tất cả những từ đơn, từ kép, những thành ngữ, những hình tượng và điển tích văn học, ngoài ra còn có những nhận xét về ngôn ngữ học, tu từ học và về văn học được sử dụng trong Truyện Kiều nhằm giải thích ý nghĩa ngôn ngữ và văn chương của Nguyễn Du
/ 139000VND

  1. Văn học.  2. Ngôn ngữ.  3. Truyện Kiều.  4. Từ điển.  5. Việt Nam.
   895.92212 A139ĐD 2013
    ĐKCB: VV.006547 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006548 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006549 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006550 (Sẵn sàng)  
6. TRIỀU NGUYÊN
     Tìm hiểu thế giới động vật dưới góc độ ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt Nam : Qua dẫn liệu vùng Thừa Thiên Huế / Triều Nguyên .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 215tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 141-203. - Thư mục: tr. 207-211
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt thông qua việc tìm hiểu tên gọi, sự phân loại, đánh giá của người Việt đối với động vật
   ISBN: 9786046203254

  1. Văn hoá dân gian.  2. Động vật.  3. Ngôn ngữ.  4. {Việt Nam}
   398.09597 NG824T 2011
    ĐKCB: VV.006076 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM VĂN TÌNH
     Ngàn lẻ một + X / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 78tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Nghe bạn nói, nghe tôi nói)
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số cách dùng từ của người Việt Nam trong đời sống hàng ngày và ý nghĩa của câu nói đó: Ôsin ở Việt Nam, rửa tiền, tháng củ mật,...
/ 10000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.
   495.9225 T399PV 2008
    ĐKCB: VV.004971 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG CHÂM
     Ngôn ngữ và thể thơ trong ca dao người Việt ở Nam Bộ / Nguyễn Thị Phương Châm .- H. : Thời đại , 2013 .- 335tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 321-332
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về địa lí, lịch sử, văn hoá và ca dao Nam Bộ. Nghiên cứu ngôn ngữ trong ca dao Nam Bộ qua đặc điểm phương ngữ, cách sử dụng từ, cấu trúc văn bản, cách dùng tên riêng, hệ thống hình ảnh, kiểu câu... và các thể thơ ca dao Nam Bộ
   ISBN: 9786049306068

  1. Ca dao.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn học dân gian.  4. Ngôn ngữ.  5. Thơ.  6. {Nam Bộ}
   398.8095977 CH203NT 2013
    ĐKCB: VV.004476 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM VĂN DUY
     Văn hóa dân gian Kinh Môn / Phạm Văn Duy .- H. : Văn hóa thông tin , 2014 .- 227tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục : Tr.221-224
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về Kinh Môn dưới góc nhìn văn hóa. Các nghề truyền thống của người dân ở Kinh Môn. Nhà cửa và vật dụng trong gia đình, những món ăn ẩm thực dân gian, những kiêng kỵ dân gian... Đưa ra một số hình ảnh về nhà ở và nông cụ truyền thống ở Kinh Môn

  1. Văn hóa dân gian.  2. Kiêng kị.  3. Nghề truyền thống.  4. Ẩm thực.  5. Ngôn ngữ.
   390.0959734 D804PV 2014
    ĐKCB: VV.004424 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, TÚ
     Sổ tay lời ăn tiếng nói Quảng Bình/ / Nguyễn Tú .- Hà Nội : Lao Động , 2011 .- 367 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về kho tàng lời ăn tiếng nói đồ sộ của một vùng quê hương yêu quý Quảng Bình

  1. Ngôn ngữ.  2. Phương ngữ.  3. Quảng Bình.
   495.9227 T674N 2011
    ĐKCB: VV.003723 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN, HUY CÔN
     Tự học và sử dụng ngoại ngữ/ / Nguyễn Huy Côn .- Hà Nội : Thanh Niên , 2003 .- 218 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tập sách không đi sâu hướng dẫn học một ngôn ngữ cụ thể nào, mà đưa ra một số giải thích và minh họa cho những thắc mắc xảy ra trong thực tế mà người học thường vấp phải
/ 22000VND

  1. Ngoại ngữ.  2. Ngôn ngữ.  3. Phương pháp.  4. Tự học.
   VV.003252
    ĐKCB: VV.003352 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM VĂN TÌNH
     Bán anh em xa mua láng giềng gần / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 88tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng Việt qua các câu thành ngữ giúp các em học sinh sử dụng tiếng Việt đúng và hiểu về ngôn ngữ mình đang sử dụng hơn như: ăn ốc nói mò, ba que xỏ lá, cái nết đánh chết cái đẹp,..
/ 12000đ

  1. Thành ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.  4. [Sách thiếu nhi]
   495.9225 T399PV 2008
    ĐKCB: VV.003284 (Sẵn sàng)  
13. VƯƠNG TOÀN
     Tiếng nói chữ viết niềm tự hào dân tộc / Vương Toàn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2012 .- 59tr ; 20cm .- (Di sản văn hóa Việt nam)
  Tóm tắt: Nêu ý nghĩa và tầm quan trọng của tiếng nói, chữ viết. Những chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về tiếng nói, chữ viết cùng những gợi ý nhỏ từ việc gìn giữ ngôn ngữ trong gia đình, cộng đồng, nhà trường, sáng tác văn học nghệ thuật... của một số dân tộc

  1. Ngôn ngữ.  2. Chữ viết.  3. Tiếng nói.  4. Tiếng Việt.  5. {Việt Nam}
   495.922 T453V 2012
    ĐKCB: VV.002945 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN, MẠNH LINH
     Đánh máy đa ngữ/ / Nguyễn Mạnh Linh .- Hà Nội : Thanh niên , 2003 .- 133 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách đánh máy đa ngữ thích hợp cho các văn phòng, các trung tâm tin học chế bản cũng như các bạn học sinh, sinh viên, các nhà nghiên cứu
/ 13500VND

  1. Chế bản.  2. Ngôn ngữ.  3. Tin học.  4. Văn phòng công tác.
   XXX L398NM 2003
    ĐKCB: VV.002849 (Sẵn sàng)  
15. VƯƠNG TOÀN
     Tiếng nói chữ viết niềm tự hào dân tộc / Vương Toàn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2012 .- 59tr ; 20cm .- (Di sản văn hóa Việt nam)
  Tóm tắt: Nêu ý nghĩa và tầm quan trọng của tiếng nói, chữ viết. Những chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về tiếng nói, chữ viết cùng những gợi ý nhỏ từ việc gìn giữ ngôn ngữ trong gia đình, cộng đồng, nhà trường, sáng tác văn học nghệ thuật... của một số dân tộc

  1. Ngôn ngữ.  2. Chữ viết.  3. Tiếng nói.  4. Tiếng Việt.  5. {Việt Nam}
   495.922 T453V 2012
    ĐKCB: vv.002862 (Sẵn sàng)  
16. HOÀNG MAI
     Ngôn ngữ các loại hoa/ / Hoàng Mai .- H. : Lao động , 2008 .- 179 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tặng hoa cũng giống như tặng quà, không đơn giản chút nào. Ngươig tặng phải chú ý đến đối tượng và hoàn cảnh cụ thể, nếu không dễ gây hiểu nhầm, nhiều khi còn phản tác dụng. Vì vậy việc am hiểu ngôn ngữ các loài hoa là điều rất cần thiết.
/ 29000 đ

  1. Hoa.  2. Ngôn ngữ.  3. Tạp văn.  4. Ý nghĩa tượng trưng.
   895.922 8 M113H 2008
    ĐKCB: VV.002836 (Sẵn sàng)