Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
ĐÀO DUY ANH Từ điển truyện Kiều/
/ Đào Duy Anh
.- Hà Nội : Thanh niên , 2013
.- 563 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu tất cả những từ đơn, từ kép, những thành ngữ, những hình tượng và điển tích văn học, ngoài ra còn có những nhận xét về ngôn ngữ học, tu từ học và về văn học được sử dụng trong Truyện Kiều nhằm giải thích ý nghĩa ngôn ngữ và văn chương của Nguyễn Du / 139000VND
1. Văn học. 2. Ngôn ngữ. 3. Truyện Kiều. 4. Từ điển. 5. Việt Nam.
895.92212 A139ĐD 2013
|
ĐKCB:
VV.006547
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006548
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006549
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006550
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
PHẠM VĂN TÌNH Ngàn lẻ một + X
/ Phạm Văn Tình
.- H. : Kim Đồng , 2008
.- 78tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Nghe bạn nói, nghe tôi nói)
Tóm tắt: Tìm hiểu một số cách dùng từ của người Việt Nam trong đời sống hàng ngày và ý nghĩa của câu nói đó: Ôsin ở Việt Nam, rửa tiền, tháng củ mật,... / 10000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Tiếng Việt.
495.9225 T399PV 2008
|
ĐKCB:
VV.004971
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
PHẠM VĂN DUY Văn hóa dân gian Kinh Môn
/ Phạm Văn Duy
.- H. : Văn hóa thông tin , 2014
.- 227tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục : Tr.221-224 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về Kinh Môn dưới góc nhìn văn hóa. Các nghề truyền thống của người dân ở Kinh Môn. Nhà cửa và vật dụng trong gia đình, những món ăn ẩm thực dân gian, những kiêng kỵ dân gian... Đưa ra một số hình ảnh về nhà ở và nông cụ truyền thống ở Kinh Môn
1. Văn hóa dân gian. 2. Kiêng kị. 3. Nghề truyền thống. 4. Ẩm thực. 5. Ngôn ngữ.
390.0959734 D804PV 2014
|
ĐKCB:
VV.004424
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
PHẠM VĂN TÌNH Bán anh em xa mua láng giềng gần
/ Phạm Văn Tình
.- H. : Kim Đồng , 2008
.- 88tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng Việt qua các câu thành ngữ giúp các em học sinh sử dụng tiếng Việt đúng và hiểu về ngôn ngữ mình đang sử dụng hơn như: ăn ốc nói mò, ba que xỏ lá, cái nết đánh chết cái đẹp,.. / 12000đ
1. Thành ngữ. 2. Tiếng Việt. 3. Ngôn ngữ. 4. [Sách thiếu nhi]
495.9225 T399PV 2008
|
ĐKCB:
VV.003284
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
VƯƠNG TOÀN Tiếng nói chữ viết niềm tự hào dân tộc
/ Vương Toàn
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2012
.- 59tr ; 20cm .- (Di sản văn hóa Việt nam)
Tóm tắt: Nêu ý nghĩa và tầm quan trọng của tiếng nói, chữ viết. Những chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về tiếng nói, chữ viết cùng những gợi ý nhỏ từ việc gìn giữ ngôn ngữ trong gia đình, cộng đồng, nhà trường, sáng tác văn học nghệ thuật... của một số dân tộc
1. Ngôn ngữ. 2. Chữ viết. 3. Tiếng nói. 4. Tiếng Việt. 5. {Việt Nam}
495.922 T453V 2012
|
ĐKCB:
VV.002945
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
VƯƠNG TOÀN Tiếng nói chữ viết niềm tự hào dân tộc
/ Vương Toàn
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2012
.- 59tr ; 20cm .- (Di sản văn hóa Việt nam)
Tóm tắt: Nêu ý nghĩa và tầm quan trọng của tiếng nói, chữ viết. Những chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về tiếng nói, chữ viết cùng những gợi ý nhỏ từ việc gìn giữ ngôn ngữ trong gia đình, cộng đồng, nhà trường, sáng tác văn học nghệ thuật... của một số dân tộc
1. Ngôn ngữ. 2. Chữ viết. 3. Tiếng nói. 4. Tiếng Việt. 5. {Việt Nam}
495.922 T453V 2012
|
ĐKCB:
vv.002862
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
HOÀNG MAI Ngôn ngữ các loại hoa/
/ Hoàng Mai
.- H. : Lao động , 2008
.- 179 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Tặng hoa cũng giống như tặng quà, không đơn giản chút nào. Ngươig tặng phải chú ý đến đối tượng và hoàn cảnh cụ thể, nếu không dễ gây hiểu nhầm, nhiều khi còn phản tác dụng. Vì vậy việc am hiểu ngôn ngữ các loài hoa là điều rất cần thiết. / 29000 đ
1. Hoa. 2. Ngôn ngữ. 3. Tạp văn. 4. Ý nghĩa tượng trưng.
895.922 8 M113H 2008
|
ĐKCB:
VV.002836
(Sẵn sàng)
|
| |