Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Các quy định pháp luật về chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và kháng chiến .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 478tr ; 21cm
  Tóm tắt: Các văn bản pháp luật về chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng và kháng chiến: Tiêu chuẩn, chế độ, chính sách, với gia đình liệt sĩ, thương bệnh binh, người hoạt động kháng chiến, thủ tục lập, quản lý hồ sơ đối với người có công với cách mạng
/ 40000đ

  1. Quy định pháp luật.  2. Người có công.  3. Chế độ ưu đãi.  4. Thương bệnh binh.  5. |Người có công với cách mạng|  6. |Văn bản pháp luật|  7. Chính sách xã hội|  8. Việt Nam|  9. Gia đình liệt sĩ|
   VV.001673
    ĐKCB: VV.001673 (Sẵn sàng)  
2. Cẩm nang cán bộ xã, phường về chế độ chính sách ưu đãi người có công với cách mạng .- H. : Lao động Xã hội , 2014 .- 215 tr. : bảng ; 20 cm.
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
   Phụ lục: tr. 150-210
   ISBN: 9786046519126 / 65000đ.

  1. Pháp luật.  2. Chính sách.  3. Người có công.  4. {Việt Nam}  5. [Cẩm nang]  6. |Chế độ|  7. |Chính sách|  8. Ưu đãi|  9. Người có công|
   VV.000269
    ĐKCB: VV.000269 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang cán bộ xã, phường về chế độ chính sách ưu đãi người có công với cách mạng .- H. : Lao động - xã hội , 2014 .- 215tr ; 21cm .- (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
  Tóm tắt: Khái quát chung về người có công với cách mạng và các chế độ chính sách đối với người có công với cách mạng cùng một số hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ giúp các cán bộ xã, phường, đối tượng người có công và thân nhân hiểu rõ quyền và lợi ích hợp pháp

  1. Chế độ.  2. Chính sách.  3. Người có công.  4. |Chính sách|  5. |Người có công|  6. Pháp luật|
   VV.000249
    ĐKCB: VV.000249 (Sẵn sàng)  
4. Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ và thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng/ / Bộ lao động - thương binh và xã hội .- Hà Nội : Lao động xã hội , 2014 .- 103 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn quy trình về làm thủ tục lập hồ sơ để hưởng chế độ chính sách của liệt sĩ, thương binh, bệnh binh và bà mẹ Việt Nam anh hùng... ; công tác quản lý hồ sơ như: kí hiệu hồ sơ, sửa đổi thông tin cá nhân, thủ tục di chuyển hồ sơ, thủ tục đổi hoặc cấp lại bằng "Tổ quốc ghi công"

  1. Chính sách.  2. Người có công.  3. Pháp luật.  4. Việt Nam.  5. |Chính sách|  6. |Hướng dẫn|  7. Thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ|  8. Người có công|
   I. Bộ lao động - thương binh và xã hội.
   VV.000182
    ĐKCB: VV.000182 (Sẵn sàng)  
5. Tìm hiểu một số quy định mới về chế độ ưu đãi người có công với cách mạng .- H. : Lao động Xã hội , 2007 .- 77tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những qui định mới về chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và toàn văn pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng cùng những văn bản hướng dẫn mới nhất về thực hiện pháp lệnh
/ 9000đ

  1. Chế độ chính sách.  2. Người có công.  3. Qui định.  4. Văn bản pháp qui.
   344.59701 T385.HM 2007
    ĐKCB: VV.005680 (Sẵn sàng)  
6. Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ và thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng .- H. : Lao động Xã hội , 2014 .- 103tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
   Phụ lục: tr. 67-101
  Tóm tắt: Hướng dẫn quy trình về làm thủ tục lập hồ sơ để hưởng chế độ chính sách của liệt sĩ, thương binh, bệnh binh và bà mẹ Việt Nam anh hùng... ; công tác quản lý hồ sơ như: kí hiệu hồ sơ, sửa đổi thông tin cá nhân, thủ tục di chuyển hồ sơ, thủ tục đổi hoặc cấp lại bằng "Tổ quốc ghi công"
   ISBN: 9786046519140

  1. Pháp luật.  2. Người có công.  3. Chính sách.  4. {Việt Nam}
   344.59703 H923.DV 2014
    ĐKCB: VV.003577 (Sẵn sàng)  
7. Sổ tay pháp luật về thực hiện chính sách chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2018 .- 120 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
   ISBN: 9786046536550

  1. Người có công.  2. Địa vị pháp lý, luật pháp....  3. Việt Nam.  4. {Việt Nam}
   344.59703125 S577.TP 2018
    ĐKCB: VV.003028 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003029 (Sẵn sàng)