Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN HUY DUNG
     Lý tưởng và lẽ sống / Nguyễn Huy Dung .- H. : Thanh niên , 2003 .- 183tr ; 19cm
   Phụ lục: tr. 169-180
  Tóm tắt: Nghệ thuật sống và phương cách tu luyện gốc tâm hồn để tạo nên thành công và hạnh phúc trong cuộc sống
/ 18000đ

  1. Cuộc sống.  2. Nghệ thuật.  3. Tâm hồn.  4. Hạnh phúc.  5. Thành công.  6. |Xã hội học|  7. |Nghệ thuật sống|
   VV.002525
    ĐKCB: VV.002525 (Sẵn sàng)  
2. Văn hóa & nghệ thuật / Trần Tiễn Cao Đăng biên soạn .- Hà Nội : Thế giới : , 2006 .- 111 tr. : minh họa ; 19 cm .- (Tủ sách về Đan Mạch)
   Tên sách ngoài bìa : Đan Mạch - Văn hóa và nghệ thuật

  1. Nghệ thuật.  2. Khía cạnh xã hội.  3. Đan Mạch.  4. {Đan Mạch}  5. |Văn hóa Đan Mạch|  6. |Văn hóa nghệ thuật|
   I. Trần Tiễn Cao Đăng.
   VV.002166
    ĐKCB: VV.002166 (Sẵn sàng)  
3. BẰNG VIỆT
     Mô-Da / Bằng Việt .- H. : Văn hoá thông tin , 2001 .- 250tr ; 13cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp của nhà soạn nhạc Mô Da
/ 15.000đ

  1. Mô- da.  2. Soạn nhạc.  3. Âm nhạc.  4. Nhân vật lịch sử.  5. Nghệ thuật.  6. Danh nhân.  7. |Tiểu sử|  8. |Nhà soạn nhạc|
   VV.001813
    ĐKCB: VV.001813 (Sẵn sàng)  
4. Văn hóa, nghệ thuật sáng tạo và bất tử / Lê Huy Hoà chủ biên; Lê Quang Long, Nguyễn Tấn Hùng, Đặng Việt Long biên soạn .- Hà Nội : Đại học Quốc gia , 2001 .- 199 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giải đáp các hiện tượng, sự việc, các danh nhân về lĩnh vực văn hóa và nghệ thuật như: charlot là ai ? , ai là tác giả đầu tiên của thể loại bi kịch
/ 19500đ

  1. Nghệ thuật.  2. Thông tin khoa học.  3. Tri thức.  4. Văn hóa.  5. |Văn hóa nghệ thuật|  6. |Danh nhân|  7. Hiện tượng|
   I. Đặng Việt Long biên soạn.   II. Lê Quang Long.   III. Nguyễn Tấn Hùng.   IV. Lê Huy Hoà chủ biên.
   VV.001763
    ĐKCB: VV.001763 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG KIM DUNG
     Những sắc màu tình yêu / Hoàng Kim Dung .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 259tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Thông qua một số công trình nghiên cứu, bài viết của mình, tác giả giúp bạn đọc ngược dòng lịch sử tìm hiểu về sự ra đời, phát triển, đặc điểm của các loại hình nghệ thuật truyền thống riêng biệt của dân tộc như múa rối nước, sân khấu, xiếc, tuồng, chèo, hài kịch ở Việt Nam
   ISBN: 8935075933446 / 65000đ

  1. Xiếc.  2. Múa rối nước.  3. Sân khấu.  4. Nghệ thuật.  5. Văn hoá.  6. {Việt Nam}  7. |Nghệ thuật sân khấu|  8. |Hài kịch|  9. Tuồng|  10. Chèo|  11. Lịch sử ra đời|
   VV.001318
    ĐKCB: VV.001318 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN KHẮC PHÊ
     Lê Văn Miến người họa sĩ đầu tiên : Tác phẩm được giải thưởng của Ủy ban toàn quốc các Hội Văn học Nghệ thuật 1995/ / Nguyễn Khắc Phê .- Hà nội. : Kim Đồng , 2006 .- 107 tr. ; 21 cm.
/ 10000đ

  1. Lê Văn Miến.  2. Nghệ thuật.  3. Nhân vật.  4. Họa sĩ.  5. {Việt Nam}  6. |Lê Văn Miến|  7. |Danh nhân|  8. Họa sĩ|
   VV.000950
    ĐKCB: VV.000950 (Sẵn sàng)  
7. TRỊNH ĐÌNH KHÔI
     Bút ký văn nghệ / Trịnh Đình Khôi .- H. : Chính trị quốc gia , 2002 .- 324tr. ; 19cm
/ 23000đ

  1. Bút ký.  2. Văn hóa.  3. Nghệ thuật.  4. Văn nghệ.  5. [Bút ký]  6. |Văn hóa văn nghệ|  7. |Bút ký|
   VV.000833
    ĐKCB: VV.000833 (Sẵn sàng)  
8. Hoa văn Cung đình Huế / Biên dịch: Ưng Tiếu, Công Tằng Tôn Nữ Lan Hương .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh , 2011 .- 215 tr. : hình vẽ ; 24 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tuyển tập các hình ảnh của bộ sưu tập về các bản in, bản vẽ, các bức hoạ của nghệ thuật trang trí cổ truyền Việt Nam.
/ 74000

  1. Cung đình.  2. Nghệ thuật.  3. Văn hóa.  4. Kiến trúc.  5. {Huế}
   I. Công Tằng Tôn Nữ Lan Hương.   II. Ứng Hiếu.
   VL.000351
    ĐKCB: VL.000351 (Sẵn sàng)  
9. JULLIEN, FRANCOIS
     Bàn về sự trần trụi : Cái Nu không thể có / Francois Jullien ; Trương Thị An Na dịch .- H. : Lao động , 2013 .- 173 tr. : hình vẽ ; 20 cm
/ 46000đ., 500b.

  1. Nghệ thuật.  2. Triết học.  3. |Khỏa thân|
   I. Trương Thị An Na.
   704.9 FR127C536SJ 2013
    ĐKCB: VV.006517 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006518 (Sẵn sàng)  
10. Cổ học phương Đông trong nghệ thuật kiến trúc / Lương Trọng Nhàn biên soạn. .- H. : Lao động , 2006 .- 311tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 300-303.
  Tóm tắt: Khái niệm về phong thủy; Một vài khái niệm về thuyết âm dương, ngũ hành và kinh dịch; Phong thủy nhà ở cảnh quan xung quanh nhà ở; Bố trí nội thất theo "Phái Bát Trạch" phương hướng nhà ở...
/ 37000đ

  1. Kiến trúc.  2. Nghệ thuật.  3. Phong thủy.
   I. Lương, Trọng Nhàn,.
   133.3 C577.HP 2006
    ĐKCB: VV.005718 (Sẵn sàng)  
11. Những trào lưu lớn của nghệ thuật tạo hình hiện đại / / Lê Năng An biên dịch .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 1998 .- 308 tr. tranh ảnh màu ; 20 cm
  1. Điêu khắc.  2. Hội họa.  3. Nghệ thuật.  4. Lịch sử..  5. Lịch sử.
   700 NH891.TL 1998
    ĐKCB: VV.005551 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN HỮU LAM
     Nghệ thuật lãnh đạo/ / Nguyễn Hữu Lam .- H. : Giáo dục , 1997 .- 220 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về sự thành công của một tổ chức, sự thoả mãn của người dưới quyền và sự thăng tiến của người lãnh đạo
/ 25000 đ

  1. Lãnh đạo.  2. Nghệ thuật.
   XXX L120NH 1997
    ĐKCB: VV.005324 (Sẵn sàng)  
13. TRIỆU THÀNH CÔNG
     Nghệ thuật điêu khắc gỗ trang trí nhà đẹp và sang trọng: : Để thưởng thức các tác phẩm tạo hình/ / Triệu Thành Công, Trương Huyền dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2005 .- 60 tr. ; 27 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm điêu khắc gỗ tinh tế , nâng cao hứng thú thẩm mỹ của chúng ta đối với hình thức biểu diễn nghệ thuật khắc gỗ. Đây là những tác phẩm kết tinh trí tuệ và lao động sáng tạo, vừa có giá trị thiết thực , vừa đem lại cho chúng ta một sự hưởng thụ tinh thần tốt đẹp.
/ 15000 đ

  1. Điêu khắc.  2. Gỗ.  3. Nghệ thuật.
   I. Trương Huyền dịch.
   XXX C606TT 2005
    ĐKCB: VL.000403 (Sẵn sàng)  
14. ĐINH XUÂN DŨNG
     Văn hóa, văn học, nghệ thuật Việt Nam đương đại : : một số vấn đề lý luận và thực tiễn (tuyển chọn các bài viết 1966-2014). . T.1 / / Đinh Xuân Dũng .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2015 .- 479 tr. ; 25 cm
  1. Nghệ thuật.  2. Việt Nam.  3. {Việt Nam}
   306.09597 D752ĐX 2015
    ĐKCB: VL.000369 (Sẵn sàng)  
15. Nét đẹp văn hóa trong ứng xử : Tuyển tập ảnh thời sự nghệ thuật / Bộ Văn hóa thể thao-Du lịch .- H. , 2007 .- 146tr. ; 24cm.
  1. Ảnh thời sự.  2. Nghệ thuật.  3. Việt Nam.
   XXX N288.ĐV 2007
    ĐKCB: VL.000302 (Sẵn sàng)  
16. ĐỖ, DUY NGỌC
     Những điều cơ bản dành cho người học vẽ ( môn phác họa, ký hoạ)/ / Đỗ Duy Ngọc .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2002 .- 137 tr. : chân dung, hình vẽ, minh họa ; 24 cm
  Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về hội hoạ, kết cấu hình thể, ánh sáng, phối cảnh và phương pháp vẽ phác cùng một số bài tập thực hành
/ 20000VND

  1. Hội hoạ.  2. Ký hoạ.  3. Nghệ thuật.  4. Tự học.  5. Vẽ.  6. |Hội hoạ|  7. |Ký hoạ|  8. Nghệ thuật|  9. Tự học|  10. Vẽ|
   761.1 NH556Đ 2001
    ĐKCB: VL.000288 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN, ĐÌNH NGÔN
     Những nguyên tắc cơ bản trong nghệ thuật chèo/ / Trần Đình Ngôn .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 218 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở triết học của phương pháp nghệ thuật trong chèo truyền thống. Phương pháp sáng tác của chèo truyền thống. Nguyên tắc tự sự, ước lệ, nguyên tắc xây dựng và chuyển hoá mô hình trong nghệ thuật chèo
/ 30000 VNĐ

  1. Chèo truyền thống.  2. Nghệ thuật.  3. Nguyên tắc.
   792.01 NG599TĐ 2011
    ĐKCB: VV.003816 (Sẵn sàng)  
18. Đan Mạch văn hoá và nghệ thuật / Trần Tiễn Cao Đăng (b.s) .- Hà Nội : Thế giới , 2006 .- 109tr. ; 17cm
  1. Văn hoá.  2. Nghệ thuật.  3. Đan Mạch.
   306.09489 Đ127.MV 2006
    ĐKCB: vv.002874 (Sẵn sàng)  
19. Mối quan hệ giữa tăng trường kinh tế với phát triển văn hóa, văn học, nghệ thuật trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa/ / Lê Khả Phiêu,...[và những người khác] .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2012 .- 659 tr. ; 24 cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận, phê bình văn học, nghệ thuật Trung ương
  Tóm tắt: Bao gồm những bài viết, tham luận nhằm làm rõ mối quan hệ giữa kinh tế với phát triển văn hóa, văn học, nghệ thuật chỉ rõ thực trạng, mặt tích cực và hạn chế nêu rõ nguyên nhân, kiến nghị các giải pháp quan trọng
/ 125000VND

  1. Tăng trưởng kinh tế.  2. Văn hóa.  3. Văn học.  4. Nghệ thuật.
   I. Lê, Khả Phiêu.   II. Nguyễn, Đức Bình.   III. Nguyễn, Duy Bắc.   IV. Phan, Xuân Biên.
   303.44 M589.QH 2012
    ĐKCB: VL.000027 (Sẵn sàng)  
20. Điện Biên Phủ đỉnh cao nghệ thuật chiến dịch Việt Nam/ / Bộ quốc phòng. Viện lịch sử quân sự Việt Nam .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2004 .- 180 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày khá đầy đủ, súc tích nghệ thuật phát huy sức mạnh tổng hợp trong một số chiến dịch tiến công lớn nhất bằng bộ đội binh chủng hợp thành trong chiến dịch Điện Biên Phủ
/ 17000VND

  1. Chiến dịch Điện Biên Phủ.  2. Lịch sử.  3. Nghệ thuật.  4. Quân sự.  5. Việt Nam.
   XXX Đ362.BP 2004
    ĐKCB: VV.002747 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»