Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. JIANG QING HAI
     Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi trồng hoa và cây cảnh . T.1 : Những kiến thức cơ bản về nuôi trồng hoa và cây cảnh / Jiang Qing Hai ; Trần Văn Mão biên dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 116tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nuôi trồng hoa, cây cảnh, các phương pháp phòng trừ sâu bệnh và cách bảo quản hoa tươi
/ 14000đ

  1. Hoa.  2. Cây cảnh.  3. Trồng trọt.  4. Phòng trừ sâu bệnh.  5. [Sách thường thức]  6. |Cây cảnh|  7. |Hoa|  8. Nuội trồng|  9. Kiến thức cơ bản|
   I. Trần Văn Mão.
   VV.001753
    ĐKCB: VV.001753 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM VĂN LẦM
     Biện pháp canh tác phòng chống sâu bệnh và cỏ dại trong nông nghiệp / Phạm Văn Lầm .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 56tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về biện pháp canh tác bảo vệ thực vật, các biện pháp canh tác bảo vệ thực vật đã được ứng dụng và biện pháp canh tác bảo vệ thực vật với một số cây trồng chính như cây lúa, khoai lang, cây ngô, rau thập tự...
/ 8000đ

  1. Trồng trọt.  2. Phòng trừ sâu bệnh.  3. Cây trồng.  4. Cỏ dại.  5. Canh tác.  6. |Phòng trừ sâu bệnh|  7. |Lúa, ngô, khoai lang...|  8. Canh tác|  9. Trồng trọt|
   VV.000511
    ĐKCB: VV.000851 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000852 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004679 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000511 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM VĂN THIỀU
     Kỹ thuật trồng lạc năng suất và hiệu quả / Phạm Văn Thiều .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 80tr ; 19cm
  Tóm tắt: Vài nét về giá trị kinh tế của cây lạc. Tình hình sản xuất lạc ở nước ta trong thời gian gần đây. Sinh thái học cây lạc. Kỹ thuật trồng lạc từ khâu chọn đất, giống, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh đến thu hoạch và bảo quản
/ 8000đ

  1. Cây lạc.  2. Trồng trọt.  3. Thu hoạch.  4. Phòng trừ sâu bệnh.  5. |Trồng trọt|  6. |Kĩ thuật|  7. Lạc - cây|
   VV.000166
    ĐKCB: VV.000166 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM QUANG THU
     Bệnh hại rừng trồng và biện pháp phòng trừ / Phạm Quang Thu .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 100tr. : minh họa ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam
  Tóm tắt: Điều tra và dự tính dự báo sâu bệnh hại cây rừng trồng; Một số loài sâu bệnh hại cây rừng trồng và các biện pháp phòng trừ sâu bệnh nguy hiểm cùng những đề xuất về chiến lược quản lí sâu bệnh hại rừng trồng đến năm 2000

  1. Bảo vệ thực vật.  2. Cây rừng.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Sâu bệnh.
   632 TH670PQ 2007
    ĐKCB: VV.005325 (Sẵn sàng)  
5. Cẩm nang phòng trừ sâu bệnh hại cho sản xuất rau an toàn / Lê Thị Thuỷ, Lê Thị Liễu, Nguyễn Thị Hiền, Phạm Mỹ Linh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 166tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu rau quả. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chung của cây rau và những yếu tố liên quan đến sâu bệnh hại rau; công tác quản lý dịch hại tổng hợp đối với cây rau (IPM); đặc tính của một số nhóm và một số loại thuốc thuộc trong "danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau"...
/ 30000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Rau sạch.
   I. Phạm Mỹ Linh.   II. Nguyễn Thị Hiền.   III. Lê Thị Thuỷ.   IV. Lê Thị Liễu.
   635 C205.NP 2015
    ĐKCB: VV.005201 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, VĂN ĐĨNH
     Nhện hại cây trồng và biện pháp phòng chống/ / Nguyễn Văn Đĩnh .- Tái bản .- Hà Nội. : Nông nghiệp , 2002 .- 55 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp thêm cho người sản xuất, sinh viên các trường nông nghiệp và cán bộ bảo vệ thực vật cơ sở những thông tin cơ bản về một số loài nhện hại cây chính và phương pháp phòng chống nhện hại hiện nay ở nước ta
/ 8000VND

  1. Ký sinh trùng.  2. Nhện.  3. Nông nghiệp.  4. Phòng trừ sâu bệnh.
   632 Đ401NV 2002
    ĐKCB: VV.003318 (Sẵn sàng)  
7. BRAUN, A. R.
     Sâu bệnh chính hại cây khoai lang và cách phòng trừ/ / A. R. Braun, B. Hardy ; Nguyễn Văn Đĩnh, Vũ Đình Hoà, Đỗ Tấn Dũng, Hà Quang Hùng dịch .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2001 .- 80 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày về sâu hại khoai lang và quản lý; bệnh, tác nhân gây bệnh khoai lang và quản lý; mất cân đối dinh dưỡng và quản lý
/ 8500VND

  1. Cây có củ.  2. Khoai lang.  3. Nông nghiệp.  4. Phòng trừ sâu bệnh.  5. |Cây có củ|  6. |Khoai lang|  7. Phòng trừ sâu bệnh|
   I. Nguyễn Văn Đĩnh.   II. Vũ Đình Hoà.
   632 R.BA 2001
    ĐKCB: VV.002902 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM THỊ NHẤT
     Sâu bệnh chính hại một số cây thực phẩm và biện pháp quản lý/ / Phạm Thị Nhất .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 102 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp nhiều thông tin về hình thái, nguồn gốc, đặc tính phát sinh, phát triển, gây hại của một số sâu bệnh chính, cũng như một số sinh vật có ích trên một số loại cây thực phẩm phổ biến và hướng dẫn cụ thể những biện pháp quản lý tổng hợp có hiệu quả về kinh tế và bảo vệ môi trường
/ 10500 đ

  1. Cây thực phẩm.  2. Nông nghiệp.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Quản lý.  5. |Cây thực phẩm|  6. |Nông nghiệp|  7. Phòng trừ sâu bệnh|
   632 NH225PT 2002
    ĐKCB: VV.002901 (Sẵn sàng)  
9. JIANG QING HAI
     Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi trồng hoa và cây cảnh . T.1 : Những kiến thức cơ bản về nuôi trồng hoa và cây cảnh / Jiang Qing Hai ; Trần Văn Mão biên dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 116tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nuôi trồng hoa, cây cảnh, các phương pháp phòng trừ sâu bệnh và cách bảo quản hoa tươi
/ 14000đ

  1. Hoa.  2. Cây cảnh.  3. Trồng trọt.  4. Phòng trừ sâu bệnh.  5. [Sách thường thức]
   I. Trần Văn Mão.
   635.9 H113JQ 2004
Không có ấn phẩm để cho mượn