Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
51 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. MA XIAO LIAN
     Tâm lý nam nữ / Ma Xiao Lian ; Thuỳ Liên dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 221tr. ; 21cm .- (Tủ sách Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề giới tính, sức khoẻ và tình dục, tâm lí giới tính và tâm lí tình dục ở trẻ nhỏ, đàn ông, phụ nữ...
   ISBN: 8935075902237 / 39000đ

  1. Tình dục.  2. Tâm lí học giới tính.  3. Phụ nữ.  4. |Nam giới|  5. |Tình dục|  6. Phụ nữ|  7. Giới tính|  8. Tâm lý giới tính|
   I. Thuỳ Liên.
   VV.002520
    ĐKCB: VV.002520 (Sẵn sàng)  
2. DIỆP, ĐẠO HOẰNG
     Sức khỏe phụ nữ - hạnh phúc gia đình / Diệp Đạo Hoằng ; Trọng Phụng dịch .- Hà Nội. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 198 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về các vấn đề mà mỗi phụ nữ cần biết để giữ gìn sức khỏe, phòng - trị bệnh phụ khoa, chuyện chăn gối, giữ gìn sắc đẹp, dưỡng sinh, mang thai, chăm sóc con từ lúc mang thai đến nuôi dạy
   ISBN: 8935075901193 / 24500đ

  1. Chữa bệnh.  2. Phòng bệnh.  3. Phụ nữ.  4. Sức khỏe.  5. |Sức khỏe phụ nữ|  6. |Sứ khỏe sinh sản|  7. Dưỡng sinh|  8. Chăm sóc sức khỏe|
   I. Trọng Phụng dịch.
   VV.002380
    ĐKCB: VV.002380 (Sẵn sàng)  
3. Phòng và chữa bệnh hay gặp ở trẻ em và phụ nữ / TS. Dương Trọng Hiếu : Nxb Y Học , 2001 .- 193 tr.
/ 15000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Chữa bệnh.  3. Trẻ em.  4. Phụ nữ.  5. |Bệnh phụ nữ|  6. |Bệnh trẻ em|  7. Phòng trị bệnh|
   VV.002352
    ĐKCB: VV.002352 (Sẵn sàng trên giá)  
4. VÕ, THÀNH VỊ
     Hỏi đáp về quyền và nghĩa vụ của lao động nữ / Võ Thành Vị .- Hà Nội : Phụ Nữ , 2003 .- 163 tr ; 19 cm.
/ 9000đ

  1. Phụ nữ.  2. Lao động.  3. Quyền và nghĩa vụ.  4. [Sách hỏi đáp]  5. |Lao động nữ|  6. |Quyền lợi|  7. Nghĩa vụ|
   VV.002339
    ĐKCB: VV.002339 (Sẵn sàng)  
5. Sổ tay công tác nữ công : nxb Lao động , 2015 .- 144 tr.
  1. Phụ nữ.  2. Bình đảng giới.  3. Chế độ chính sách.  4. [Sổ tay]  5. |Sổ tay|  6. |Nữ công|  7. Bảo vệ phụ nữ|  8. Phòng chống bạo lực gia đình|
   VV.002334
    ĐKCB: VV.002334 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG, MINH NGỌC
     72 câu giải đáp pháp luật cho phụ nữ / Hoàng Minh Ngọc .- Hà Nội : Phụ nữ , 2000 .- 331 tr. ; 19 cm
/ 28000VND

  1. Pháp luật.  2. Phụ nữ.  3. |Văn bản pháp luật|  4. |Nữ giới|  5. Giải đáp pháp luật|
   VV.002108
    ĐKCB: VV.002108 (Sẵn sàng)  
7. LÊ ĐIỀM
     Chăm sóc sức khỏe mẹ và con thời kỳ hậu sản / Lê Điềm, Lê Hoàng .- Hà Nội : Phụ Nữ , 2011 .- 179 tr ; 21 cm.
   ISBN: 8935069912655 / 32000đ

  1. Phụ nữ.  2. Trẻ sơ sinh.  3. Chăm sóc sức khỏe.  4. Hậu sản.  5. |Sức khỏe|  6. |Trẻ em|  7. Phụ nữ sau sinh|  8. Chăm sóc|
   VV.002047
    ĐKCB: VV.002047 (Sẵn sàng)  
8. CURTIS, GLADE B
     Mang thai sau tuổi 30 / Glade B. Curtis ; Biên dịch: Lan Phương .- H. : Y học , 2001 .- 414tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Một số biến đổi giải phẫu và sinh lý của phụ nữ sau tuổi 30 trong thời kỳ mang thai, chuyển dạ và sinh đẻ, thời kỳ sau khi đẻ
/ 40000đ

  1. Phụ nữ.  2. Mang thai.  3. Sinh đẻ.  4. |Y học|  5. |Sản khoa|  6. Thai sản|
   I. Lan Phương.
   VV.001762
    ĐKCB: VV.001762 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN HỮU ĐẢNG
     Phương pháp ẩm thực xoa bóp chữa bệnh phụ nữ và trẻ em / Nguyễn Hữu Đảng .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 238tr hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu triệu chứng, nguyên nhân gây bệnh, món ăn, nước uống, các huyệt cần được dùng để điều trị 15 bệnh lí của phụ nữ như: bế kinh, đau bụng kinh, táo bón sau khi đẻ... và 20 bệnh lí của trẻ en như: đái dầm, ho gà, còi xương, quai bị, mồ hôi trộm
/ 20000đ

  1. Trị bệnh.  2. Phụ nữ.  3. Trẻ em.  4. Xoa bóp.  5. Ẩm thực.  6. |Phương pháp xoa bóp|  7. |Trẻ em|  8. Dinh dưỡng|  9. Điều trị bệnh|  10. Phụ nữ|
   VV.001588
    ĐKCB: VV.001588 (Sẵn sàng)  
10. Chân dung nữ văn nghệ sĩ Việt Nam / Lê Minh ch.b .- H. : Văn hóa Thông tin , 1995 .- 538tr. ; 19cm
  1. Văn nghệ sĩ.  2. Tiểu sử, tóm tắt.  3. Phụ nữ.  4. |Nữ nghệ sĩ|  5. |Nhà văn nữ|  6. Tiểu sử|
   I. Lê Minh.
   VV.001546
    ĐKCB: VV.001546 (Sẵn sàng)  
11. HÀ SƠN
     Người phụ nữ đẹp trước hết là người phụ nữ khỏe mạnh / Hà Sơn, Khánh Linh .- Hà Nội : Thời đại , 2012 .- 278 tr. : hình vẽ ; 21 cm
   ISBN: 8935075926448 / 55000đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Phụ nữ.  3. Sức khỏe và vệ sinh.  4. |Phụ nữ|  5. |Giữ gìn sức khỏe|  6. Tập luyện|  7. Chế độ dinh dưỡng|
   I. Khánh Linh.
   VV.002976
    ĐKCB: VV.002976 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001243 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THỊ HỒNG KHANH
     Sức hấp dẫn của phụ nữ / Nguyễn Thị Hồng Khanh b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 215tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích tâm lí phụ nữ lứa tuổi bốn mươi trong cuộc sống hôn nhân, công việc, giao tiếp ứng xử; Cách giữ gìn tâm lý lành mạnh, bảo vệ sức khoẻ và cách chăm sóc sắc đẹp
/ 28000đ

  1. Phụ nữ.  2. Làm đẹp.  3. Sức khoẻ.  4. |Tâm lí giới tính|  5. |Phụ nữ|  6. Tuổi trung niên|  7. Hôn nhân|  8. Giao tiếp ứng xử|
   VV.000952
    ĐKCB: VV.000952 (Sẵn sàng)  
13. Cây thuốc vị thuốc dành cho phụ nữ / Huỳnh Thị Dung s.t., b.s. .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 255tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 251
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài thuốc Nam giúp chăm sóc sức khoẻ và trị các bệnh thường gặp của phụ nữ như bệnh về kinh nguyệt, bệnh thai nghén, dưỡng da chăm sóc tóc...
/ 27000đ

  1. Điều trị.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Bài thuốc đông y.  4. Phụ nữ.  5. |Bài thuốc Nam|  6. |Trị bệnh phụ nữ|  7. Chăm sóc sức khỏe|
   I. Huỳnh Thị Dung.
   VV.000932
    ĐKCB: VV.000932 (Sẵn sàng)  
14. THÁI QUỲNH
     Tiết lộ bí quyết làm đẹp . T.2 / Thái Quỳnh biên soạn .- H. : Thanh niên , 2007 .- 231tr. ; 20cm
/ 24500đ

  1. Nghệ thuật làm đẹp.  2. Bí quyết.  3. Phụ nữ.  4. |Phụ nữ|  5. |Làm đẹp|  6. Bí quyết|
   VV.000899
    ĐKCB: VV.000899 (Sẵn sàng)  
15. QUỐC KHÁNH
     10 nữ nghệ sĩ nổi tiếng nhất / Quốc Khánh, Thanh Thuỳ .- H. : Giao thông Vận tải , 2007 .- 256tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp của 10 nghệ sĩ nổi tiếng thế giới: Georgina O'Keeffe, Margaret Mitchell, Frida Kahlo, Katherine Hepburn, Anne Frank, Audrey Hepburn, Liz Taylor, Madonna, J. K. Rowling và Céline Dion
/ 33000đ

  1. Nghệ sĩ nổi tiếng.  2. Nữ nghệ sĩ.  3. Phụ nữ.  4. Thế giới.  5. {Thế giới}  6. |Nữ nghệ sĩ|  7. |Nổi tiếng thế giới|
   I. Thanh Thuỳ.
   VV.000846
    ĐKCB: VV.000846 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM VĂN ĐỒNG
     Phạm Văn Đồng tuyển tập . T.2 : 1966-1975 / B.s.: Nguyễn Tiến Năng, Trần Việt Phương, Lê Văn Yên.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 1256tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết của đồng chí Phạm Văn Đồng từ năm 1966-1975 về cuộc kháng chiến chống Mỹ, về công tác xây dựng Đảng, công tác thanh niên, chăm sóc thiếu niên nhi đồng và một số vấn đề quan trọng khác

  1. Phạm Văn Đồng.  2. Xây dựng Đảng.  3. Lịch sử.  4. Thanh thiếu niên.  5. Kháng chiến chống Mỹ.  6. Phụ nữ.  7. {Việt Nam}  8. |Kháng chiến chống Mỹ|  9. |Thanh thiếu niên|  10. Xây dựng Đảng|  11. Bài viết|
   I. Nguyễn Văn Lanh.   II. Nguyễn Tiến Năng.   III. Lê Văn Yên.   IV. Phạm Hồng Chương.
   VV.000652
    ĐKCB: VV.000652 (Sẵn sàng)  
17. MA XIAO LIAN
     Bảo vệ sức khỏe nữ giới / Ma Xiao Lian ; Thuỳ Liên dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 390tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Trình bày một số chức năng, cấu tạo và hoạt động của bộ phận sinh dục nữ; Một số bệnh thường gặp và cách luyện tập bảo vệ sức khoẻ phụ nữ
   ISBN: 8935075902244 / 49000đ

  1. Bệnh phụ khoa.  2. Phụ nữ.  3. Bảo vệ sức khoẻ.  4. |Bệnh phụ khoa|  5. |Bảo vệ sức khỏe|  6. Phụ nữ|
   I. Thuỳ Liên.
   VV.000394
    ĐKCB: VV.000394 (Đang mượn)  
    ĐKCB: VV.004175 (Sẵn sàng)  
18. THU HẰNG
     Chuyện mười phụ nữ huyền thoại Việt Nam / Thu Hằng s.t., b.s. .- H. : Văn học , 2004 .- 279tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những mẩu truyện ngắn viết về 10 gương mặt phụ nữ tiêu biểu cho mọi thời đại Việt Nam đã có những đóng góp quan trong vào sự nghiệp văn học, văn hoá, xây dựng và bảo vệ tổ quốc
/ 28000đ

  1. Phụ nữ.  2. Điển hình tiên tiến.  3. Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện]  6. |Phụ nữ|  7. |Tiêu biểu|  8. Huyền thoại|
   VV.000317
    ĐKCB: VV.000317 (Sẵn sàng)  
19. FOLEY, DENISE
     Bách khoa thư về sức khoẻ phụ nữ / Denise Foley, Eileen Nechas ; Người dịch: Hoàng Giang.. .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 899tr ; 21cm
   Dịch từ bản tiếng Nga
  Tóm tắt: Giới thiệu các bệnh phổ biến như: bệnh tim, bệnh hoa liễu, bệnh phụ khoa... của phụ nữ ở các lứa tuổi. Trạng thái bệnh lý về tình cảm, cảm xúc thể hiện trong các quan hệ gia đình, xã hội
/ 86000đ

  1. Bách khoa thư.  2. Phụ nữ.  3. Sức khỏe.  4. Cảm xúc.  5. |Sức khoẻ|  6. |Xã hội học|  7. Bệnh|  8. Phụ nữ|  9. Bách khoa thư|
   I. Nguyễn Thị Thìn.
   VV.000295
    ĐKCB: VV.000295 (Sẵn sàng)  
20. KHÚC CẨM HUYÊN
     Nữ thần hay thảm chùi chân / Khúc Cẩm Huyên .- Hà Nội : Báo Sinh viên Việt Nam - Hoa Học trò , 2016 .- 279 tr. : hình vẽ ; 21 cm
  1. Phụ nữ.  2. Phụ nữ.  3. Tâm lý học.  4. |Tâm lý học|  5. |Phụ nữ|
   VV.000046
    ĐKCB: VV.000046 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»