Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Chàng rắn : Truyện cổ các dân tộc miền núi Thừa Thiên Huế - Quảng Nam / Trần Hoàng (ch.b.), Triều Nguyên, Lê Năm... .- H. : Thời đại , 2013 .- 177tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049305856

  1. Văn học dân gian.  2. Truyện cổ tích.  3. Dân tộc miền núi.  4. Thửa Thiên Huế.  5. Quảng Nam.  6. {Việt Nam}  7. [Truyện cổ]  8. |Truyện cổ các dân tộc miền núi|
   I. Nguyễn Thị Sửu.   II. Lê Năm.   III. Trần Minh Tích.   IV. Trần Hoàng.
   VV.002178
    ĐKCB: VV.002178 (Sẵn sàng)  
2. Lễ lệ - lễ hội ở Hội An/ / Chi hội văn nghệ dân gian Hội An .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 323 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về vùng đất, con người và tín ngưỡng dân gian Hội An; một số vấn đề về lễ hội cổ truyền; một số lễ hội, lễ lệ tiêu biểu ở Hội An; đặc điểm; thực trạng bản sắc văn hóa; nguy cơ biến đổi theo chiều hướng tiêu cực; những dự báo có tính tích cực và một số biện pháp bảo tồn, phát huy du lịch lễ hội cổ truyền ở Hội An - Quảng Nam
/ 50000 VND

  1. Hội An.  2. Lễ hội.  3. Phong tục.  4. Quảng Nam.  5. Tín ngướng.
   I. Chi hội văn nghệ dân gian Hội An.
   390.0959752 L283.L- 2010
    ĐKCB: VV.006042 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN VĂN AN
     Ghe bầu trong đời sống văn hóa ở Hội An, Quảng Nam / Trần Văn An .- H. : Dân trí , 2011 .- 170 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: Tr.95-121
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và tên gọi ghe bầu dưới góc nhìn dân gian, đặc điểm, hình dáng, cấu trúc và vai trò của ghe bầu qua tục lệ, tín ngưỡng liên quan đến ghe bầu ở địa phương.

  1. Hội An.  2. Quảng Nam.  3. Tín ngưỡng.  4. Đời sống văn hóa.  5. |Ghe bầu|
   306.0959752 A127TV 2011
    ĐKCB: VV.004635 (Sẵn sàng)  
4. Văn học dân gian Điện Bàn / / Đinh Thị Hựu, Võ Văn Hoè s.t. .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 385tr. ; 21cm
   Đầu trang sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam

  1. Quảng Nam.  2. Việt Nam.  3. Văn hóa dân gian.  4. Văn học dân gian.
   I. Võ Văn Hòe.   II. Đinh Thị Hựu.
   390.09597 V180.HD 2010
    ĐKCB: VV.003843 (Sẵn sàng)