Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Biển Đông - Luận bàn của các học giả trên thế giới / Hemant Krishan Singh, Hideaki Kaneda, Abhay Kumar Singh... ; Lê Văn Toan ch.b. .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2020 .- 500tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp một số công trình nghiên cứu của các học giả trên thế giới luận bàn về địa chính trị Biển Đông, nghĩa vụ, lợi ích và chiến lược của các nước liên quan; những vấn đề và giải pháp nhằm ngăn ngừa xung đột, giải quyết tranh chấp trên Biển Đông
   ISBN: 9786048041915

  1. Quan hệ quốc tế.  2. Địa chính trị.  3. Biển Đông.  4. {Biển Đông}  5. [Bài viết]  6. |Địa chính trị Biển Đông|  7. |Công trình nghiên cứu|  8. Luận bàn|  9. Ngăn ngừa xung đột|  10. Giải quyết tranh chấp|
   I. Masahiro Akiyama.   II. Vijay Sakhuja.   III. Lê Văn Toan.   IV. Kaneda, Hideaki.
   VV.007220
    ĐKCB: VV.007220 (Sẵn sàng)  
2. Hỏi - Đáp về tình hình thế giới và chính sách đối ngoại của Đảng và nhà nước ta .- H. : Chính trị Quốc gia , 2012 .- 307tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã, phường, thị trấn)
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi - đáp về tình hình thế giới hiện nay như: vấn đề nổi cộm về chính trị, kinh tế, xã hội và chính sách đối ngoại. Trình bày sự đổi mới của Đảng, Nhà nước ta trên lĩnh vực đối ngoại cũng như quan hệ của Nhà nước ta với các nước và tổ chức quốc tế nhằm giữ vững môi trường hoà bình, tạo điều kiện phát triển kinh tế - xã hội đất nước
   ISBN: 8935211115880

  1. Quan hệ quốc tế.  2. Chính sách đối ngoại.  3. {Việt Nam}  4. [Sách hỏi đáp]  5. |Đảng Cộng sản Việt Nam|  6. |Chính sách kinh tế|  7. Ngoại giao|  8. Chính trị xã hội|  9. Tình hình thế giới|
   VV.001638
    ĐKCB: VV.001638 (Sẵn sàng)  
3. Từ Đà Lạt đến Paris / Võ Nguyên Giáp, Hoàng Xuân Hãn, Đào Văn Châu.. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 195tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bảo tàng Cách mạng Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu một số tư liệu về Hội nghị Đà Lạt 1946, nhật ký hoạt động của phái đoàn Quốc hội Việt Nam tại Pháp tháng 4/1946. Trình bày Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946 và một số văn kiện khác
   ISBN: 8935075902435 / 21500đ

  1. Quan hệ quốc tế.  2. Kháng chiến chống Pháp.  3. Chính sách đối ngoại.  4. Lịch sử.  5. {Việt Nam}  6. |Hiệp định sơ bộ 6/3/1946|  7. |Hội nghị Đà Lạt 1946|  8. Kháng chiến chống Pháp|
   I. Nguyễn Tấn Gi Trọng.   II. Đào Văn Châu.   III. Hoàng Xuân Hãn.   IV. Võ Nguyên Giáp.
   VV.000630
    ĐKCB: VV.000630 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005464 (Sẵn sàng)  
4. SARDAR, ZIAUDDIN
     Người Mỹ tự hỏi vì sao người ta căm ghét nước Mỹ ? : Sách tham khảo / Ziauddin Sardar, Merryl Wyn Davies ; Lê Tâm Hằng dịch .- H. : Thông tấn , 2004 .- 270tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp khá đầy đủ những mưu đồ, chính sách can thiệp của Mỹ và hậu quả của nó trong vòng 111 năm qua (từ 1890 - 2001), từ đó rút ra cái nhìn tổng quát nhất nhằm trả lời câu hỏi "vì sao người ta căm ghét nước Mỹ"
/ 35000đ

  1. Quan hệ quốc tế.  2. Chính trị.  3. Lịch sử hiện đại.  4. {Mỹ}  5. |Quan hệ quốc tế|  6. |Chính trị|  7. Lịch sử hiện đại|
   I. Lê Tâm Hằng.   II. Davies, Merryl Wyn.
   970.054 Z337670DD391S 2004
    ĐKCB: VV.004882 (Sẵn sàng)  
5. Montreuil và Việt Nam - Biểu tượng của tình hữu nghị Việt - Pháp: : Sách tham khảo/ / Joelle Cuvilliez,..., [et. al] .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 143 tr. ; 27 cm.
  Tóm tắt: Trình bày về tình hữu nghị giữa nhân dân Montreuil nói riêng, nhân dân Pháp nói chung được thể hiện sâu sắc trong nhiều giai đoạn khác nhau của chiều dài lịch sử hai nước để khẳng định tình cảm tốt đẹp, quan hệ thân thiện, hợp tác và đoàn kết giữa Chính phủ và nhân dân hai nước Việt - Pháp
/ 50000 VND

  1. Pháp.  2. Quan hệ hữu nghị.  3. Quan hệ quốc tế.  4. Việt Nam.
   I. [et. al].   II. Joelle Cuvilliez.
   327.597044 M550TR240728L.VV 2010
    ĐKCB: VL.000338 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN, MINH TRƯỞNG
     Những quan điểm nguyên tắc ứng xử trong quan hệ quốc tế của Hồ Chí Minh và sự vận dụng của Đảng trong tình hình mới/ / Trần Minh Trưởng .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 211 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những quan điểm, nguyên tắc ứng xử trong quan hệ quốc tế của Hồ Chí Minh dựa trên nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin và việc Đảng ta vận dụng quan điểm, nguyên tắc ứng xử, tư tưởng ngoại giao trong bối cảnh, tình hình mới, đồng thời nêu những thành tựu và hạn chế trong quan hệ quốc tế của Việt Nam từ năm 1986 đến nay
/ 50000VND

  1. Nguyên tắc ứng xử.  2. Quan hệ quốc tế.  3. Việt Nam.
   327.597 TR921TM 2014
    ĐKCB: VV.004001 (Sẵn sàng)  
7. LÊ, KIM
     Bác Hồ đấu trí với tình báo Phương Tây / Lê Kim .- Hà Nội : Công an Nhân dân , 2005 .- 191 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Kỷ niệm 115 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Viết về Bác Hồ, cũng như viết về đất nước và con người Việt Nam. Ngoài ra cuốn sách còn có giá trị về mặt tư liệu lịch sử và cuộc cách mạng kháng chiến của nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng và Bác Hồ.
/ 21000

  1. Hồ Chí Minh.  2. Chiến tranh Đông Dương.  3. Quan hệ quốc tế.  4. Chính sách đối ngoại.  5. Lịch sử cách mạng Việt Nam.  6. {Việt Nam}  7. |Tình báo phương Tây|  8. |Ngoại giao chiến tranh|  9. Hồ Chí Minh|
   327.12 K384L 2005
    ĐKCB: VV.003099 (Sẵn sàng)  
8. Biên niên sự kiện chủ tịch Hồ Chí Minh với tình đoàn kết hữu nghị đặc biệt Việt Nam - Lào .- H. : Chính trị Quốc gia , 2007 .- 183tr ; 21cm. .- (Bảo tàng Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Giới thiệu những sự kiện về mối quan hệ giữa chủ tịch Hồ Chí Minh với tình đoàn kết hữu nghị Việt - Lào được sắp xếp theo thời gian từ năm 1920 - 1969.

  1. Hồ Chí Minh.  2. Quan hệ ngoại giao.  3. Ngoại giao.  4. Quan hệ quốc tế.  5. {Việt Nam}
   335.4346 B357.NS 2007
    ĐKCB: VV.003269 (Sẵn sàng)  
9. SARDAR, ZIAUDDIN
     Người Mỹ tự hỏi vì sao người ta căm ghét nước Mỹ ? : Sách tham khảo / Ziauddin Sardar, Merryl Wyn Davies ; Lê Tâm Hằng dịch .- H. : Thông tấn , 2004 .- 270tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp khá đầy đủ những mưu đồ, chính sách can thiệp của Mỹ và hậu quả của nó trong vòng 111 năm qua (từ 1890 - 2001), từ đó rút ra cái nhìn tổng quát nhất nhằm trả lời câu hỏi "vì sao người ta căm ghét nước Mỹ"
/ 35000đ

  1. Quan hệ quốc tế.  2. Chính trị.  3. Lịch sử hiện đại.  4. {Mỹ}  5. |Quan hệ quốc tế|  6. |Chính trị|  7. Lịch sử hiện đại|
   I. Lê Tâm Hằng.   II. Davies, Merryl Wyn.
   970.054 Z337670DD391S 2004
    ĐKCB: VV.002814 (Sẵn sàng)