Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HẢI LINH
     Sổ tay truyền thông phòng chống ma túy / Hải Linh biên soạn .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2012 .- 111 tr. ; 20 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về chủ trương, chính sách và hệ thống pháp luật phòng chống ma tuý, nội dung và hình thức truyền thông phòng chống ma tuý ở gia đình, ở cộng đồng, trong các đoàn thể xã hội, trong sinh hoạt văn hóa văn nghệ

  1. Ma túy.  2. Sổ tay.  3. Tệ nạn xã hội.  4. Truyền thông.  5. |Phòng chống ma túy|  6. |Chủ trương chính sách|  7. Văn bản pháp luật|  8. Tuyên truyền|
   I. Hải Linh.
   VV.001002
    ĐKCB: VV.001002 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001003 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001004 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001005 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THỊ THANH THUỶ
     Sổ tay đội viên / Nguyễn Thị Thanh Thuỷ b.s. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Kim Đồng , 2011 .- 107tr. : hình vẽ, bảng ; 20cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Trình bày những điều đội viên đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh cần biết và các sự kiện quan trọng trong lịch sử của Đoàn, của Đội, của phong trào thiếu nhi, phong trào thanh niên Việt Nam
   ISBN: 8935211114074

  1. Công tác đội.  2. Đội viên.  3. Sổ tay.  4. Sự kiện lịch sử.  5. [Sổ tay]  6. |Đội thiếu niên tiền phong Hồ chí Minh|  7. |Sự kiện lịch sử|  8. Phong trào thiếu nhi|  9. Sổ tay|
   VV.000921
    ĐKCB: VV.000921 (Sẵn sàng)  
3. Sổ tay truyền thông phòng chống ma túy : : dùng cho cán bộ văn hóa-xã hội và tuyên truyền viên phòng chống ma túy ở cơ sở .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2004 .- 159tr. ; 18cm
  1. Phòng chống ma túy.  2. Sổ tay.
   XXX S577.TT 2004
    ĐKCB: VV.005400 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN THẾ TỤC
     Sổ tay người làm vườn / Trần Thế Tục .- H. : Nông nghiệp , 1998 .- 223tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp những kiến thức về kỹ thuật cụ thể giúp cho chủ vườn cải tạo hợp lý, đầu tư đúng mức, khai tác tốt mảnh đất của mình nhằm tạo ra nhiều sản phẩm cho xã hội, mang lại hiệu quả kinh tế cao
/ 1.030c12.000đ

  1. Sổ tay.  2. người làm vườn.
   XXX T709TT 1998
    ĐKCB: VV.005231 (Sẵn sàng)  
5. Sổ tay phòng, chống mua bán người/ / Bộ lao động - thương binh và xã hội .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2012 .- 253 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Vấn nạn mua bán người ở Việt Nam, chính sách phòng, chống và trợ giúp nạn nhân, tình hình mua bán người và chương trình hành động cùng các giải pháp nâng cao hiệu quả đấu tranh phòng, chống tội phạm mua bán người. Hỏi - đáp tình huống về phòng, chống mua bán người
/ 33000VND

  1. Buôn bán.  2. Con người.  3. Pháp luật.  4. Phòng chống.  5. Sổ tay.
   I. Bộ lao động - thương binh và xã hội.
   345 S577.TP 2012
    ĐKCB: VV.005226 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN, MINH HƯỞNG
     Sổ tay thường thức pháp luật/ / Trần Minh Hưởng .- Hà Nội : Vănhoá dân tộc , 2001 .- 132 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Là những qui định pháp luật về việc giải quyết những quan hệ luật pháp phát sinh trong đời sống sinh hoạt của mỗi gia đình và giữa gia đình với cộng đồng
/ 23000VND

  1. Pháp luật.  2. Sách thường thức.  3. Sổ tay.
   XXX H921TM 2001
    ĐKCB: VV.004888 (Sẵn sàng)  
7. Sổ tay an toàn lao động trong các làng nghề/ / Bộ lao động - thương binh và xã hội .- Hà Nội : Lao động - xã hội , 2014 .- 246 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết cho người sử dụng lao động giám sát công tác an toàn, vệ sinh và cho người lao động để nhận biết những yếu tố nguy hiểm, độc hại tại nơi làm việc. Chỉ ra các biện pháp phòng ngừa những nguy cơ gây ra tai nạn lao động hoặc những ảnh hưởng có hại đến sức khoẻ của người lao động

  1. An toàn lao động.  2. Làng nghề.  3. Sổ tay.  4. |An toàn lao động|  5. |Làng nghề|  6. Sổ tay|
   I. Bộ lao động - thương binh và xã hội.
   363.11968 S577.TA 2014
    ĐKCB: VV.004745 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN THẮNG
     Sổ tay người trồng rau / Nguyễn Văn Thắng, Trần Khắc Thi .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 199 tr. ; 19 cm
   Thư mục: tr 195-196
  Tóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức cơ bản cho người trồng rau cùng với những kỹ thuật thâm canh để đạt năng suất cao với hiệu quả kinh tế mong muốn được trình bày một cách cụ thể, khoa học và là cẩm nang đối với người trồng rau.
/ 14000

  1. Kĩ thuật trồng.  2. Sổ tay.  3. Rau.
   I. Trần Khắc Thi.
   635 TH191NV 2000
    ĐKCB: VV.004184 (Sẵn sàng)  
9. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay nuôi lợn / Trương Lăng, Xuân giao .- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 156 tr. : Hình vẽ, bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Sổ tay.
   I. Xuân Giao.
   636.4 L187T 2004
    ĐKCB: VV.004172 (Sẵn sàng)  
10. Sổ tay người nội trợ giỏi / / Nguyễn Thùy Linh Bs .- Hải Phòng : Nxb.Hải Phòng. , 2004 .- 326 tr. ; 19 cm .- (Kiến thức phổ thông gia đình hiện đại)
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nấu các món ăn thông dụng mỗi ngày
/ 33000VND

  1. Nấu ăn.  2. Sổ tay.  3. |Nấu ăn|  4. |Sổ tay|
   640 S450T 2004
    ĐKCB: VV.003923 (Sẵn sàng)  
11. ANH ĐỘNG
     Sổ tay địa danh Kiên Giang / Anh Động .- Hà Nội : Đai học Quốc gia , 2010 .- 340 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát đặc điểm địa lý - nhân văn, địa hình - địa thế Kiên Giang. Cung cấp một số địa danh du lịch nổi tiếng trên đất Kiên Giang, được sắp xếp theo vần chữ cái A, B, C

  1. Địa danh.  2. Kiên Giang.  3. Sổ tay.  4. |Địa danh|  5. |Kiên Giang|  6. Sổ tay|
   915.9795 S450T 2010
    ĐKCB: VV.003691 (Sẵn sàng trên giá)  
12. Sổ tay phổ biến pháp luật về phòng, chống các tệ nạn xã hội đối với đồng bào dân tộc miền núi, vùng sâu, vùng xa .- H. : Lao động - xã hội , 2014 .- 180 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
/ 50000

  1. Pháp luật.  2. Phổ biến kiến thức.  3. Vùng xa.  4. Tệ nạn xã hội.  5. Sổ tay.  6. |Vùng sâu|
   344.59704 S577.TP 2014
    ĐKCB: VV.003580 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003581 (Sẵn sàng)  
13. Sổ tay danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau ở Việt Nam .- H. : Nông nghiệp , 2013 .- 148tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Giúp người nông dân sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất rau an toàn và hiệu quả, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

  1. Sổ tay.  2. Danh mục.  3. Rau.  4. Thuốc bảo vệ thực vật.  5. Sử dụng.  6. {Việt Nam}
   632 S577.TD 2013
    ĐKCB: VV.003262 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN, MẠNH CHINH
     Sổ tay trồng rau an toàn / Nguyễn Mạnh Chinh .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 160tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về rau, kỹ thuật trồng rau an toàn, tổ chức sản xuất rau an toàn. Hướng dẫn kỹ thuật trồng một số loại rau chủ yếu như cải bắp, súp lơ, cải bẹ, cải xanh, cà chua, dưa leo...

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Trồng trọt.  3. Kĩ thuật.  4. Sổ tay.  5. |Trồng rau|  6. |Kĩ thuật trồng rau|  7. Sổ tay trồng rau|
   635 CH398NM 2013
    ĐKCB: VV.003260 (Sẵn sàng)  
15. Sổ tay ứng dụng hoa và cây cảnh/ / Trần Văn Mão sưu tầm .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2011 .- 108 tr. ; 21 cm
   Thư mục tham khảo: tr. 103
  Tóm tắt: Tìm hiểu về các loài hoa được sử dụng trong những ngày lễ tết, chúc mừng, giao lưu; ngụ ý của hoa thường dùng và cách dùng; một vài câu chuyện về hoa và cây cảnh...
/ 35100VND

  1. Hoa.  2. Cây cảnh.  3. Sổ tay.
   I. Trần, Văn Mão.
   635.9 S577.TỨ 2011
    ĐKCB: VV.002630 (Sẵn sàng)