Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. CANFIELD, JACK
     Hai đồng xu ở đài phun nước / Jack Canfield...; Huỳnh Văn Hoa: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 234tr ; 21cm. .- (Sống đẹp)
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện hay về tình yêu, kinh nghiệm ứng xử để có một tình yêu đẹp.
/ 32800đ

  1. Tình yêu.  2. Cuộc sống.  3. Tâm lí xã hội.  4. Tâm lí.  5. |Tâm lý học|  6. |Tình cảm|  7. Hôn nhân và gia đình|
   I. Huỳnh, Văn Hoa.
   158.1 J107KC 2007
    ĐKCB: VV.001784 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN GIANG SƠN
     Những bài học từ lịch sử . T.1 / B.s.: Trần Giang Sơn, Trần Thị Quyên .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2008 .- 171tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những kinh nghiệm trong cách đối nhân xử thế, khôn khéo vận dụng cách xử lý vấn đề linh hoạt mà thấu đáo ý nhị, rèn luyện khả năng nhìn nhận tinh tế, am hiểu bản thân, thường xuyên tu tâm dưỡng tính
   ISBN: 8935075911970 / 25000đ

  1. Ứng xử.  2. Giao tiếp.  3. Tâm lí cá nhân.  4. Tâm lí.  5. |Đối nhân xử thế|  6. |Xử lý vấn đề|  7. Am hiểu bản thân|
   I. Trần Thị Quyên.
   VV.001742
    ĐKCB: VV.001742 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN GIANG SƠN
     Những bài học từ lịch sử . T.2 / B.s.: Trần Giang Sơn, Trần Thị Quyên .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2008 .- 179tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích tâm lý cá nhân trong đối nhân xử thế, không nên phân biệt quá rạch ròi bạn bè và kẻ thù, sử dụng cận thận thực lực của bản thân, khôn khéo năm bắt thời cơ, khoan dung độ lượng với người khác...
   ISBN: 8935075911987 / 26000đ

  1. Ứng xử.  2. Tâm lí cá nhân.  3. Tâm lí.  4. |Tâm lý cá nhân|  5. |Đối nhân xử thế|  6. Khoan dung|  7. Độ lượng|
   I. Trần Thị Quyên.
   VV.000955
    ĐKCB: VV.000955 (Sẵn sàng)  
4. ĐINH PHU
     79 cách ứng xử trong cuộc sống hiện đại / Đinh Phu ; Biên dịch: Lê Tĩnh... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 511tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày cách ứng xử, giao tiếp để thành công trong cuộc sống và công việc
/ 61000đ

  1. Tâm lí.  2. Cuộc sống.  3. Ứng xử.  4. Giao tiếp.  5. |Ứng xử|  6. |Giao tiếp|  7. Cuộc sống|  8. Tâm lý|
   I. Tân Việt.   II. Lê Tĩnh.   III. Hoàng Hiền.
   VV.000018
    ĐKCB: VV.000018 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002762 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002920 (Sẵn sàng)  
5. TỪ CAN
     Sức mạnh huyền bí của con người / Từ Can ; Dịch: Nguyễn Hồng Lân, Như Lễ .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 547tr. ; 19cm
   Dịch từ bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Những sáng tạo, thử nghiệm tâm lí cá nhân trong cuộc sống tạo nên sức mạnh huyền bí của lòng tin, sức mạnh huyền bí nội tâm
/ 60000đ

  1. Tâm lí.  2. Tâm lí cá nhân.  3. Con người.
   I. Nguyễn Hồng Lân.   II. Như Lễ.
   153.9 C127T 2004
    ĐKCB: VV.005772 (Sẵn sàng)  
6. VIỆT ANH
     Khơi nguồn cảm hứng cho cuộc sống : Bí quyết giúp bạn giải thoát ưu phiền luôn sống vui vẻ và hạnh phúc / B.s.: Việt Anh, Thanh Thúy .- Tái bản .- H. : Lao động Xã hội , 2007 .- 123tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Đưa ra những bí quyết, phương pháp giải toả lo âu, trạng thái tiêu cực căng thẳng, cách tự điều khiển mình để sống và làm việc có niềm tin, có cảm hứng
/ 15000đ

  1. Cuộc sống.  2. Tâm lí cá nhân.  3. Tâm lí.
   I. Thanh Thúy.
   155.2 A139V 2007
    ĐKCB: VV.003232 (Sẵn sàng)  
7. VƯƠNG CƯƠNG
     66 điểm mấu chốt để nhìn thấu lòng người / Vương Cương ; Nguyễn Hồng Luân dịch .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 415tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 66 điểm khác nhau để tham khảo tự trang bị khả năng quan sát, nhận thức, khám phá những thay đổi của con người và sự vật xung quanh mình; hiểu được những suy nghĩ thầm kín trong thế giới nội tâm của người khác
/ 50000đ

  1. Tâm lí.  2. Ứng xử.
   I. Nguyễn Hồng Luân.
   153.6 C919V 2004
    ĐKCB: VV.003054 (Sẵn sàng)  
8. VƯƠNG CƯƠNG
     66 điểm mấu chốt để nhìn thấu lòng người / Vương Cương ; Nguyễn Hồng Luân dịch .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 415tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 66 điểm khác nhau để tham khảo tự trang bị khả năng quan sát, nhận thức, khám phá những thay đổi của con người và sự vật xung quanh mình; hiểu được những suy nghĩ thầm kín trong thế giới nội tâm của người khác
/ 50000đ

  1. Tâm lí.  2. Ứng xử.
   I. Nguyễn Hồng Luân.
   153.6 C919V 2004
    ĐKCB: VV.003363 (Sẵn sàng)