Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN PHƯƠNG NAM
     Những viên tướng ngã ngựa / Nguyễn Phương Nam .- H. : Lao động , 2004 .- 265tr. : chân dung, tranh ảnh ; 19cm
   tr.264
/ 27000đ

  1. Chiến tranh Đông Dương, 1946-1954.  2. Tướng.  3. Pháp.  4. |Chiến tranh Việt Nam|  5. |Tư liệu lịch sử|  6. Kháng chiến chống Pháp|  7. Tướng Pháp|
   VV.002256
    ĐKCB: VV.002256 (Sẵn sàng)  
2. Đại tướng Võ Nguyên Giáp : Một trí tuệ thuyết phục / Sông Lam, Minh Khánh sưu tầm và tuyển chọn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 243 tr. ; 21 cm
   ISBN: 8935075924413 / 46000đ

  1. Võ Nguyên Giáp,.  2. Tướng.  3. Tiểu sử.  4. Việt Nam.  5. |Đại tướng Võ Nguyên Giáp|  6. |Trí tuệ|  7. Bài viết|
   I. Minh Khánh.   II. Sông Lam.
   VV.000149
    ĐKCB: VV.000149 (Sẵn sàng)  
3. KHA XUÂN KIỀU
     Những nhân vật quân sự nổi tiếng thế giới / Kha Xuân Kiều, Hà Nhân Học ; Phan Quốc Bảo, Hà Kim Sinh b.d .- H. : Thanh niên , 2000 .- 499tr. ; 20,5 cm
  1. Danh nhân.  2. Nguyên soái.  3. Tướng.  4. {Thế giới}  5. |Nhân vật nổi tiếng|  6. |Quân sự|  7. Thế giới|
   I. Hà Kim Sinh.   II. Hà Nhân Học.   III. Phan Quốc Bảo.
   VV.000102
    ĐKCB: VV.000102 (Sẵn sàng)  
4. NGÔ VĂN DOANH
     Nghệ thuật Chămpa câu chuyện của những pho tượng cổ / Ngô Văn Doanh .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 510tr. ; 21cm. .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu nền nghệ thuật Chămpa thông qua các pho tượng nổi tiếng, tiêu biểu cho các phong cách đã đựơc biết đến như: Tượng Phật Đồng Dương, Các Dvarapala Đồng Dương, đài thờ Trà Kiệu... cùng các pho tượng được thờ phụng trong các chùa, miếu của người Việt như : "Bức bình pphong" Uma-Siva chùa Ưu Điềm, "Tượng" Nataraja miếu Bà Yàng, làng Lương Hậu... và một số pho tượng mới phát hiện từ sau năm 1975
/ 65000đ

  1. Nghệ thuật điêu khắc.  2. Tượng.  3. {Việt Nam}  4. [tìm hiểu, giới thiệu]  5. |Tượng cổ Chămpa|
   I. Ngô Văn Doanh.
   731.09597 D464NV 2016
    ĐKCB: VV.006279 (Sẵn sàng)  
5. 10 thượng tướng 5 sao nước Mỹ: : Sách tham khảo/ / Phan Bá biên dịch .- Hà Nội : Thanh niên , 2003 .- 560 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cuộc đời 10 viên tướng 5 sao trong lịch sử nước Mỹ từ nhiều góc độ không những về thực tiễn quân sự, nghệ thuật chỉ huy, mà còn giới thiệu về hoàn cảnh gia đình, xuất thân, những khía cạnh trong cuộc sống đời thường
/ 60000đ

  1. Mỹ.  2. Nhân vật lịch sử.  3. Tướng.  4. |Mỹ|  5. |Nhân vật lịch sử|  6. Tướng|
   I. Phan Bá biên dịch.
   971.1092 M558TH 2003
    ĐKCB: VV.005784 (Sẵn sàng)  
6. Tình cảm Bác Hồ với các tướng lĩnh / Tuyển chọn, b.s.: Kim Dung, Chí Thắng, Hải Anh .- In lần thứ 3, có sửa chữa .- H. : Thanh niên , 2007 .- 179tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Khắc hoạ một số nét về cuộc đời và sự nghiệp của 23 vị tướng Việt Nam đã được Bác Hồ bồi dưỡng đào tạo, trưởng thành đồng thời thể hiện tình cảm chân thành và lòng biết ơn sâu sắc của các tướng lĩnh Việt Nam đối với Bác Hồ
/ 20000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Văn học hiện đại.  3. Tướng.  4. {Việt Nam}  5. [Hồi kí]
   I. Hải Anh.   II. Kim Dung.   III. Chí Thắng.
   895.922803 T399.CB 2007
    ĐKCB: VV.005273 (Sẵn sàng)  
7. CHU HUY MÂN,
     Thời sôi động / / Chu Huy Mân ; Lê Hải Triều thể hiện .- H. : Quân đội Nhân dân , 2004 .- 590tr. : 12 tờ chân dung, tranh ảnh (1 phần màu) ; 20cm
  1. Chu Huy Mân,.  2. Tướng.  3. Việt Nam.
   I. Lê Hải Triều.
   959.704092 M209,CH 2004
    ĐKCB: VV.005253 (Sẵn sàng)  
8. Tướng lĩnh quân đội nhân dân Việt Nam qua những trang hồi ức. . T.1 / / Lê Hải Triều [và nh.ng. khác] b.s .- H. : Quân đội Nhân dân , 2005 .- 654tr. ; 27cm
  1. Hồi ký.  2. Tướng.  3. Văn học Việt Nam.  4. Tiểu sử.  5. Việt Nam.
   I. Lê Hải Triều.
   959.704092 T923.LQ 2005
    ĐKCB: VL.000304 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN KHẮC ĐẠM
     Nguyễn Tri Phương đánh Pháp / / Nguyễn Khắc Đạm .- Hà Nội : Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam , 1998 .- 230 tr. : bản đồ ; 19 cm
  1. Nguyễn Tri Phương,.  2. Tướng.  3. Việt Nam.
   XXX Đ125NK 1998
    ĐKCB: VV.003948 (Sẵn sàng)  
10. TÔN THẤT BÌNH
     Tuồng dân gian Thừa Thiên Huế / Tôn Thất Bình s.t., giới thiệu .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 736tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 197-198
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về nghệ thuật tuồng dân gian ở Thừa Thiên - Huế và một số vở kịch cổ điển như: Nghêu sò ốc hến, Trương Ngáo, Bình hoài truyện, Trương Đồ Nhục...
   ISBN: 9786046204909

  1. Văn hoá dân gian.  2. Tuồng.  3. {Thừa Thiên-Huế}  4. [Kịch bản]
   398.20959749 B399TT 2011
    ĐKCB: VV.003768 (Sẵn sàng)  
11. HỮU MAI
     Người lữ hành lặng lẽ / / Hữu Mai .- H. : Quân đội Nhân dân , 2005 .- 852tr. ; 20cm
  1. Lê Quang Đạo,.  2. Tiểu thuyết hồi ký.  3. Tướng.  4. Văn học Việt Nam.  5. Việt Nam.
   XXX M113H 2005
    ĐKCB: VV.003611 (Sẵn sàng)  
12. Đại tướng Võ Nguyên Giáp : : qua góc nhìn báo chí / / Sông Lam, Minh Khánh sưu tầm và tuyển chọn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 211 tr. ; 21 cm
  1. Võ Nguyên Giáp,.  2. Tướng.  3. Tiểu sử.  4. Việt Nam.
   I. Minh Khánh.   II. Sông Lam.
   355.0092 Đ118.TV 2012
    ĐKCB: VV.003302 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN CHUÔNG,
     Đường binh nghiệp của tôi : : tuyển tập ký ức chiến trận / / Nguyễn Chuông .- H. : Thanh niên , 2005 .- 426tr. ; 20cm
   Nội dung : Kỷ niệm ngày lên đường ; Câu chuyện nhớ đời ; Lần đầu ra trận ; ...

  1. Nguyễn Chuông,.  2. Tướng.  3. Việt Nam.
   XXX CH780,N 2005
    ĐKCB: VV.002981 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN CHÍ THANH,
     Đại tướng Nguyễn Chí Thanh nhà chính trị - quân sự lỗi lạc .- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Quân đội Nhân dân , 2004 .- 343 tr. : 2 tờ tranh ảnh ; 20 cm
   Đầu trang sách ghi : Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam
/ 43000VND

  1. Nguyễn Chí Thanh,.  2. Tướng.  3. Tiểu sử.  4. Việt Nam.  5. |Nguyễn Chí Thanh,|  6. |Tướng|  7. Tiểu sử|  8. Việt Nam|
   355.0092 TH139,NC 2004
    ĐKCB: VV.002817 (Sẵn sàng)  
15. LÊ KIM
     Tướng Hăng-ri Na-va với trận Điện Biên Phủ / / Lê Kim .- In lần thứ 2 có bổ sung .- H. : Quân đội Nhân dân , 2004 .- 106tr. ; 19cm
   tr.105

  1. Navarre, Henri,.  2. Chiến tranh Đông Dương, 1946-1954.  3. Điện Biên Phủ, trận đánh, Điện Biên Phủ, Việt Nam, 1954.  4. Tướng.  5. Pháp.  6. {Việt Nam}
   959.7041 K384L 2004
    ĐKCB: VV.002738 (Sẵn sàng)