Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Phòng, chống ma túy trong học đường / Nguyễn Văn Nhật chủ biên,....[và những người khác] .- Hà Nội : Công an nhân dân , 2011 .- 127 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Học Viện Cảnh sát nhân dân. Trung tâm nghiên cứu tội phạm học và phòng ngừa tội phạm
  Tóm tắt: Trang bị những kiến thức cơ bản về ma túy, tội phạm về ma túy và tệ nạn nghiện ma túy... cùng những chủ trương, chính sách của nhà nước về phòng và chống tệ nạn này trong học đường
   ISBN: 8935075923508 / 29000đ

  1. Ma túy.  2. Trường học.  3. Tệ nạn xã hội.  4. Phòng chống.  5. |Ma túy|  6. |Tệ nạn|  7. Tội phạm ma túy|  8. Phòng chống|  9. Trường học|
   I. Bùi, Minh Trung.   II. Nguyễn, Minh Đức.   III. Nguyễn, Minh Hiển.   IV. Nguyễn, Văn Nhật.
   VV.001693
    ĐKCB: VV.001693 (Sẵn sàng)  
2. HẢI LINH
     Sổ tay truyền thông phòng chống ma túy / Hải Linh biên soạn .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2012 .- 111 tr. ; 20 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về chủ trương, chính sách và hệ thống pháp luật phòng chống ma tuý, nội dung và hình thức truyền thông phòng chống ma tuý ở gia đình, ở cộng đồng, trong các đoàn thể xã hội, trong sinh hoạt văn hóa văn nghệ

  1. Ma túy.  2. Sổ tay.  3. Tệ nạn xã hội.  4. Truyền thông.  5. |Phòng chống ma túy|  6. |Chủ trương chính sách|  7. Văn bản pháp luật|  8. Tuyên truyền|
   I. Hải Linh.
   VV.001002
    ĐKCB: VV.001002 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001003 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001004 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001005 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM NGỌC CƯỜNG
     Sổ tay phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội / Phạm Ngọc Cường, Đặng Duy Phiên .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 214tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nêu các thủ đoạn mới mà bọn tội phạm đang thực hiện; giới thiệu những thông tin cần thiết phổ biến rộng rãi về khoa học hình sự; Những nhận thức chung về HIV/ AIDS, ma tuý và các phương pháp phòng tránh
/ 30000đ

  1. Phòng chống.  2. Tội phạm.  3. Tệ nạn xã hội.  4. |Phòng tránh|  5. |Tội phạm|  6. Tệ nạn xã hội|
   I. Đặng Duy Phiên.
   VV.000319
    ĐKCB: VV.000319 (Sẵn sàng)  
4. NGÔ THANH BÌNH
     Hỏi - đáp pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội / Ngô Thanh Bình, Bùi Đức Thiêm .- H. : Chính trị quốc gia - Sự thật , 2017 .- 191tr. ; 21cm. .- (Tủ sách xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 112 câu hỏi đáp pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội như: Ma tuý, cá độ, mại dâm, bài bạc ...

  1. Phòng chống.  2. Tệ nạn xã hội.  3. Sách hỏi đáp.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}  6. |Chóng tệ nạn xã hội|  7. |Pháp luật Việt Nam|
   I. Bùi Đức Thiêm.
   344.59705 H428Đ 2016
    ĐKCB: VV.003970 (Sẵn sàng trên giá)  
5. ĐINH VĂN MINH
     Một số vấn đề về tệ nạn tham nhũng và những nội dung cơ bản của Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005 / Đinh Văn Minh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2006 .- 240tr. ; 21cm
   Sách tham khảo
  Tóm tắt: Sơ lược về tình hình tham nhũng và những nguyên nhân của tệ nạn tham nhũng ở nước ta thời gian qua. Sự hình thành và phát triển của luật pháp về phòng, chống tham nhũng. Giới thiệu nội dung của luật phòng, chống tham nhũng năm 2005.
/ 22000đ

  1. Tệ nạn xã hội.  2. Phòng chống.  3. Pháp luật.  4. Tham nhũng.
   345.597 M398ĐV 2006
    ĐKCB: VV.003582 (Sẵn sàng)  
6. Sổ tay phổ biến pháp luật về phòng, chống các tệ nạn xã hội đối với đồng bào dân tộc miền núi, vùng sâu, vùng xa .- H. : Lao động - xã hội , 2014 .- 180 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
/ 50000

  1. Pháp luật.  2. Phổ biến kiến thức.  3. Vùng xa.  4. Tệ nạn xã hội.  5. Sổ tay.  6. |Vùng sâu|
   344.59704 S577.TP 2014
    ĐKCB: VV.003580 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003581 (Sẵn sàng)  
7. BROWN, LOUIS
     Nô lệ tình dục và buôn bán phụ nữ ở châu Á / Louis Brown ; Dịch: Anh Đức, Cảnh Dương .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 383tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những câu chuyện và những vấn đề về phụ nữ bị trở thành nạn nhân hoặc tình nguyện trở thành nô lệ tình dục, những tệ nạn xã hội và buôn bán phụ nữ ở Châu Á
/ 36500đ

  1. Tệ nạn xã hội.  2. Xã hội học.  3. Phụ nữ.  4. {Châu Á}
   I. Anh Đức.   II. Cảnh Dương.
   363.4095 L420728SB 2004
    ĐKCB: VV.003064 (Sẵn sàng)