Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN QUÝ THÀNH
     Cấu trúc cú pháp - Ngữ nghĩa của tục ngữ Việt (Theo hướng tiếp cận văn hóa - ngôn ngữ học). . Q.1 / / Nguyễn Quý Thành .- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2015 .- 538 tr. ; 21 cm
   Đầu trang sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028496

  1. Tục ngữ.  2. Văn hóa dân gian.  3. Việt Nam.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   390.09597 TH140NQ 2015
    ĐKCB: VV.004298 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGÔ SAO KIM
     Ca dao, tục ngữ nói về tướng mạo con người / Ngô Sao Kim: sưu tầm, biên soạn .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 103tr. ; 21cm .- (Hội Văn nghệ dân gian)
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ nói tướng mạo con người: tướng mạo chung của đàn ông, đàn bà; tướng mạo tốt cả phái nữ; tướng mạo tốt của phái nữ địa phương...
   ISBN: 9786049027239

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Tướng mạo.  4. Con người.  5. |Việt Nam|  6. |Văn học dân gian|  7. Xem tướng mạo người|
   VV.000562
    ĐKCB: VV.000562 (Sẵn sàng)  
3. Tục ngữ so sánh : 838 tục ngữ Việt so sánh với gần 3.000 tục ngữ Anh-Pháp-Esperanto / B.s: Phạm Văn Vĩnh (ch.b), Nguyễn Quang, Vũ Văn Chuyên, Nguyễn Văn Điện .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 536tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn 989 câu tục ngữ Việt Nam có nghĩa tương đương với tục ngữ Anh-Pháp-Esperanto được sắp xếp theo thứ tự A, B, C..
/ 76000đ

  1. Esperanto.  2. Pháp.  3. Anh.  4. Việt Nam.  5. Tục ngữ.  6. [Tục ngữ]  7. |Tục ngữ Việt Nam|  8. |Tục ngữ Pháp|  9. Tục ngữ Esperanto|  10. So sánh|
   I. Nguyễn Văn Điện.   II. Phạm Văn Vĩnh.   III. Nguyễn Quang.   IV. Vũ Văn Chuyên.
   VV.002506
    ĐKCB: VV.002506 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Từ điển thành ngữ - tục ngữ người Raglai ở Khánh Hòa / Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻnq, Pinãng Điệp Phới,... .- H. : Văn hóa dân tộc , 2016 .- 695 tr. : ảnh ; 20 cm.
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 517.- Phụ lục: tr. 519-536
   ISBN: 9786047012138 / 210000đ.

  1. Dân tộc Raglai.  2. Tục ngữ.  3. Thành ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}  6. [Từ điển]
   I. Nguyễn Khiêm.   II. Chamaliaq Riya Tiẻnq.   III. Trần Kiêm Hoàng.   IV. Pinãng Điệp Phới.
   390.0959756 T861.ĐT 2016
    ĐKCB: VV.006202 (Sẵn sàng)  
5. Du lịch ba miền qua ca dao, tục ngữ / Sưu tầm, biên soạn: Trần Đình Ba .- H. : Thanh niên , 2012 .- 143 tr. ; 21 cm
   Thư mục: tr.175-176
  Tóm tắt: Sách tuyển chọn giới thiệu những câu ca dao, tục ngữ viết về địa danh các tỉnh, các vùng miền qua đó độc giả có thể biết một cách khái quát nhất những nét đặc sắc của tỉnh, thành mà mình quan tâm.
   ISBN: 8935075924574 / 27000đ

  1. Ca dao.  2. Văn học dân gian.  3. Tục ngữ.  4. |Văn học dân gian Việt Nam|  5. |Địa danh|
   I. Trần Đình Ba.
   VV.002085
    ĐKCB: VV.002085 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005732 (Sẵn sàng)  
6. Tiếng Việt trong nhà trường phổ thông và các ngôn ngữ dân tộc .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 362tr ; 20cm
   Thư mục: tr. 361
  Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích ngữ pháp tiếng Việt. Phân biệt tục ngữ và thành ngữ. Nguyên nhân làm thay đổi và sai lệch một số địa danh Việt Nam. Cơ cấu ngữ âm và từ vựng trong các ngôn ngữ dân tộc
/ 43000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngữ pháp.  3. Tục ngữ.  4. Thành ngữ.  5. Ngôn ngữ dân tộc.  6. |Tiếng Việt|  7. |Ngôn ngữ|  8. Ngữ pháp|  9. Tiếng dân tộc|  10. Việt Nam|
   VV.001684
    ĐKCB: VV.001684 (Sẵn sàng)  
7. Thành ngữ, tục ngữ lược giải / Nguyễn Trần Trụ b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 152tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích ý nghĩa của những câu thành ngữ, tục ngữ thông dụng của Việt Nam
   ISBN: 8935077014501 / 15000đ

  1. Tục ngữ.  2. Thành ngữ.  3. Văn học dân gian.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}  6. |Tục ngữ|  7. |Thành ngữ|  8. Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Nguyễn Trần Trụ.
   VV.001636
    ĐKCB: VV.001636 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN LÂN
     Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam / Nguyễn Lân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 395tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giải thích cách dùng và ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nói lên một nhận xét về tâm lý, một lời phê phán khen, chê; một câu khuyên nhủ, hoặc một kinh nghiệm về nhận thức tự nhiên hay xã hội
   ISBN: 8936049951503 / 68000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Tục ngữ.  3. Thành ngữ.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển]  6. |Từ điển|  7. |Thành ngữ|  8. Tục ngữ|  9. Việt Nam|
   VV.000804
    ĐKCB: VV.000804 (Sẵn sàng)  
9. ÔN NHƯ NGUYỄN VĂN NGỌC
     Tục ngữ phong dao / Ôn Như Nguyễn Văn Ngọc s.t. .- H. : Văn học , 2003 .- 674tr. ; 19cm
/ 72.000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Tục ngữ.  3. Phong dao.  4. Phương ngôn.  5. {Việt Nam}  6. [Tục ngữ]  7. |Phương ngôn|  8. |Tục ngữ|  9. Văn học dân gian|  10. Phong dao|
   VV.000712
    ĐKCB: VV.000712 (Sẵn sàng trên giá)  
10. NGÔ, VĂN BAN
     Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam/ / Ngô Văn Ban .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 516 tr. ; 21 cm
   ISBN: 97860464004551

  1. Ca dao.  2. Thành ngữ.  3. Tục ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. Việt Nam.  6. |Ca dao|  7. |Thành ngữ|  8. Tục ngữ|  9. Văn học dân gian|
   398.809597 CH121D 2011
    ĐKCB: VV.006158 (Sẵn sàng)  
11. MAI, ĐỨC HẠNH
     Địa danh trong phương ngôn - tục ngữ - ca dao Ninh Bình . Q.3 / Mai Đức Hạnh chủ biên, Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh .- Hà Nội : Sân khấu , 2017 .- 467tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu sự hình thành và ý nghĩa của các địa danh có trong phương ngữ - tục ngữ - ca dao Ninh Bình được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ m - t

  1. Địa danh.  2. Tục ngữ.  3. Ca dao.  4. Ninh Bình.  5. Việt Nam.
   I. Đỗ, Thị Bẩy.   II. Mai, Thị Thu Minh.
   398.80959739 H144MĐ 2017
    ĐKCB: VV.005918 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, XUÂN CẦN
     Văn nghệ dân gian miền Yên Thế/ / Nguyễn Xuân Cần .- Hà Nội : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội , 2011 .- 529 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về truyền thuyết dân gian; kể vè dân gian; tục ngữ, ca dao, dân ca ở Yên Thế - tỉnh Bắc Giang
/ 70000VND

  1. Bắc Giang.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. Văn nghệ dân gian.  5. .
   398.0959725 C210NX 2011
    ĐKCB: VV.006046 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Lịch sử Việt Nam trong tục ngữ - ca dao / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 249tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 213-239.- Thư mục: tr. 243-245
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát tục ngữ ca dao về lịch sử. Nghiên cứu các tiêu chí để xác định tục ngữ ca dao về lịch sử, nội dung của tục ngữ ca dao về lịch sử dựa theo tiến trình của lịch sử dân tộc qua các thời kỳ và nghiên cứu một số đặc điểm nghệ thuật của tục ngữ ca dao về lịch sử
   ISBN: 9786046203452

  1. Lịch sử.  2. Tục ngữ.  3. Ca dao.  4. {Việt Nam}
   398.809597 D209NN 2010
    ĐKCB: VV.006038 (Sẵn sàng)  
14. Thành ngữ - tục ngữ ca dao dân tộc Tày / Hoàng Triều Ân, Hoàng Quyết sưu tầm, biên soạn .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2014 .- 710tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. Sách nhà nước tài trợ
  Tóm tắt: Gồm những câu thành ngữ, tục ngữ khuyên dạy con người về cách sống, quan hệ bạn bè, tình yêu, gia đình, chăn nuôi, trồng trọt...được phiên âm theo âm ngữ Tày Cao Bằng xếp tuần tự từ A đến Z để tiện tra cứu, những bài ca dao dân tộc Tày được dịch sang tiếng Việt,..

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Tày.  3. Tục ngữ.  4. Ca dao.
   I. Hoàng, Triều Ân.   II. Hoàng, Quyết.
   398.909597 TH140.N- 2014
    ĐKCB: VV.006014 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN THỊ LIÊN
     Khảo sát truyền thống văn hoá Đông Sơn / Trần Thị Liên: Chủ biên; Phạm Văn Đấu, Phạm Minh Trị .- H. : Văn hoá thông tin , 2014 .- 330tr. ; 21cm. .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu về những làng nghề ở Đông Sơn, Những câu truyện cổ dân gian, Các phương ngôn, ngạn ngữ, tục ngữ...
   ISBN: 9786045014851

  1. Văn hoá dân gian.  2. Làng nghề.  3. Tục ngữ.  4. {Việt Nam}
   I. Phạm, Văn Đấu.   II. Phạm, Minh Trị.
   390.0959741 L357TT 2014
    ĐKCB: VV.006012 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN, NGHĨA DÂN
     Văn hóa ẩm thực trong tục ngữ ca dao Việt Nam/ / Nguyễn Nghĩa Dân .- Hà Nội : Lao động , 2011 .- 264 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Sưu tầm, tuyển chọn một số tục ngữ, ca dao về văn hóa ẩm thực kèm theo những chú giải và bình luận nhằm tìm hiểu chất văn hóa ẩm thực trong văn học dân gian của nước ta
/ 40000 VND

  1. Ăn uống.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. Văn hóa.  5. Việt Nam.
   398.209597 D209NN 2011
    ĐKCB: VV.005934 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Tục ngữ so sánh dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 227tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 197-218. - Thư mục: tr. 219-221
  Tóm tắt: Tổng quan về quan hệ dân tộc và đặc điểm của quan hệ dân tộc ở Việt Nam. So sánh nội dung thống nhất và đa dạng của tục ngữ dân tộc Kinh với tục ngữ một số dân tộc thiểu số. Thống kê và khảo sát thống kê, đối chiếu tục ngữ người Kinh và tục ngữ một số dân tộc thiểu số ở Việt Nam trong mối liên hệ với nhau
   ISBN: 9786045030127

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Tục ngữ.  5. Dân tộc Kinh.  6. {Việt Nam}
   398.995922 D209NN 2014
    ĐKCB: VV.005902 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN, ĐĂNG NGỌC
     Tục ngữ - ca dao Nam Định / Trần Đăng Ngọc .- Hà Nội : Đại học quốc gia Hà Nội , 2011 .- 387tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. Ca dao.  2. Văn học dân gian.  3. Tục ngữ.  4. {Nam Định}
   398.0959738 NG508TĐ 2011
    ĐKCB: VV.006059 (Sẵn sàng)  
19. Thành ngữ, tục ngữ lược giải / Nguyễn Trần Trụ b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 152tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích ý nghĩa của những câu thành ngữ, tục ngữ thông dụng của Việt Nam
/ 15000đ

  1. Tục ngữ.  2. Thành ngữ.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Trần Trụ.
   398.909597 TH140.NT 2005
    ĐKCB: VV.004680 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN, TRÍ DÕI
     Tục ngữ và thành ngữ người Thái Mương / Trần Trí Dõi .- H. : Văn hóa Thông tin , 20113 .- T. ; 21cm .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
  1. Thành ngữ.  2. Tục ngữ.  3. Văn học dân gian.  4. Dân tộc Thái.  5. {Việt Nam}
   398.909597 D539TT 20113
    ĐKCB: VV.004474 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»