Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
Từ điển văn hóa gia đình
/ Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thu Hà, Phạm Minh Thảo, Từ Thu Hằng...
.- H. : Văn hóa thông tin , 1999
.- 845tr ; 21cm
Tóm tắt: Sách xin hạn chế một số điểm: tâm sinh lý , bệnh học của các tuổi; các mối quan hệ trong gia đình; các nghi thức, lễ tục vòng đời người... / 84000đ
1. Từ điển. 2. Văn hóa gia đình. 3. |Từ điển| 4. |Văn hóa gia đình|
VV.000296
|
ĐKCB:
VV.000296
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004166
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
ĐÀO DUY ANH Từ điển truyện Kiều/
/ Đào Duy Anh
.- Hà Nội : Thanh niên , 2013
.- 563 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu tất cả những từ đơn, từ kép, những thành ngữ, những hình tượng và điển tích văn học, ngoài ra còn có những nhận xét về ngôn ngữ học, tu từ học và về văn học được sử dụng trong Truyện Kiều nhằm giải thích ý nghĩa ngôn ngữ và văn chương của Nguyễn Du / 139000VND
1. Văn học. 2. Ngôn ngữ. 3. Truyện Kiều. 4. Từ điển. 5. Việt Nam.
895.92212 A139ĐD 2013
|
ĐKCB:
VV.006547
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006548
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006549
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006550
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
PHẠM, TRƯỜNG KHANG Từ điển văn hóa gia đình/
/ Phạm Trường Khang
.- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2012
.- 439 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Những điều cơ bản nhất về văn hóa, giáo dục, ứng xử trong gia đình hiện đại, quan hệ giữa cha mẹ và con cái, giữa vợ và chồng, tâm sinh lý các lứa tuổi, cách chăm sóc các thành viên, các mẹo vặt trong gia đình, cách đi chợ, mua sắm, cách bảo dưỡng , sửa chữa những đồ dùng thiết yếu / 74000 đ
1. Gia đình. 2. Từ điển. 3. Văn hóa.
306.8503 KH133PT 2012
|
ĐKCB:
VV.006666
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006667
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
14.
Từ điển sinh học phổ thông/
/ Lê Đình Lương chủ biên,... [et. al]
.- Hà Nội : Giáo dục , 2002
.- 319 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giải thích những thuật ngữ, khái niệm sinh học ở mức phổ thông, cơ bản, hiện đại và giới thiệu một số con vật, cây cối thường gặp hoặc mang dấu ấn tiến hoá đại diện cho các lớp / 42600VND
1. Sinh học. 2. Từ điển.
I. [et. al]. II. Lê Đình Lương chủ biên.
570.3 T861.ĐS 2002
|
ĐKCB:
VL.000152
(Sẵn sàng)
|
| |
|