Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VŨ, NGỌC KHÁNH
     Từ điển văn hóa dân gian / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Vũ .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 720 tr. ; 21 cm
/ 95000đ

  1. Từ điển.  2. Văn hoá dân gian.  3. Việt Nam.  4. |Từ điển văn hóa|  5. |Khoa học văn hóa|
   I. Nguyễn Vũ.   II. Phạm Minh Thảo.
   VV.002450
    ĐKCB: VV.002450 (Sẵn sàng)  
2. Văn hóa nhân học Anh - Việt / Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan b.s .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2003 .- 439tr. ; 19cm
/ 44000đ

  1. Nhân loại học.  2. Văn hóa nhân học.  3. Từ điển.  4. {Thế giới}  5. |Văn hóa|  6. |Nhân học|  7. Anh - Việt|  8. Thế giới|
   I. Nguyễn Kim Loan.   II. Phạm Minh Thảo.
   VV.002031
    ĐKCB: VV.002031 (Sẵn sàng)  
3. ĐINH XUÂN VỊNH,
     Sổ tay địa danh Việt Nam / Đinh Xuân Vịnh .- H. : Lao động , 1996 .- 610tr. ; 21 cm
/ 50000đ

  1. Địa danh.  2. Từ điển.  3. Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển]  6. |Địa lý|  7. |Địa danh|  8. Lịch sử|  9. Việt Nam|
   VV.001772
    ĐKCB: VV.001772 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. TRẦN ĐÌNH BA
     Thuật ngữ và điển tích văn hoá / B.s.: Trần Đình Ba, Nguyễn Thị Nhạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 219tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 214-215
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thuật ngữ và điển tích văn hoá tiếng Việt được dùng trong văn chương cũng như cuộc sống hàng ngày, có kèm theo giải thích ý nghĩa của các thuật ngữ, điển tích đó
   ISBN: 8935075923676 / 40000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Thuật ngữ.  3. Điển tích.  4. Văn hóa.  5. Từ điển.  6. [Từ điển thuật ngữ]  7. |Điển tích văn hoá|  8. |Từ điển thuật ngữ|  9. Tiếng Việt|
   I. Nguyễn Thị Nhạn.
   VV.001232
    ĐKCB: VV.001232 (Sẵn sàng)  
5. Từ điển văn hóa gia đình / Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thu Hà, Phạm Minh Thảo, Từ Thu Hằng... .- H. : Văn hóa thông tin , 1999 .- 845tr ; 21cm
  Tóm tắt: Sách xin hạn chế một số điểm: tâm sinh lý , bệnh học của các tuổi; các mối quan hệ trong gia đình; các nghi thức, lễ tục vòng đời người...
/ 84000đ

  1. Từ điển.  2. Văn hóa gia đình.  3. |Từ điển|  4. |Văn hóa gia đình|
   VV.000296
    ĐKCB: VV.000296 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004166 (Sẵn sàng)  
6. ĐÀO DUY ANH
     Từ điển truyện Kiều/ / Đào Duy Anh .- Hà Nội : Thanh niên , 2013 .- 563 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tất cả những từ đơn, từ kép, những thành ngữ, những hình tượng và điển tích văn học, ngoài ra còn có những nhận xét về ngôn ngữ học, tu từ học và về văn học được sử dụng trong Truyện Kiều nhằm giải thích ý nghĩa ngôn ngữ và văn chương của Nguyễn Du
/ 139000VND

  1. Văn học.  2. Ngôn ngữ.  3. Truyện Kiều.  4. Từ điển.  5. Việt Nam.
   895.92212 A139ĐD 2013
    ĐKCB: VV.006547 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006548 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006549 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006550 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM, TRƯỜNG KHANG
     Từ điển văn hóa gia đình/ / Phạm Trường Khang .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2012 .- 439 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Những điều cơ bản nhất về văn hóa, giáo dục, ứng xử trong gia đình hiện đại, quan hệ giữa cha mẹ và con cái, giữa vợ và chồng, tâm sinh lý các lứa tuổi, cách chăm sóc các thành viên, các mẹo vặt trong gia đình, cách đi chợ, mua sắm, cách bảo dưỡng , sửa chữa những đồ dùng thiết yếu
/ 74000 đ

  1. Gia đình.  2. Từ điển.  3. Văn hóa.
   306.8503 KH133PT 2012
    ĐKCB: VV.006666 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006667 (Sẵn sàng)  
8. BÙI THANH TÙNG
     Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng Việt : Dành cho học sinh / Bùi Thanh Tùng .- H. : Hồng Đức , 2011 .- 423tr ; 18cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những nhóm từ đồng nghĩa và giải thích có minh hoạ nghĩa của các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Việt
/ 42000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ điển.  3. Từ trái nghĩa.  4. Từ đồng nghĩa.  5. {Việt Nam}  6. |Từ điển tiếng Việt|
   I. Ngô Thu Phương.   II. Nguyễn Huy Hoàn.
   495.92203 T750BT 2011
    ĐKCB: VV.005870 (Sẵn sàng)  
9. TH.S BÙI THANH TÙNG
     Từ điển tiếng Việt dành cho học sinh : Giải nghĩa từ ngữ và mở rộng vốn từ / Ngô Thu Phương,Nguyễn Huy Hoàng .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 489tr. ; 17cm
  Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ thông thường trong tiếng Việt hiện nay và mở rộng vốn từ trong tiếng Việt
/ 48000VND

  1. Từ điển.  2. Tiếng Việt.  3. Từ điển.
   I. Ngô Thu Phương.   II. Nguyễn Huy Hoàng.
   495.9223 T750TB 2011
    ĐKCB: VV.005274 (Sẵn sàng)  
10. LÊ, QUANG THƯỞNG
     Từ điển tổ chức và công tác tổ chức/ / Lê Quang Thưởng .- Xuất bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 1380 tr. ; 27 cm
  Tóm tắt: Bao gồm 2745 mục từ về tổ chức, công tác tổ chức, các tổ chức của hệ thống chính trị ở Việt Nam đương đại
/ 150000VND

  1. Công tác tổ chức.  2. Tổ chức.  3. Từ điển.  4. Việt Nam.
   068.59703 TH921LQ 2017
    ĐKCB: VL.000352 (Sẵn sàng)  
11. PHAN VĂN CÁC
     Từ điển từ Hán Việt / / Phan Văn Các .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- T.P. Hồ Chí Minh : Nxb. T.P. Hồ Chí Minh , 2001 .- 513tr. ; 20cm
   Văn bản song song bằng tiếng Hán

  1. Hoa ngữ.  2. Việt ngữ.  3. Từ điển.
   495.13495922 C107PV 2003
    ĐKCB: VV.004003 (Sẵn sàng)  
12. VŨ, NGỌC KHÁNH
     Từ điển văn hóa dân gian/ / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Vũ .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 720 tr. ; 21 cm
/ 95000VND

  1. Từ điển.  2. Văn hoá dân gian.  3. Việt Nam.  4. |Từ điển|  5. |Văn hoá dân gian|  6. Việt Nam|
   I. Nguyễn Vũ.   II. Phạm Minh Thảo.
   390.3 KH143VN 2002
    ĐKCB: VV.003390 (Sẵn sàng)  
13. VŨ, NGỌC KHÁNH
     Từ điển văn hóa dân gian/ / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Vũ .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 720 tr. ; 21 cm
/ 95000VND

  1. Từ điển.  2. Văn hoá dân gian.  3. Việt Nam.  4. |Từ điển|  5. |Văn hoá dân gian|  6. Việt Nam|
   I. Nguyễn Vũ.   II. Phạm Minh Thảo.
   390.3 KH143VN 2002
    ĐKCB: VV.003361 (Sẵn sàng)  
14. Từ điển sinh học phổ thông/ / Lê Đình Lương chủ biên,... [et. al] .- Hà Nội : Giáo dục , 2002 .- 319 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Giải thích những thuật ngữ, khái niệm sinh học ở mức phổ thông, cơ bản, hiện đại và giới thiệu một số con vật, cây cối thường gặp hoặc mang dấu ấn tiến hoá đại diện cho các lớp
/ 42600VND

  1. Sinh học.  2. Từ điển.
   I. [et. al].   II. Lê Đình Lương chủ biên.
   570.3 T861.ĐS 2002
    ĐKCB: VL.000152 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN, DUY THIỆN
     Từ điển nước và các công trình sử dụng nguồn nước Anh - Việt: : Khoảng 60000 từ : có minh họa và giải thích .- Hà Nội : Từ điển bách khoa , 2007 .- 635 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Gồm khoảng 60000 từ có minh họa và giải thích về nước và các công trình có sử dụng nguồn nước bằng tiếng Anh - Việt
/ 100000VND

  1. Nước.  2. Sinh thái học.  3. Từ điển.
   XXX TH362ND 2007
    ĐKCB: VL.000012 (Sẵn sàng)