Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Từ điển thành ngữ - tục ngữ người Raglai ở Khánh Hòa / Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻnq, Pinãng Điệp Phới,... .- H. : Văn hóa dân tộc , 2016 .- 695 tr. : ảnh ; 20 cm.
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 517.- Phụ lục: tr. 519-536
   ISBN: 9786047012138 / 210000đ.

  1. Dân tộc Raglai.  2. Tục ngữ.  3. Thành ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}  6. [Từ điển]
   I. Nguyễn Khiêm.   II. Chamaliaq Riya Tiẻnq.   III. Trần Kiêm Hoàng.   IV. Pinãng Điệp Phới.
   390.0959756 T861.ĐT 2016
    ĐKCB: VV.006202 (Sẵn sàng)  
2. Tiếng Việt trong nhà trường phổ thông và các ngôn ngữ dân tộc .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 362tr ; 20cm
   Thư mục: tr. 361
  Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích ngữ pháp tiếng Việt. Phân biệt tục ngữ và thành ngữ. Nguyên nhân làm thay đổi và sai lệch một số địa danh Việt Nam. Cơ cấu ngữ âm và từ vựng trong các ngôn ngữ dân tộc
/ 43000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngữ pháp.  3. Tục ngữ.  4. Thành ngữ.  5. Ngôn ngữ dân tộc.  6. |Tiếng Việt|  7. |Ngôn ngữ|  8. Ngữ pháp|  9. Tiếng dân tộc|  10. Việt Nam|
   VV.001684
    ĐKCB: VV.001684 (Sẵn sàng)  
3. Thành ngữ, tục ngữ lược giải / Nguyễn Trần Trụ b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 152tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích ý nghĩa của những câu thành ngữ, tục ngữ thông dụng của Việt Nam
   ISBN: 8935077014501 / 15000đ

  1. Tục ngữ.  2. Thành ngữ.  3. Văn học dân gian.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}  6. |Tục ngữ|  7. |Thành ngữ|  8. Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Nguyễn Trần Trụ.
   VV.001636
    ĐKCB: VV.001636 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN LÂN
     Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam / Nguyễn Lân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 395tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giải thích cách dùng và ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nói lên một nhận xét về tâm lý, một lời phê phán khen, chê; một câu khuyên nhủ, hoặc một kinh nghiệm về nhận thức tự nhiên hay xã hội
   ISBN: 8936049951503 / 68000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Tục ngữ.  3. Thành ngữ.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển]  6. |Từ điển|  7. |Thành ngữ|  8. Tục ngữ|  9. Việt Nam|
   VV.000804
    ĐKCB: VV.000804 (Sẵn sàng)  
5. ĐINH NGỌC HẢI
     Thành ngữ tiếng anh và cách dùng / Đinh Ngọc Hải; Đỗ Thu Hà hiệu đính .- H. : Văn hóa thông tin , 2004 .- 369tr ; 19cm
  Tóm tắt: Sách gồm 107 thành ngữ tiếng anh thường dùng, cách sử dụng trong ngữ cảnh khác nhau
/ 37000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Thành ngữ.  3. Sử dụng.  4. |Ngôn ngữ|  5. |Thành ngữ|  6. Tiếng Anh|  7. Sử dụng|
   I. Đinh Ngọc Hải.
   VV.000246
    ĐKCB: VV.000246 (Sẵn sàng)  
6. NGÔ, VĂN BAN
     Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam/ / Ngô Văn Ban .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 516 tr. ; 21 cm
   ISBN: 97860464004551

  1. Ca dao.  2. Thành ngữ.  3. Tục ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. Việt Nam.  6. |Ca dao|  7. |Thành ngữ|  8. Tục ngữ|  9. Văn học dân gian|
   398.809597 CH121D 2011
    ĐKCB: VV.006158 (Sẵn sàng)  
7. Thành ngữ, tục ngữ lược giải / Nguyễn Trần Trụ b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 152tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích ý nghĩa của những câu thành ngữ, tục ngữ thông dụng của Việt Nam
/ 15000đ

  1. Tục ngữ.  2. Thành ngữ.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Trần Trụ.
   398.909597 TH140.NT 2005
    ĐKCB: VV.004680 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN, TRÍ DÕI
     Tục ngữ và thành ngữ người Thái Mương / Trần Trí Dõi .- H. : Văn hóa Thông tin , 20113 .- T. ; 21cm .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
  1. Thành ngữ.  2. Tục ngữ.  3. Văn học dân gian.  4. Dân tộc Thái.  5. {Việt Nam}
   398.909597 D539TT 20113
    ĐKCB: VV.004474 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN TRÍ DÕI
     Tục ngữ và thành ngữ người Thái Mương ở Tương Dương, Nghệ An / Trần Trí Dõi, Vi Khăm Mun .- H. : Lao động , 2012 .- 251tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp những "lời nói có vần" giống như "tục ngữ và thành ngữ" của người Thái Mương được phiên âm la tinh dịch sang tiếng Việt và được viết lại bằng chữ Thái Lai Pao
   ISBN: 9786045900703

  1. Dân tộc Thái.  2. Văn học dân gian.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Tục ngữ.  5. Thành ngữ.  6. {Nghệ An}
   I. Vi Khăm Mun.
   398.9 D539TT 2012
    ĐKCB: VV.004555 (Sẵn sàng)  
10. Tìm hiểu tục ngữ ca dao nói về đất và người Thái Bình / Phạm Minh Đức, Bùi Duy Lan, Nguyễn Thanh, Vũ Đức Thơm .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 202tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 187-197. - Thư mục: tr. 197-202
  Tóm tắt: Tìm hiểu về đất và người Thái Bình - nguồn cảm hứng của mọi sáng tác. Giới thiệu về tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về tên đất, tên làng, lịch sử hình thành làng xã, cuộc sống thanh bình trong các làng quê; nghề và làng nghề, sản vật nổi tiếng; cuộc sống và ước mơ của người dân Thái Bình; tính cách, nếp sống, những con người, vùng đất nổi tiếng của Thái Bình
   ISBN: 9786045014813

  1. Văn hoá dân gian.  2. Thành ngữ.  3. Ca dao.  4. Tục ngữ.  5. {Thái Bình}
   I. Nguyễn Thanh.   II. Vũ Đức Thơm.   III. Bùi Duy Lan.   IV. Phạm Minh Đức.
   398.80959736 T385.HT 2014
    ĐKCB: VV.004419 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM VĂN TÌNH
     Bán anh em xa mua láng giềng gần / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 88tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng Việt qua các câu thành ngữ giúp các em học sinh sử dụng tiếng Việt đúng và hiểu về ngôn ngữ mình đang sử dụng hơn như: ăn ốc nói mò, ba que xỏ lá, cái nết đánh chết cái đẹp,..
/ 12000đ

  1. Thành ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.  4. [Sách thiếu nhi]
   495.9225 T399PV 2008
    ĐKCB: VV.003284 (Sẵn sàng)