Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
43 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. So sánh thể lục bát trong ca dao với lục bát trong phong trào thơ mới / / Đặng Thị Diệu Trang .- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2015 ; 21 cm
   Đầu trang sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028724

  1. Thơ Việt Nam.  2. Tiếng Việt.  3. Văn hóa dân gian.  4. Thể thơ.  5. Việt Nam.
   895.9221 S420.ST 2015
    ĐKCB: VV.003803 (Sẵn sàng)  
2. VƯƠNG HỮU LỄ
     Tiếng Việt thực hành / Vương Hữu Lễ, Đinh Xuân Quỳnh .- Tái bản lần thứ 2 .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 170tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 168
  Tóm tắt: Trình bày các đặc trưng của văn bản và các kiểu văn bản khoa học. Khái niệm về đoạn văn và kỹ năng dựng đoạn, liên kết đoạn. Một số lỗi ngữ pháp tiếng Việt thông thường và cách khăc phục những lỗi dùng từ, lỗi chính tả thường gặp
/ 20500đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngữ pháp.  3. Kỹ năng làm văn.  4. Soạn thảo văn bản.  5. Sử dụng từ ngữ.  6. |Ngữ pháp tiếng Việt|  7. |Lỗi dùng từ|  8. Khắc phục lổi chính tả|
   I. Đinh Xuân Quỳnh.
   VV.002430
    ĐKCB: VV.002430 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THỊ LAN(CHỦ BIÊN)-CHU THU LAN - LÊ THỊ NGÀ
     Tiếng Anh nâng cao trung học cơ sở : T.1 : Dùng cho học sinh khá, giỏi : tâp 1 / Nguyễn Thị Lan(chủ biên)-Chu Thu Lan - Lê Thị Ngà .- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Đại học Quốc gia , 2000 .- 159tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trọng tâm kiến thức cần ghi nhớ; bài tập bổ trợ và nâng cao; những bài thi, kiểm tra mẫu; đáp án.
/ 10000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Sách nâng cao.  3. Trung học cơ sở.  4. Tiếng Việt.  5. |Anh ngữ|  6. |Bài tập nâng cao|  7. Bổ trợ kiến thức|  8. Học sinh cấp 2|
   I. Kiều Hồng Vân.
   VV.002424
    ĐKCB: VV.002424 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN ĐẠI BẰNG
     Cội nguồn tiếng Việt phương thức cơ bản tạo từ / Nguyễn Đại Bằng .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2006 .- 123tr. : hình vẽ ; 19cm
/ 13000đ

  1. Ngữ pháp.  2. Tiếng Việt.  3. Cấu tạo từ.  4. Nguyên âm.  5. |Việt ngữ|  6. |Tạo từ|  7. Phương thức cơ bản|  8. Âm nghĩa|  9. Phát âm|
   VV.002414
    ĐKCB: VV.002414 (Sẵn sàng)  
5. VƯƠNG TOÀN
     Tiếng nói, chữ viết niềm tự hào dân tộc / Vương Toàn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Di sản Văn hoá Việt Nam)
   Thư mục: tr. 57-58
  Tóm tắt: Nêu ý nghĩa và tầm quan trọng của tiếng nói, chữ viết. Những chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về tiếng nói, chữ viết cùng những gợi ý nhỏ từ việc gìn giữ ngôn ngữ trong gia đình, cộng đồng, nhà trường, sáng tác văn học nghệ thuật... của một số dân tộc

  1. Văn hoá dân tộc.  2. Chữ viết.  3. Tiếng nói.  4. Tiếng Việt.  5. {Việt Nam}  6. |Tiếng dân tộc|  7. |Gìn giữ|  8. Phát triển|
   VV.002273
    ĐKCB: VV.002273 (Sẵn sàng)  
6. VƯƠNG TOÀN
     Tiếng nói, chữ viết niềm tự hào dân tộc / Vương Toàn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Di sản Văn hoá Việt Nam)
   Thư mục: tr. 57-58
  Tóm tắt: Nêu ý nghĩa và tầm quan trọng của tiếng nói, chữ viết. Những chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về tiếng nói, chữ viết cùng những gợi ý nhỏ từ việc gìn giữ ngôn ngữ trong gia đình, cộng đồng, nhà trường, sáng tác văn học nghệ thuật... của một số dân tộc

  1. Văn hoá dân tộc.  2. Chữ viết.  3. Tiếng nói.  4. Tiếng Việt.  5. {Việt Nam}  6. |Giữ gìn ngôn ngữ|  7. |Chữ quốc ngữ|  8. Tiếng dân tộc|  9. Bản sắc văn hóa|  10. Việt Nam|
   VV.002261
    ĐKCB: VV.002261 (Sẵn sàng)  
7. VƯƠNG TOÀN
     Tiếng nói, chữ viết niềm tự hào dân tộc / Vương Toàn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Di sản Văn hoá Việt Nam)
   Thư mục: tr. 57-58
  Tóm tắt: Nêu ý nghĩa và tầm quan trọng của tiếng nói, chữ viết. Những chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về tiếng nói, chữ viết cùng những gợi ý nhỏ từ việc gìn giữ ngôn ngữ trong gia đình, cộng đồng, nhà trường, sáng tác văn học nghệ thuật... của một số dân tộc

  1. Văn hoá dân tộc.  2. Chữ viết.  3. Tiếng nói.  4. Tiếng Việt.  5. |Chữ quốc ngữ|  6. |Tiếng dân tộc|  7. Giữ gìn ngôn ngữ|  8. Dân tộc Việt Nam|  9. Bản sắc văn hóa|
   VV.002258
    ĐKCB: VV.002258 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. ĐINH THỊ TRANG
     Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng / Đinh Thị Trang .- H. : Hội Nhà văn , 2016 .- 351tr. : bảng ; 20cm.
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr.193-334.- Thư mục: tr. 335-344
   ISBN: 9786045375174 / 71000đ.

  1. Phương ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Ngư nghiệp.  4. {Đà Nẵng}
   495.922014 TR133ĐT 2016
    ĐKCB: VV.006315 (Sẵn sàng)  
9. Tiếng Việt trong nhà trường phổ thông và các ngôn ngữ dân tộc .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 362tr ; 20cm
   Thư mục: tr. 361
  Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích ngữ pháp tiếng Việt. Phân biệt tục ngữ và thành ngữ. Nguyên nhân làm thay đổi và sai lệch một số địa danh Việt Nam. Cơ cấu ngữ âm và từ vựng trong các ngôn ngữ dân tộc
/ 43000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngữ pháp.  3. Tục ngữ.  4. Thành ngữ.  5. Ngôn ngữ dân tộc.  6. |Tiếng Việt|  7. |Ngôn ngữ|  8. Ngữ pháp|  9. Tiếng dân tộc|  10. Việt Nam|
   VV.001684
    ĐKCB: VV.001684 (Sẵn sàng)  
10. LÊ TRUNG HOA
     Sử dụng từ ngữ trong tiếng Việt ( thú chơi chữ) / Lê Trung Hoa, Hồ Lê .- In lần thứ ba .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 279tr ; 19cm
  Tóm tắt: ý nghĩa của việc chơi chữ và cách ứng dụng gồm 14 kiểu chính, mỗi kiểu xếp thành một chương
/ 34000đ

  1. Thú chơi chữ.  2. Tiếng Việt.  3. Từ ngữ.  4. |Việt Nam|  5. |Ngôn ngữ|  6. Chơi chữ|  7. Sử dụng từ ngữ|
   I. Hồ Lê.
   VV.001538
    ĐKCB: VV.001538 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001946 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. TRẦN ĐÌNH BA
     Thuật ngữ và điển tích văn hoá / B.s.: Trần Đình Ba, Nguyễn Thị Nhạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 219tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 214-215
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thuật ngữ và điển tích văn hoá tiếng Việt được dùng trong văn chương cũng như cuộc sống hàng ngày, có kèm theo giải thích ý nghĩa của các thuật ngữ, điển tích đó
   ISBN: 8935075923676 / 40000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Thuật ngữ.  3. Điển tích.  4. Văn hóa.  5. Từ điển.  6. [Từ điển thuật ngữ]  7. |Điển tích văn hoá|  8. |Từ điển thuật ngữ|  9. Tiếng Việt|
   I. Nguyễn Thị Nhạn.
   VV.001232
    ĐKCB: VV.001232 (Sẵn sàng)  
12. VƯƠNG TOÀN
     Tiếng nói, chữ viết niềm tự hào dân tộc / Vương Toàn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Di sản Văn hoá Việt Nam)
   Thư mục: tr. 57-58
  Tóm tắt: Nêu ý nghĩa và tầm quan trọng của tiếng nói, chữ viết. Những chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về tiếng nói, chữ viết cùng những gợi ý nhỏ từ việc gìn giữ ngôn ngữ trong gia đình, cộng đồng, nhà trường, sáng tác văn học nghệ thuật... của một số dân tộc

  1. Văn hoá dân tộc.  2. Chữ viết.  3. Tiếng nói.  4. Tiếng Việt.  5. {Việt Nam}  6. |Tiếng Việt|  7. |Chữ viết|  8. Tiếng nói|  9. Gìn giữ ngôn ngữ|
   VV.001039
    ĐKCB: VV.001039 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001040 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001041 (Sẵn sàng)  
13. VƯƠNG HỮU LỄ
     Tiếng Việt thực hành / Vương Hữu Lễ, Đinh Xuân Quỳnh .- Tái bản lần thứ 2 .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 170tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 168
  Tóm tắt: Trình bày các đặc trưng của văn bản và các kiểu văn bản khoa học. Khái niệm về đoạn văn và kỹ năng dựng đoạn, liên kết đoạn. Một số lỗi ngữ pháp tiếng Việt thông thường và cách khăc phục những lỗi dùng từ, lỗi chính tả thường gặp
/ 20500đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngữ pháp.  3. Chính tả.  4. |Giáo trình|  5. |Tiếng Việt|
   I. Đinh Xuân Quỳnh.
   VV.000934
    ĐKCB: VV.000934 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN TÀI CẨN
     Ngữ pháp tiếng Việt : Tiếng - Từ ghép- Đoản ngữ / Nguyễn Tài Cẩn .- In lần thứ 3 .- H. : Đại học quốc gia , 1996 .- 397tr. ; 19cm
  1. Ngôn ngữ.  2. Ngữ pháp.  3. Tiếng Việt.  4. |Ngôn ngữ|  5. |Ngữ pháp|  6. Tiếng Việt|
   VV.000580
    ĐKCB: VV.000580 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.2, Q.2 : Bổ sung từ vần L - Y / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 967tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 917-960
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y

  1. Từ ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Thư tịch cổ.  4. {Việt Nam}
   495.92201 GI-133NT 2011
    ĐKCB: VV.006047 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.2, Q.2 : Bổ sung từ vần L - Y / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 967tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 917-960
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y

  1. Từ ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Thư tịch cổ.  4. {Việt Nam}
   495.92201 GI-133NT 2011
    ĐKCB: VV.006079 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN SĨ HUỆ
     Sổ tay các từ phương ngữ Phú Yên / Trần Sĩ Huệ .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 259tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương ngữ dùng ở tỉnh Phú Yên được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái
   ISBN: 9786045014776

  1. Tiếng Việt.  2. Phương ngữ.  3. {Phú Yên}  4. [Sổ tay]
   495.9227 H716TS 2014
    ĐKCB: VV.005957 (Sẵn sàng)  
18. LÊ TRUNG HOA
     Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ và tiếng Việt văn học / Lê Trung Hoa .- Tái bản lần thứ 1 có bổ sung, sửa chữa .- H. : Thanh niên , 2011 .- 246tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, ngữ nghĩa các thành tố cấu tạo nên tên của một số địa danh vùng Nam Bộ; những nguyên nhân làm thay đổi và sai lệnh một số địa danh Việt Nam do các nhóm nguyên nhân xã hội, nhóm ngôn ngữ. Vấn đề dịch các địa danh thuần Việt ở Nam Bộ từ các văn bản Hán. Trình bày một số yếu tố mờ nghĩa và mất nghĩa trong tiếng Việt hiện đại, cách dùng từ, các phụ từ, từ cổ gốc Pháp, hiện tượng dị hoá trong một số từ ngữ song tiết tiếng Việt, hiện tượng biến đổi ngữ âm, mượn âm... của tiếng Việt trong văn học
   ISBN: 9786046400479

  1. Tiếng Việt.  2. Địa danh.  3. Văn học.  4. Nguồn gốc.  5. {Nam Bộ}
   495.922 H427LT 2011
    ĐKCB: VV.006112 (Sẵn sàng)  
19. BÙI THANH TÙNG
     Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng Việt : Dành cho học sinh / Bùi Thanh Tùng .- H. : Hồng Đức , 2011 .- 423tr ; 18cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những nhóm từ đồng nghĩa và giải thích có minh hoạ nghĩa của các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Việt
/ 42000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ điển.  3. Từ trái nghĩa.  4. Từ đồng nghĩa.  5. {Việt Nam}  6. |Từ điển tiếng Việt|
   I. Ngô Thu Phương.   II. Nguyễn Huy Hoàn.
   495.92203 T750BT 2011
    ĐKCB: VV.005870 (Sẵn sàng)  
20. Ngôn ngữ học và tiếng Việt
  Tóm tắt: Ngôn ngữ học và tiếng Việt

  1. Ngôn ngữ học.  2. Tiếng Việt.  3. Trang web.
   XXX NG599.NH
    ĐKCB: VV.005281 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»