Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LỮ, ĐỨC HÀO
     Hướng dẫn nối kết Microsoft Exchange Server và các tính năng cao cấp trong Outlook: : Thủ thuật Microsoft Outlook/ / Lữ Đức Hào .- Hà Nội : Thống kê , 2002 .- 138 tr. ; 18 cm .- (10 phút học máy tính mỗi ngày)
  Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng tính năng truy cập của Outlook và sử dụng E-mail, xem các trang Web, sử dụng tính năng bảo mật và mã hoá,....
/ 10000đ

  1. Phần mềm Outlook.  2. Sách hướng dẫn.  3. Tin học.  4. |Microsoft Outlook|  5. |Thủ thuật|  6. Tính năng|
   VV.002355
    ĐKCB: VV.002355 (Sẵn sàng)  
2. LỮ, ĐỨC HÀO
     Hướng dẫn cách quản lý, tổ chức các cuộc họp trong Outlook: : Thủ thuật Microsoft Outlook/ / Lữ Đức Hào .- Hà Nội : Thống kê , 2002 .- 151 tr. ; 18 cm .- (10 phút học máy tính mỗi ngày)
  Tóm tắt: Hướng dẫn các chương trình ứng dụng trong Outlook, tổ chức các cuộc họp và hẹn trong Outlook, tổ chức các cuộc tiếp xúc, tạo tùy biến các tác vụ hiện có trong Outlook, cập nhật các hoạt động trong Journal
/ 11000đ

  1. Cuộc họp.  2. Phần mềm outlook.  3. Quản lý.  4. Tin học.  5. Tổ chức.  6. |Microsoft Outlook|  7. |Thủ thuật|  8. Phần mềm|  9. Quản lý cuộc họp|  10. Tổ chức cuộc họp|
   VV.002354
    ĐKCB: VV.002354 (Sẵn sàng)  
3. VN-GUIDE
     Làm quen máy vi tính .- H. : Thống kê , 2002 .- 130tr hình vẽ ; 21cm .- (Tin học cho thiếu nhi)
  Tóm tắt: Sơ lược về máy vi tính. Làm quen với hệ thống máy vi tính. Làm chủ bàn phím. Virus: Các loại virus. Diệt virus. Hạn chế lây nhiễm virus
/ 13000đ

  1. Máy vi tính.  2. Tin học.  3. Thiếu nhi.  4. |Sách thiếu nhi|  5. |Máy vi tính|  6. Tin học|  7. Thiếu nhi|
   I. B.s: VN-Guide.
   VV.000869
    ĐKCB: VV.000869 (Sẵn sàng)  
4. HỒ SỸ ĐÀM
     Giáo trình tin học . T.1 / Hồ Sỹ Đàm, Lê Khắc Thành .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001 .- 220tr : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức chung về tin học và máy tính điện tử; Hệ điều hành MS-DOS, Windows 95, soạn thảo văn bản, Winword 6.0
/ 17600đ

  1. Phần mềm máy tính.  2. Soạn thảo văn bản.  3. Hệ điều hành DOS.  4. Máy tính điện tử.  5. Tin học.  6. [Giáo trình]  7. |Tin học|  8. |Máy tính điện tử|  9. Hệ điều hành MS-DOS|  10. Windows 95|  11. Winword 6.0|
   I. Lê Khắc Thành.
   VV 000771
    ĐKCB: VV.000771 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003220 (Sẵn sàng)  
5. Sổ tay kỹ thuật tin học Microsott Outlook 2002 / Tổng hợp và biên dịch VN- Guide .- H. : Thống kê , 2002 .- 503tr. ; 20cm
/ 50000đ

  1. Tin học.  2. Outlook 2002.  3. |Tin học|  4. |Outlook 2002|
   VV.000612
    ĐKCB: VV.000612 (Sẵn sàng)  
6. LƯƠNG MẠNH BÁ
     Nhập môn tin học / Lương Mạnh Bá, Đỗ Văn Uy .- H. : Chính trị quốc gia , 2011 .- 255tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Sách cung cấp cho bạn đọc những hiểu biết cơ bản nhất về máy tính, về công nghệ thông tin, giới thiệu các kỹ năng sử dụng hệ điều hành Windows, soạn thảo văn bản...
   ISBN: 8935211115835

  1. Tin học.  2. Máy tính.  3. Công nghệ thông tin.  4. Hệ điều hành Widows.  5. |Tin học|  6. |Máy tính|  7. Công nghệ thông tin|  8. Hệ điều hành Windows|
   VV.000582
    ĐKCB: VV.000582 (Sẵn sàng)  
7. HỒ SỸ ĐÀM
     Giáo trình tin học . T.2 / Hồ Sỹ Đàm, Lê Khắc Thành .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001 .- 220tr : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức chung về tin học và máy tính điện tử; Hệ điều hành MS-DOS, Windows 95, soạn thảo văn bản, Winword 6.0
/ 18500đ

  1. Phần mềm máy tính.  2. Soạn thảo văn bản.  3. Hệ điều hành DOS.  4. Máy tính điện tử.  5. Tin học.  6. [Giáo trình]
   I. Lê Khắc Thành.
   004 Đ121HS 2001
    ĐKCB: VV.005416 (Sẵn sàng)  
8. HỒ, TẤN MẪN
     Phân tích và quản lí dữ liệu với Access 2000 cho người mới bắt đầu: : Tin học quản lí/ / Hồ Tấn Mẫn .- Hà Nội : Thanh niên , 2000 .- 304 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Gồm những bài thực hành được thực hiện thông qua các chỉ dẫn bằng hình. Các hướng dẫn từng bước giúp xử lý dữ liệu table một cách dễ dàng. Trình bày cách tạo các table, form, report... cách quản lí các đối tượng cơ sở dữ liệu.
/ 30000VND

  1. Phần mềm máy tính.  2. Phân tích.  3. Quản lý.  4. Tin học.
   XXX M212HT 2000
    ĐKCB: VV.005374 (Sẵn sàng)  
9. AHO, ALFRED V.
     Cơ sở của khoa học máy tính ấn bản C. . T.1 / / Alfred V. Aho, Jeffrey D Ullman ; Trần Đức Quang biên dịch .- Hà Nội : Thống kê , 1999 .- 290 tr. : hình vẽ ; 23 cm
   cuối chương
/ 36000đ

  1. Chương trình máy tính.  2. Máy tính.  3. Tin học.  4. |Chương trình máy tính|  5. |Máy tính|  6. Tin học|
   I. Trần Đức Quang.   II. Ullman, ffrey D..
   523.3 C400S 1999
    ĐKCB: VL.000278 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN CƯỜNG THÀNH
     Hướng dẫn tự lắp ráp và sửa chữa máy tính tại nhà / Nguyễn Cường Thành .- H. : Thống kê , 2003 .- 276tr ; 19cm
  Tóm tắt: Lịch sử hình thành máy tính, phân biệt giữa máy tính thương hiệu và máy tính tự lắp ráp; Chuẩn bị linh kiện, vật tư để thực hành mua sắm và lắp ráp, cài đặt hệ điều hành và các chương trình ứng dụng...
/ 28.000đ

  1. Sửa chữa máy vi tính.  2. Vi tính.  3. Máy tính.  4. Tin học.
   621.39 TH140NC 2003
    ĐKCB: VV.003525 (Sẵn sàng)  
11. MOON HWANG UP
     Thực hành lập trình/ / Moon Hwang Up ; Trần Việt Hà, Nguyễn Đức Hiếu, Đàm Xuân Hiệp dịch .- Hà Nội : Lao động - xã hội , 2000 .- 223 tr. ; 27 cm .- (Tủ sách Công nghệ xử lý thông tin)
  Tóm tắt: Giới thiệu về thực hành lập trình như sử dụng các biến trong một chương trình, sử dụng biến để lưu trữ giá trị đưa vào, sử dụng biến để hiển thị dữ liệu đầu ra, sử dụng đối tượng Timer, sử dụng vòng lặp Do Loop,......
/ 44900VND

  1. Lập trình.  2. Thực hành.  3. Tin học.
   I. Đàm Xuân Hiệp.   II. Nguyễn Đức Hiếu.   III. Trần Việt Hà.
   XXX U797MH 2000
    ĐKCB: VL.000207 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN CƯỜNG THÀNH
     Hướng dẫn tự lắp ráp và sửa chữa máy tính tại nhà / Nguyễn Cường Thành .- H. : Thống kê , 2003 .- 276tr ; 19cm
  Tóm tắt: Lịch sử hình thành máy tính, phân biệt giữa máy tính thương hiệu và máy tính tự lắp ráp; Chuẩn bị linh kiện, vật tư để thực hành mua sắm và lắp ráp, cài đặt hệ điều hành và các chương trình ứng dụng...
/ 28.000đ

  1. Sửa chữa máy vi tính.  2. Vi tính.  3. Máy tính.  4. Tin học.
   621.39 TH140NC 2003
    ĐKCB: VV.003373 (Sẵn sàng)  
13. HỒ SĨ ĐÀM
     Tin học 12 / B.s.: Hồ Sĩ Đàm (ch.b.), Hồ Cẩm Hà, Trần Đỗ Hùng.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 136tr. : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 5700đ

  1. Sách giáo khoa.  2. Tin học.  3. Lớp 12.
   I. Nguyễn Đức Nghĩa.   II. Hồ Sĩ Đàm.   III. Hồ Cẩm Hà.   IV. Nguyễn Thanh Tùng.
   005.7 Đ121HS 2009
    ĐKCB: VL.000091 (Sẵn sàng)  
14. HỒ SĨ ĐÀM
     Bài tập tin học 11 / Hồ Sĩ Đàm, Nguyễn Thanh Tùng .- H. : Giáo dục , 2007 .- 120tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 5600đ

  1. Sách giáo khoa.  2. Lớp 11.  3. Tin học.  4. Bài tập.
   I. Hồ Sĩ Đàm.
   005.265076 Đ121HS 2007
    ĐKCB: VL.000112 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN, MẠNH LINH
     Đánh máy đa ngữ/ / Nguyễn Mạnh Linh .- Hà Nội : Thanh niên , 2003 .- 133 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách đánh máy đa ngữ thích hợp cho các văn phòng, các trung tâm tin học chế bản cũng như các bạn học sinh, sinh viên, các nhà nghiên cứu
/ 13500VND

  1. Chế bản.  2. Ngôn ngữ.  3. Tin học.  4. Văn phòng công tác.
   XXX L398NM 2003
    ĐKCB: VV.002849 (Sẵn sàng)