Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
97 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Kỹ thuật trồng cây lương thực / Nguyễn Hoàng Lâm biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2013 .- 126 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách nông nghiệp - xây dựng nông thôn mới)
   ISBN: 8935075928305 / 31000đ

  1. Trồng trọt.  2. Kĩ thuật trồng.  3. Cây lương thực.  4. |Trồng cây lương thực|  5. |Kỹ thuật|
   I. Nguyễn, Hoàng Lâm.
   VV.002650
    ĐKCB: VV.002650 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001186 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001187 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. BÙI THỊ HUYỀN TRANG
     Kỹ thuật trồng hoa màu / Bùi Thị Huyền Trang biên soạn .- H. : Thanh niên , 2013 .- 215tr ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây rau ăn trái: họ cà,họ bầu bí, lạc, vừng, đậu và cây rau ăn lá: rau muống, rau ngót, rau dền.... biện pháp chăm sóc và cách phòng trừ sâu bệnh, phù hợp với điều kiện tự nhiên và hoàn cảnh của Việt Nam.
   ISBN: 8935075928312 / 52000đ

  1. Hoa màu.  2. Rau.  3. Trồng trọt.  4. |Trồng hoa màu|  5. |Kỹ thuật|  6. Phòng trừ sâu bệnh|
   VV.001994
    ĐKCB: VV.001994 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001190 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001191 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001192 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001193 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Tài liệu tập huấn kỹ thuật cho khuyến nông viên cấp xã . T.2 .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2015 .- 203tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, chăm sóc một số cây nông nghiệp, cây lâm nghiệp và kỹ thuật nuôi một số loài thuỷ sản nước ngọt như keo lai, trám trắng, dó trầm, ba kích...
   ISBN: 9786045721858

  1. Nuôi trồng thuỷ sản.  2. Cây công nghiệp.  3. Cây nông nghiệp.  4. Trồng trọt.  5. [Tài liệu tập huấn]  6. |Kỹ thuật trồng trọt|  7. |Kỹ thuật nuôi thủy sản|  8. Tập huấn|  9. Khuyến nông viên|
   VV.001937
    ĐKCB: VV.001937 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGUYỄN DUY LƯỢNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính / Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Mai Văn Tưởng, Đỗ Phương Mai .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 164tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc và thu hoạch một số loại rau an toàn như: Cà chua, đậu đũa, dưa bao tử, bí xanh, cà rốt, su hào... và cây ăn quả gồm: Cam, vải, thanh long, na, bưởi, sầu riêng
   ISBN: 9786045721766

  1. Cây ăn quả.  2. Trồng trọt.  3. Rau.  4. |Cây ăn trái|  5. |Cây rau|  6. Kỹ thuật trồng trọt|  7. Chăm sóc|  8. Thu hoạch|
   I. Đỗ Phương Mai.   II. Mai Văn Tưởng.
   VV.001629
    ĐKCB: VV.001629 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN LÂN DŨNG
     Tự học nghề trồng nấm / Nguyễn Lân Dũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 80tr., 2tr. ảnh : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nuôi trồng nấm hương, nấm rơm, nấm sò, mộc nhĩ, nấm mỡ và nấm Linh Chi. Thu hoạch, bảo quản và chế biến một số loại nấm
/ 14500đ

  1. Trồng trọt.  2. Nấm.  3. |Trồng nấm|  4. |Kỹ thuật|  5. Nuôi trồng|  6. Thu hoạch|  7. Chế biến|
   VV.002537
    ĐKCB: VV.002537 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN, THỊ THANH LIÊM
     Kỹ thuật trồng hương thảo tại nhà / Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh biên soạn .- Hà Nội : Hồng Đức , 2014 .- 127tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Khái quát, hướng dẫn cách trồng một số loại hương thảo tại nhà. Giới thiệu, công dụng của một số loài hương thảo đặc trưng.
   ISBN: 8935075933682 / 32.000đ

  1. Trồng trọt.  2. Kĩ thuật nông nghiệp.  3. Cây hương liệu.  4. |Cây hương thảo|  5. |Kỹ thuật trồng|  6. Công dụng|
   I. Trương, Ngọc Quỳnh.
   VV.002377
    ĐKCB: VV.002377 (Sẵn sàng)  
7. CHU, THỊ THƠM
     Kỹ thuật trồng một số cây dược liệu / Chu Thị Thơm,Phan Thị Lài,Nguyễn Văn Tó .- Hà nội. : Lao động , 2006 .- 109tr. : 19cm.
/ 14000đ

  1. Cây dược liệu.  2. Trồng trọt.  3. Kỹ thuật.  4. |Cây thuốc|  5. |Kỹ thuật trồng|
   VV.002364
    ĐKCB: VV.002364 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. TRẦN, THỊ THANH LIÊM
     Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh bằng phương pháp thủy canh / Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh biên soạn .- Hà Nội : Hồng Đức , 2014 .- 183tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Khái quát các loại, cách chọn, cách tạo bình hoa trồng trong nước; quy trình chăm sóc cây hàng ngày đối với các loại hoa trồng thủy canh. Phương pháp trồng thủy canh đối với một số loài hoa đặc trưng.
   ISBN: 8935075933675 / 46.000đ

  1. Hoa.  2. Trồng trọt.  3. Cây cảnh.  4. |Phương pháp thủy canh|  5. |Kỹ thuật trồng|  6. Hoa|  7. Cây cảnh|
   I. Trương, Ngọc Quỳnh.
   VV.001305
    ĐKCB: VV.001305 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. LÊ, CÔNG SĨ
     Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh bằng phương pháp thủy sinh / Lê Công Sĩ biên soạn .- Hà Nội : Hồng Đức , 2014 .- 98tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày hình thái, tập tính, cách trồng và cách chăm sóc cùng ứng dụng của một số loài hoa thủy sinh trong đời sống.
   ISBN: 8935075933668 / 25.000đ

  1. Cây cảnh.  2. Hoa.  3. Trồng trọt.  4. |Phương pháp thủy sinh|  5. |Trồng hoa|  6. Trồng cây cảnh|
   VV.001289
    ĐKCB: VV.001289 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. NGUYỄN HOÀNG LÂM
     Kỹ thuật sử dụng đất và phân bón / Nguyễn Hoàng Lâm b.s. .- H. : Thanh niên , 2013 .- 175tr. : bảng, hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Khái niệm đất và phân bón. Thành phần, tính chất lý hoá của đất; những điều kiện của đất thích hợp cho cây trồng phát triển; tăng màu và cải thiện đất bị cằn cỗi, đất trồng lúa nước. Các loại phân bón và kỹ thuật sử dụng phân hợp lý
   ISBN: 8935075928404 / 43000đ

  1. Trồng trọt.  2. Đất.  3. Phân bón.  4. |Kỹ thuật trồng trọt|  5. |Cải thiện đất|  6. Sử dụng phân bón|
   VV.001177
    ĐKCB: VV.001177 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001185 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. Kỹ thuật trồng rau củ và rau gia vị / Bùi Thị Huyền Trang, Quỳnh Liên sưu tầm và biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2013 .- 146tr. ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiêụ các kĩ thuật trồng một số loại rau củ và rau gia vị
   ISBN: 8935075928336 / 36000đ

  1. Trồng trọt.  2. Kỹ thuật.  3. Kĩ thuật trồng.  4. Rau gia vị.  5. Rau ăn củ.  6. |Kỹ thuật trồng trọt|  7. |Rau củ|  8. Rau gia vị|
   I. Bùi, Thị Huyền Trang.   II. Quỳnh Liên.
   VV.001178
    ĐKCB: VV.001178 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001179 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001180 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. QUỲNH LIÊN
     Kỹ thuật trồng hoa / Quỳnh Liên s.t, b.s. .- H. : Thanh niên , 2013 .- 227tr. ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh vật học, thực vật học, kỹ thuật trồng và chăm sóc lan, hoa hồng, hoa mai và kỹ thuật trồng một số loại hoa khác
   ISBN: 8935075928398 / 55000đ

  1. Trồng trọt.  2. Hoa.  3. |Hoa lan|  4. |Hoa hồng|  5. Hoa mai|  6. Đặc điểm sinh vật học|  7. Kỹ thuật trồng|
   VV.001181
    ĐKCB: VV.001181 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001182 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001183 (Sẵn sàng)  
13. Kỹ thuật sử dụng đất và phân bón / Nguyễn Hoàng Lâm biên soan .- Hà Nội : Thanh niên , 2013 .- 175 tr. : hình vẽ, bảng ; 19 cm. .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiêụ các kiến thức tổng quan về đất và phân bón hỗ trợ nhà nông trong việc khai thác hợp lí đất trồng cũng như cách sử dụng phân bón đúng cách
/ 43000đ

  1. Trồng trọt.  2. Đất.  3. Phân bón.  4. |Kỹ thuật trồng trọt|  5. |Sử dụng phân bón|  6. Khai thác đất trồng|
   I. Nguyễn, Hoàng Lâm.
   VV.002012
    ĐKCB: VV.002012 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004281 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Sổ tay trồng cây ăn quả / Nguyễn Mạnh Chinh .- H. : Chính trị quốc gia : Nông nghiệp , 2014 .- 160 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách xã phường thị trấn)
   Thư mục: tr.156-157
  Tóm tắt: Giới thiệu những kĩ thuật cần thiết từ khi chọn loại cây, thiết lập vườn đến kĩ thuật trồng và chăm sóc đối với từng loại cây ăn quả phổ biến ở nước ta như: bơ, cây có múi, chôm chôm, chuối, dứa, dừa...
   ISBN: 9786045703502 / 30000 đ

  1. Trồng trọt.  2. Cây ăn trái.  3. Chọn giống.  4. Lập vườn.  5. Chăm sóc.  6. |Cây ăn quả|  7. |Sổ tay|  8. Kĩ thuật trồng trọt|
   VV.001971
    ĐKCB: VV.001971 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN HÀ ANH
     Mô hình sinh kế giúp nông dân giảm nghèo / Nguyễn Hà Anh (ch.b.), Nguyễn Thanh Phong .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2015 .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   ISBN: 9786045721773

  1. Mô hình.  2. Trồng trọt.  3. Nông dân.  4. Giảm nghèo.  5. |Sinh kế|  6. |Mô hình sinh kế|  7. Sản xuất nông nghiệp|
   VV.001822
    ĐKCB: VV.001822 (Sẵn sàng trên giá)  
16. JIANG QING HAI
     Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi trồng hoa và cây cảnh . T.1 : Những kiến thức cơ bản về nuôi trồng hoa và cây cảnh / Jiang Qing Hai ; Trần Văn Mão biên dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 116tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nuôi trồng hoa, cây cảnh, các phương pháp phòng trừ sâu bệnh và cách bảo quản hoa tươi
/ 14000đ

  1. Hoa.  2. Cây cảnh.  3. Trồng trọt.  4. Phòng trừ sâu bệnh.  5. [Sách thường thức]  6. |Cây cảnh|  7. |Hoa|  8. Nuội trồng|  9. Kiến thức cơ bản|
   I. Trần Văn Mão.
   VV.001753
    ĐKCB: VV.001753 (Sẵn sàng)  
17. Tài liệu tập huấn kỹ thuật cho khuyến nông viên cấp xã . T.1 .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2015 .- 108tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch một số cây nông nghiệp: Lúa, ngô, đậu tương, đu đủ, nhãn, ổi voi
   ISBN: 9786045721841

  1. Trồng trọt.  2. Cây lương thực.  3. Cây ăn quả.  4. [Tài liệu tập huấn]  5. |Tài liệu tập huấn|  6. |Kỹ thuật trồng trọt|  7. Khuyến nông viên|  8. Cấp xã|
   VV.001627
    ĐKCB: VV.001627 (Sẵn sàng)  
18. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu, Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2010 .- 79tr. : tranh ảnh ; 21cm
  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Khía cạnh kinh tế.  5. Việt Nam.  6. |Kinh tế nông nghiệp|  7. |Chăn nuôi|  8. Trồng trọt|
   I. Đỗ Đoàn Hiệp.   II. Nguyễn Thị Minh Phương.
   VV.001519
    ĐKCB: VV.001519 (Sẵn sàng)  
19. PHẠM XUÂN LIÊM
     Kỹ thuật trồng, chăm sóc một số giống cây trồng mới / Phạm Xuân Liêm ch.b. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 147tr. : ảnh ; 21cm
   Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, kỹ thuật trồng và chăm sóc số giống cây trồng mới như giống đậu tương HL 203, giống đậu tương DT2008, giống đậu tương ngắn ngày Đ8, giống ngô LVN 146, giống lúa P6ĐB, gống khoai lang rau VĐ 1, giống sắn KM 140...

  1. Cây trồng.  2. Trồng trọt.  3. Giống cây.  4. |Cây nông nghiệp|  5. |Trồng trọt|  6. Giống cây trồng|
   VV.000643
    ĐKCB: VV.000643 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003881 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005566 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002333 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005567 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005568 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005569 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005570 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001194 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001195 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001196 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001197 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001198 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001199 (Sẵn sàng)  
20. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật trồng chuối năng suất cao / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
  Tóm tắt: Trình bày các đặc tính thực vật, sinh lí sinh thái của cây chuối, hướng dẫn kỹ thuật trồng, chế biến chuối
/ 14000đ

  1. Chuối.  2. Trồng trọt.  3. Chế biến.  4. |Cây chuối|  5. |Đặc tính thực vật|  6. Sinh lý sinh thái|  7. Kỹ thuật trồng|  8. Chế biến|
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   VV.000996
    ĐKCB: VV.000996 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»