Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. ĐỖ HUY
     Mỹ học - Khoa học về các quan hệ thẩm mỹ / Đỗ Huy .- H. : Giáo dục , 2000 .- 480tr ; 21cm
  Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về mĩ học Mác-Lênin: mỹ học là một khoa học triết học, các quan hệ thẩm mỹ của con người với hiện thực, các khách thể thẩm mỹ, chủ thể thẩm mỹ, nghệ thuật, giáo dục thẩm mỹ
/ 48000đ

  1. Mỹ học.  2. Kiến thức.  3. Triết học.  4. Thẩm mỹ.  5. |Mĩ học Mác-Lênin|  6. |Mĩ học|  7. Giáo dục thẩm mĩ|  8. Thẩm mĩ|
   VV.002503
    ĐKCB: VV.002503 (Sẵn sàng)  
2. Những câu nói bất hủ của Mạnh Tử . T.2, : Nhà thuyết khách có tài / Đỗ Anh Thơ biên soạn. .- H. : Lao động - xã hội , 2007 .- 239 tr. ; 21 cm.
   ISBN: 8935075910621 / 31000 đ

  1. Mạnh Tử.  2. Triết học.  3. Tư tưởng đạo đức.  4. Mạnh Tử.  5. |Triết học phương Đông|
   I. Đỗ Anh Thơ biên soạn.
   VV.002488
    ĐKCB: VV.002488 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN VĂN GIÀU
     Giá trị tinh thần truyền thống của dân tộc Việt Nam / Trần Văn Giàu .- H. : Chính trị quốc gia , 2011 .- 475tr ; 22cm
  Tóm tắt: Khái niệm về giá trị tinh thần truyền thống của dân tộc Việt Nam. Những điều kiện lịch sử quyết định sự hình thành và phát triển của các giá trị đạo đức truyền thống Việt Nam... Hồ Chí Minh, kết tinh của các giá trị truyền thống và đạo đức cách mạng Việt Nam
   ISBN: 8935211114562 / 111400đ

  1. Chính trị.  2. Triết học.  3. Xã hội.  4. Giá trị tinh thần.  5. {Việt Nam}  6. |Tinh thần truyền thống|  7. |Giá trị đạo đức|  8. Dân tộc|  9. Việt Nam|
   VV.001976
    ĐKCB: VV.001976 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN TRỌNG HÒA
     Khám phá ý nghĩa kỳ diệu của những con số / Nguyễn Trọng Hòa, Nguyễn Chung, Nguyễnminh Phương .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 438tr. ; 21cm .- (Tìm hiểu thế giới và khoa học)
  Tóm tắt: Khám phá ý nghĩa của các con số trong đời sống tâm linh của người Trung Quốc
   ISBN: 8935075926141 / 88.000đ

  1. Chữ số.  2. Triết học.  3. Trung Quốc.  4. |Con số|  5. |Ý nghĩa|  6. Đời sống tâm linh|  7. Khám phá|
   I. Nguyễn Chung.   II. Nguyễnminh Phương.
   VV.001597
    ĐKCB: VV.001597 (Sẵn sàng)  
5. Những học thuyết kinh điển - Nhận thức và định hướng cuộc sống / Khánh Linh, Thanh Sơn b.s .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 356tr. ; 20cm
   ISBN: 8935075913479 / 57000đ

  1. Nhân loại.  2. Triết học về con người.  3. Triết học.  4. |Học thuyết|  5. |Kinh điển|  6. Định hướng cuộc sống|  7. Nhận thức|
   I. Khánh Linh.   II. Thanh Sơn.
   VV.001000
    ĐKCB: VV.001000 (Sẵn sàng)  
6. C.Mác và Ph.Ăng-Ghen tuyển tập . T.6 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2005 .- 845tr. : ảnh chân dung ; 22cm
  Tóm tắt: Trình bày các tác phẩm của Ănghen bàn về: chống Đuy-rinh, biện chứng của tự nhiên, sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học...
/ 93000đ

  1. Triết học.  2. Duy vật biện chứng.  3. Chủ nghĩa xã hội.  4. C.Mác.  5. Ăng - ghen.  6. |C.Mác|  7. |Ăng-ghen|  8. Duy vật biện chứng|  9. Chủ nghĩa xã hội|  10. Triết học|
   VV.000651
    ĐKCB: VV.000651 (Sẵn sàng)  
7. C.Mác và Ph.Ăng-Ghen tuyển tập . T.5 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2005 .- 829tr. : ảnh chân dung ; 22cm
  Tóm tắt: Trình bày các tác phẩm của Ănghen bàn về: chống Đuy-rinh, biện chứng của tự nhiên, sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học...
/ 93000đ

  1. Ăng-ghen.  2. Triết học.  3. Duy vật biện chứng.  4. Chủ nghĩa xã hội.  5. |Ăng - ghen|  6. |C.Mác|  7. Triết học|  8. Duy vật biện chứng|  9. Chủ nghĩa xã hội|
   VV.000650
    ĐKCB: VV.000650 (Sẵn sàng)  
8. Đại cương triết học Việt Nam : Từ khởi nguyên đến 1858 / B.s.: Nguyễn Hùng Hậu (ch.b.), Doãn Chính, Vũ Văn Cầu .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2005 .- 97tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Một vài vấn đề phương pháp luận khi nghiên cứu triết học; Cơ sở hình thành và đặc điểm của triết học Việt Nam, vài nét về kinh tế, xã hội, thế giới quan của người Việt tiền sử; Triết học Việt Nam trong cuộc đấu tranh thời Bắc thuộc, từ thế kỷ X - XIV và giới thiệu tư tưởng triết học Việt Nam thế kỷ XV đến 1858 như: Tư tưởng Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông, Nguyễn Binh Khiêm, Hương Hải thiền sư, Lê Quý Đôn...
   ISBN: 8935075902114 / 42000đ

  1. Lịch sử.  2. Phương pháp luận.  3. Tư tưởng triết học.  4. Triết học.  5. {Việt Nam}  6. |Nghiên cứu triết học|  7. |Phương pháp luận|  8. Tư tưởng triết học|  9. Việt Nam|
   I. Vũ Văn Gầu.   II. Doãn Chính.   III. Nguyễn Hùng Hậu.
   VV.000606
    ĐKCB: VV.000606 (Sẵn sàng)  
9. HOÀNG LÊ MINH
     Danh nhân trong lĩnh vực triết học / Hoàng Lê Minh b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 435tr. : ảnh ; 21cm .- (Bách khoa danh nhân thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp cống hiến cho nhân loại của một số danh nhân thế giới trong lĩnh triết học như Abelard Peter, Albert Camus, Albertus Magnus, Alasdair Macintyre, Ampêđôcơlơ...
   ISBN: 8935075923799 / 78000đ

  1. Triết học.  2. Danh nhân thế giới.  3. Cuộc đời và sự nghiệp.  4. [Bách khoa thư]  5. |Triết học|  6. |Danh nhân|  7. Cuộc đời|  8. Sự nghiệp|
   VV.000569
    ĐKCB: VV.000569 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003475 (Sẵn sàng)  
10. JULLIEN, FRANCOIS
     Bàn về triết sống / Francois Jullien; Đa Huyên, Nguyễn Hồi Thủ: Dịch .- H. : Lao động , 2013 .- 262tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Những quan điểm, tríêt lí về cuộc sống, những bế tắc, ngõ cụt thường gặp và cách vượt qua để sống tốt đẹp hơn
/ 69000đ

  1. Triết lí.  2. Triết học.  3. Triết lí sống.  4. Cuộc sống.
   I. Đa Huyên.   II. Nguyễn, Hồi Thủ.
   128 FR127C536SJ 2013
    ĐKCB: VV.006523 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006524 (Sẵn sàng)  
11. JULLIEN, FRANCOIS
     Bàn về cái nhạt dựa vào tư tưởng và mỹ học Trung Hoa / Francois Jullien; Trương Thị An Na: dịch và giới thiệu .- H. : Lao động , 2013 .- 155tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tác giả bàn về cái nhạt trên quan điểm triết học và mỹ học Trung Hoa. Theo đó, cái nhạt là lý tưởng, là cái tự nhiên, là tác phẩm nghệ thuật, là cái trọn vẹn, nó có thể đi vào trung tâm sự vật
/ 41000

  1. Triết học.  2. Mĩ học.  3. {Pháp}  4. |Triết học Trung Quốc|  5. |Mĩ học Pháp|  6. Triết học Pháp|  7. Mĩ học Trung Quốc|
   I. Trương, Thị An Na.
   111 FR127C536SJ 2013
    ĐKCB: VV.006521 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006522 (Sẵn sàng)  
12. JULLIEN FRANCOIS
     Bàn về tính hiệu quả : Trên cơ sở những tư tưởng của Lão Tử về chiến tranh, quyến lực và lời nói / Francois Jullien; Hoàng Ngọc Hiến: Dịch và giới thiệu .- H. : Lao động , 2013 .- 319tr. ; 21cm.
/ 81000đ

  1. Triết học.  2. Hiệu quả.  3. {Trung Quốc}  4. |Triết học Trung Quốc|
   I. Hoàng, Ngọc Hiến.
   128 FR127C536SJ 2013
    ĐKCB: VV.006519 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006520 (Sẵn sàng)  
13. JULLIEN, FRANCOIS
     Bàn về sự trần trụi : Cái Nu không thể có / Francois Jullien ; Trương Thị An Na dịch .- H. : Lao động , 2013 .- 173 tr. : hình vẽ ; 20 cm
/ 46000đ., 500b.

  1. Nghệ thuật.  2. Triết học.  3. |Khỏa thân|
   I. Trương Thị An Na.
   704.9 FR127C536SJ 2013
    ĐKCB: VV.006517 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006518 (Sẵn sàng)  
14. JULLIEN, FRANCOIS
     Bàn về chữ "thời" : Những yếu tố của một triết lý sống / Francois Jullien; Đinh Chân: Dịch; Đào Hùng: Hiệu đính .- H. : Lao động , 2013 .- 275tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày một số bình diện trong đời sống thông qua bình luận, phân tích, lý giải về chữ "thời" như: Từ ẩn ngữ đến đường mòn, thời gian hay mùa,căng giãn chuyển tiếp, tính cơ hội của thời điểm...
/ 70000đ

  1. Thời gian.  2. Triết học.  3. |Chữ thời|  4. |Triết lý sống|
   I. Đào, Hùng.   II. Đinh, Chân.
   115 FR127C536SJ 2013
    ĐKCB: VV.006513 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006514 (Sẵn sàng)  
15. JULLIEN FRANCOIS
     Bàn về chữ "thế" : Chữ "thế" của người Trung Hoa qua lăng kính tư duy phương tây / Francois Jullien; Lê Đức Quang: Dịch .- H. : Lao động , 2013 .- 409tr. ; 21cm.
/ 99000đ

  1. Tư tưởng.  2. Triết học.  3. Triết gia.  4. {Trung Quốc}  5. |Triết học Trung Quốc|
   I. Lê, Đức Quang.
   181 FR127C536SJ 2013
    ĐKCB: VV.006509 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006510 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM, MINH LĂNG
     Những chủ đề cơ bản của triết học phương tây/ / Phạm Minh Lăng .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 600 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày chủ đề cơ bản của triết học phương tây. Sự cần thiết và mục đích của triết học, sự tư duy và sự thông thái, ý thức và vai trò của ý thức, những vấn đề luân lý đạo đức, sự nhận biết thực thể con người, sự hiên hữu thế giới bên ngoài
/ 56000VND

  1. Triết học.  2. Triết học phương tây.
   XXX L187PM 2001
Không có ấn phẩm để cho mượn
17. PHẠM, MINH LĂNG
     Những chủ đề cơ bản của triết học phương tây/ / Phạm Minh Lăng .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 600 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày chủ đề cơ bản của triết học phương tây. Sự cần thiết và mục đích của triết học, sự tư duy và sự thông thái, ý thức và vai trò của ý thức, những vấn đề luân lý đạo đức, sự nhận biết thực thể con người, sự hiên hữu thế giới bên ngoài
/ 56000VND

  1. Triết học.  2. Triết học phương tây.
   XXX L187PM 2001
    ĐKCB: VV.005864 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN TRỌNG HÒA
     Khám phá ý nghĩa kỳ diệu của những con số / Nguyễn Trọng Hòa, Nguyễn Chung, Nguyễnminh Phương .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 438tr. ; 21cm .- (Tìm hiểu thế giới và khoa học)
  Tóm tắt: Khám phá ý nghĩa của các con số trong đời sống tâm linh của người Trung Quốc
/ 88.000đ

  1. Chữ số.  2. Triết học.  3. Trung Quốc.
   I. Nguyễn Chung.   II. Nguyễnminh Phương.
   181 H428NT 2012
    ĐKCB: VV.005709 (Sẵn sàng)  
19. TOYNBEE, ARNOLD
     Lựa chọn cuộc sống đối thoại cho thế kỷ XXI : Sách tham khảo / Arnold Toynbee, Daisaku Ikeda ; Trần Quang Tuệ d. .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia sự thật , 2016 .- 584tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Bao gồm nội dung các cuộc trao đổi giữa Toynbee và Ikeda từ 1971 đến 1974, liên quan đến những vấn đề đặt ra trước con người hiện nay, ở phương Đông cũng như phương Tây. Những khía cạnh được đề cập bao gồm cá nhân và xã hội, chính trị và quốc tế, triết học và tôn giáo. Quan điểm của các tác giả về các vấn đề của con người hiện nay và niềm tin vào tương lai của loài người và vũ trụ

  1. Đối thoại.  2. Tri thức luận.  3. Triết học.  4. Tôn giáo.  5. Chính trị.  6. [Sách tham khảo]
   I. Daisaku, Ikeda.   II. Trần, Quang Tuệ.
   121 A100RN420LDT 2016
    ĐKCB: VL.000388 (Sẵn sàng)  
20. THẾ ĐẠT
     Một số vấn đề triết học trong sự phát triển kinh tế Việt Nam / / Thế Đạt .- H. : Lao động , 2003 .- 187tr. ; 19cm
   tr.183-186

  1. Phát triển kinh tế.  2. Triết học.  3. {Việt Nam}
   338.9597 Đ155T 2003
    ĐKCB: VV.004762 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»