Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. DICKENS, CHARLES
     Bài hát mừng Giáng sinh / Chales Dickens ; Hoàng Thanh Hoa dịch .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 147tr. ; 19cm
/ 15000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện.  3. {Anh}  4. [Truyện ngắn]  5. |Văn học Anh|  6. |Truyện kể|
   I. Hoàng Thanh Hoa.
   VV.001885
    ĐKCB: VV.001885 (Sẵn sàng)  
2. PHAN QUANG
     Một mình giữa đại dương / Phan Quang .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 196tr ; 18cm
/ 18.000đ

  1. Alain Bombard.  2. Văn học Việt Nam.  3. Truyện.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện ký]  6. |Việt Nam|  7. |Văn học hiện đại|  8. Truyện ký|
   VV.001851
    ĐKCB: VV.001851 (Sẵn sàng)  
3. HOÀI VIỆT
     Chu Văn An khuôn mặt người thầy / Hoài Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 151tr ; 19cm .- (Tủ sách Danh nhân Đất Việt)
/ 13600đ

  1. Chu Văn An.  2. Văn học Việt Nam.  3. Truyện.  4. Danh nhân.  5. {Việt Nam}  6. [Truyện danh nhân]  7. |Chu Văn An|  8. |Truyện danh nhân|  9. Văn học hiện đại|  10. Việt Nam|
   VV.001506
    ĐKCB: VV.001506 (Sẵn sàng)  
4. VŨ, TÚ NAM
     Mùa xuân tiếng chim - Sống với thời gian hai chiều : Tập truyện ngắn / Vũ Tú Nam .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2014 .- 379 tr. ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   ISBN: 9786045326237

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.  4. Truyện.  5. .  6. {Việt Nam}  7. [Truyện ngắn]  8. |Truyện ngắn|  9. |Văn học hiện đại|  10. Truyện và ký|  11. Giải thưởng Nhà nước|
   I. Vũ Tú Nam.
   VV.006336
    ĐKCB: VV.006336 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001460 (Sẵn sàng)  
5. PHÙ THĂNG
     Phá vây. Con nuôi trung đoàn : Tiểu thuyết. Truyện / Phù Thăng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 887tr. : ảnh ; 21cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   Tên thật tác giả: Nguyễn Trọng Phu
   ISBN: 9786045337608

  1. Nguyễn Trọng Phu.  2. Văn học hiện đại.  3. Tiểu thuyết.  4. Truyện.  5. Giải thưởng Nhà nước.  6. Việt Nam.  7. {Việt Nam}  8. [Tiểu thuyết]  9. |Văn học Việt Nam|  10. |Tiểu thuyết|  11. Truyện|  12. Giải thưởng|  13. Nhà nước|
   VV.001451
    ĐKCB: VV.001451 (Sẵn sàng)  
6. VŨ HẠNH
     Đọc lại truyện Kiều; Bút máu; Lửa rừng : Truyện, tiểu thuyết / Vũ Hạnh .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2015 .- 703 tr. : ảnh chân dung ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
  Tóm tắt: Giới thiệu hai tác phẩm Bút máu; Lửa rừng và phần phê bình tiểu luận tác phẩm Truyện Kiều của tác giả Vũ Hạnh.
   ISBN: 9786045337509

  1. Văn học Việt Nam.  2. Truyện.  3. Tiểu luận.  4. Giải thưởng Nhà nước.  5. {Việt Nam}  6. [Truyện]  7. |Văn học hiện đại|  8. |Truyện|  9. Phê bình văn học|
   VV.001433
    ĐKCB: VV.001433 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỆT QUẾ
     Như áng mây trôi .- Đồng Nai : Đồng Nai , 2000 ; 14cm
/ 6000đ

  1. Nguyệt Quế.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.  4. Truyện.  5. {Việt Nam}  6. [Truyện]  7. |Văn học Việt Nam|  8. |Truyện|
   VV.001282
    ĐKCB: VV.001282 (Sẵn sàng)  
8. THIÊN TRANG
     Hương mùa hạ / Thiên Trang .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1999 .- 159tr ; 14cm .- (Tủ sách Phượng hồng)
/ 6000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. Truyện.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện]  5. |Truyện|  6. |Văn học hiện đại|  7. Việt Nam|
   VV.001281
    ĐKCB: VV.001281 (Sẵn sàng)  
9. Những câu chuyện về khát vọng và ước mơ / Nhiều tác giả; nhóm đậu xanh biên dịch .- Tái bản lần thứ IV .- Thành phố Hồ Chí MInh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 68tr ; 18cm
/ 6000đ

  1. Truyện.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Việt Nam.  4. [Truyện thiếu nhi]  5. |Văn học Việt Nam|  6. |Truyện thiếu nhi|
   VV.000907
    ĐKCB: VV.000907 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN LÊ MINH
     Trời Tây đêm không ngủ .- H. : Văn hóa thông tin , 2002 .- 166tr ; 19cm
/ 17000đ

  1. Truyện.  2. |Truyện ngắn|
   VV.000078
    ĐKCB: VV.000078 (Sẵn sàng)  
11. NORD, PIERRE
     Người tự sát thứ mười ba / Pierre Nord; Đoàn Doãn dịch .- H. : Hội nhà văn , 2002 .- 254tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài)
   ISBN: 10130425 / 24500

  1. Truyện.  2. Vụ án.  3. Văn học Pháp.  4. |Văn học Pháp|  5. |Truyện|
   I. Đoàn Doãn.
   VV.000001
    ĐKCB: VV.000001 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN ĐỨC TIẾN
     Tuyệt đối yên tĩnh : Tập truyện / Trần Đức Tiến .- H. : Hội nhà văn , 2003 .- 347tr. ; 19cm
/ 35000đ

  1. Văn học.  2. Truyện.  3. Việt Nam.
   XXX T361TĐ 2003
    ĐKCB: VV.005731 (Sẵn sàng)  
13. Bá tước Mông - tơ Crixtô/ / Alekăng Điuma; Phan Minh Châu dịch .- Tp. Hồ Chí MInh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 64tr ; 21cm
/ 6000

  1. Truyện.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Việt Nam.
   XXX B104.TM 2002
    ĐKCB: VV.005377 (Sẵn sàng)  
14. LÊ, HỮU BÁCH
     Truyện dân gian Kim Bảng/ . T. 1 / Lê Hữu Bách. .- Hà Nội : Dân trí , 2011 .- 414 tr ; 21 cm.
  1. Hà Nam.  2. Kim bảng.  3. Truyện.  4. Văn học dân gian.  5. |Hà Nam|  6. |Kim bảng|  7. Truyện|  8. Văn học dân gian|
   398.20959737 TR527D 2011
    ĐKCB: VV.003676 (Sẵn sàng)  
15. Chuyện thái giám hoàng cung Trung Quốc/ . T. 1 / Trương Dược Minh chủ biên. .- Hà Nội : Văn học , 2003 .- 427 t ; 19 cm
/ 42000VND

  1. Trung Quốc.  2. Truyện.  3. Văn học cổ đại.
   I. Trương Dược Minh chủ biên.
   XXX CH829.TG 2003
    ĐKCB: VV.003387 (Sẵn sàng)  
16. Chuyện thái giám hoàng cung Trung Quốc/ . T. 2 / Trương Dược Minh chủ biên. .- Hà Nội : Văn học , 2003 .- 433 t ; 19 cm
/ 42000VND

  1. Trung Quốc.  2. Truyện.  3. Văn học cổ đại.
   I. Trương Dược Minh chủ biên.
   XXX CH829.TG 2003
    ĐKCB: VV.003335 (Sẵn sàng)  
17. TÀN TUYẾT
     Bảng lảng trời xanh/ / Tàn Tuyết ; Nhân Văn dịch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2008 .- 103 tr. ; 20 cm.
/ 15000 đ

  1. Trung Quốc.  2. Truyện.  3. Văn học hiện đại.
   I. Nhân Văn dịch.
   XXX T831T 2008
    ĐKCB: VV.002837 (Sẵn sàng)