Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. VÕ VĂN HOÈ
     Vè xứ Quảng và chú giải . Q.1 / Võ Văn Hoè s.t., chú giải .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 331tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 321-326
  Tóm tắt: Giới thiệu và chú giải một số tiểu loại vè của xứ Quảng gồm vè sự vật và vè thế sự
   ISBN: 9786045371695 / KXD

  1. Văn học dân gian.  2. .  3. chú giải.  4. {Việt Nam}  5. []
   I. Võ Văn Hoè.
   398.809597 H510VV 2016
    ĐKCB: VV.006294 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. VÕ VĂN HOÈ
     Vè xứ Quảng và chú giải . Q.2 / Võ Văn Hoè s.t., chú giải .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 503tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 493-500
  Tóm tắt: Giới thiệu và chú giải một số bài vè thế sự của xứ Quảng phản ánh đời sống người dân, vè thói hư, tật xấu và vè chống phong kiến, cường hào tại địa phương
   ISBN: 9786045371701

  1. Văn học dân gian.  2. .  3. chú giải.  4. {Việt Nam}  5. []
   I. Võ Văn Hoè.
   398.809597 H510VV 2016
    ĐKCB: VV.006295 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. VÕ VĂN HOÈ
     Vè xứ Quảng và chú giải . Q.3 / Võ Văn Hoè s.t., chú giải .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 255tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu và chú giải một số bài vè thế sự của xứ Quảng phản ánh đời sống người dân, vè thói hư, tật xấu và vè chống phong kiến, cường hào tại địa phương
   ISBN: 9786045371718

  1. Văn học dân gian.  2. .  3. chú giải.  4. {Việt Nam}  5. []
   I. Võ Văn Hoè.
   398.809597 H510VV 2016
    ĐKCB: VV.006296 (Sẵn sàng)  
4. Ca dao - dân ca - vè - câu đố huyện Ninh Hòa - Khánh Hòa / Trần Việt kính chủ biên, Đỗ công quý, Cao Nhật Quyên... .- H. : Văn hóa dân tộc , 2011 .- 479tr. ; 21cm .- (Hội văn nghệ dân gian Việt nam)
   ISBN: 9786047000920

  1. Ca dao.  2. Dân Ca.  3. .  4. Câu đố.  5. Ninh Hòa.  6. |Ca dao|  7. |Dân ca|  8. Khánh Hòa|  9. Văn học dân gian|
   VV.000495
    ĐKCB: VV.000495 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, XUÂN CẦN
     Văn nghệ dân gian miền Yên Thế/ / Nguyễn Xuân Cần .- Hà Nội : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội , 2011 .- 529 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về truyền thuyết dân gian; kể vè dân gian; tục ngữ, ca dao, dân ca ở Yên Thế - tỉnh Bắc Giang
/ 70000VND

  1. Bắc Giang.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. Văn nghệ dân gian.  5. .
   398.0959725 C210NX 2011
    ĐKCB: VV.006046 (Sẵn sàng)  
6. ĐỖ, DUY NGỌC
     Những điều cơ bản dành cho người học vẽ ( môn phác họa, ký hoạ)/ / Đỗ Duy Ngọc .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2002 .- 137 tr. : chân dung, hình vẽ, minh họa ; 24 cm
  Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về hội hoạ, kết cấu hình thể, ánh sáng, phối cảnh và phương pháp vẽ phác cùng một số bài tập thực hành
/ 20000VND

  1. Hội hoạ.  2. Ký hoạ.  3. Nghệ thuật.  4. Tự học.  5. Vẽ.  6. |Hội hoạ|  7. |Ký hoạ|  8. Nghệ thuật|  9. Tự học|  10. Vẽ|
   761.1 NH556Đ 2001
    ĐKCB: VL.000288 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN XUÂN TOÀN
     Vè chàng Lía / Trần Xuân Toàn .- H. : Thanh niên , 2010 .- 343tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 267-334. - Thư mục: tr. 337-340
  Tóm tắt: Khái quát về thể vè và tình hình văn bản "Vè chàng Lía". Một số vấn đề về nội dung, nghệ thuật và hình tượng "Vè chàng Lía" trong các thể loại văn học dân gian và văn học viết. Giới thiệu toàn văn bản "Vè chàng Lía"
   ISBN: 9786046400059

  1. .  2. Văn học dân gian.  3. Nghiên cứu văn học.  4. {Việt Nam}
   398.809597 T453TX 2010
    ĐKCB: VV.004541 (Sẵn sàng)  
8. TÔN THẤT BÌNH
     Giới thiệu các dị bản vè thất thủ kinh đô / Tôn Thất Bình s.t., giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 558tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Nghiên cứu giá trị nội dung và nghệ thuật các dị bản của vè Thất thủ kinh đô và vai trò ghi lại một thời kỳ lịch sử của bài vè. Giới thiệu các dị bản của vè Thất thủ kinh đô
   ISBN: 9786047000692

  1. .  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. |Dị bản|
   398.809597 B399TT 2010
    ĐKCB: VV.004543 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN SĨ HUỆ
     Góp nhặt lời quê / Trần Sĩ Huệ .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 239tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
/ đ.

  1. Văn hóa dân gian.  2. Việt Nam.  3. .  4. Phú Yên.
   398.80959755 H716TS 2015
    ĐKCB: VV.004385 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, HỮU PHÁCH
     Ca dao, vè và múa rối nước ở Hải Dương/ / Nguyễn Hữu Phách, Lê Thị dự, Nguyễn Thị Ánh .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 222 tr. ; 21 cm.
/ 30000 VND

  1. Ca dao.  2. Hải Dương.  3. Múa rối nước.  4. Văn học dân gian.  5. .
   I. Lê Thị dự.   II. Nguyễn Thị Ánh.
   398.80959734 PH110NH 2011
    ĐKCB: VV.003721 (Sẵn sàng)  
11. LỘC DIỆU THẾ
     Kho tàng thiết kế mỹ thuật các nhân vật. . T.2 : : Tranh quảng cáo & sưu tập nước ngoài ; Cắt giấy & ảnh cắt nước ngoài / / Lộc Diệu Thế, Lê Khánh Trường d .- T.P. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh , 2005 .- 265tr. : minh họa ; 27cm
/ 57000đ

  1. Hình họa.  2. Vẽ.  3. Sách tranh ảnh.  4. Sách tranh ảnh.  5. |Hình họa|  6. |Vẽ|  7. Sách tranh ảnh|
   I. Lê Khánh Trường.   II. Lộc Diệu Thế.
   741 TH284LD 2005
    ĐKCB: VL.000234 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000235 (Sẵn sàng)  
12. GIA BẢO
     Vẽ mèo / Gia Bảo .- H. : Mỹ thuật , 2007 .- 48tr. : tranh vẽ ; 29cm .- (Mỹ thuật căn bản và nâng cao)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về mĩ thuật vẽ mèo: công việc chuẩn bị, dụng cụ vẽ, hình dáng cơ bản, dựng tranh...
/ 17500đ

  1. Mèo.  2. Vẽ.  3. Hội hoạ.  4. Mĩ thuật.
   743.6 B148G 2007
    ĐKCB: VL.000122 (Sẵn sàng)