Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
114 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. CHU TRỌNG HUYẾN
     Bác Hồ của chúng em / Chu Trọng Huyến .- H. : Chính Trị quốc gia sự thật , 2022 .- 239tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Ghi lại những kỉ niệm sâu sắc,của những chứng nhân từng được gặp gỡ, tiếp xúc với Chủ tịch Hồ Chí Minh từ những ngày Người còn là cậu bé sống gắn bó với làng Chùa quê mẹ và làng Sen quê cha, những ngày người theo cha đi học, làm việc và đến khi Người đã trở thành Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
   ISBN: 9786045782590

  1. Hồ Chí Minh.  2. Văn học.  3. Kỷ niệm.  4. Quê hương.  5. Thiếu niên, nhi đồng.  6. Câu chuyện.  7. {Việt Nam}  8. [Bác Hồ]  9. |Bác Hồ|  10. |Những điều sách nói|  11. Niềm tin|  12. Phải chăm sóc sức khỏe cho người già, em nhỏ|  13. Bác chỉ muốn các cháu học hành, lớn lên xây dựng đất nước|
   I. Chu Trọng Huyến.
   VV.007268
    ĐKCB: VV.007268 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. VỆ TUỆ
     Truyện ngắn Vệ Tuệ / Vệ Tuệ; Vương Mộng Bưu: Dịch .- H. : Văn học , 2011 .- 304tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 5 truyện ngắn: Thần thái phiêu diêu, Bám sát, Hãy nói đi! Hãy nói đi!, Đêm càng khuya càng đẹp, Hoa hướng dương nở rộ
   ISBN: 9786046900160 / 62000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. Trung Quốc.  5. {Trung Quốc}  6. [Truyện ngắn]  7. |Văn học hiện đại Trung Quốc|  8. |Truyện ngắn Trung Quốc|
   I. Vương, Mộng Bưu.
   VV.002324
    ĐKCB: VV.002324 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Những câu chuyện thấm đẫm tình người / Hà Sơn biên soạn .- Hà Nội : Bách khoa Hà Nội , 2012 .- 304 tr. ; 21 cm
   ISBN: 8935075924901 / 60000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học.  3. Sưu tầm.  4. |Truyện kể|  5. |Việt Nam|  6. Thế giới|
   I. Hà Sơn.
   VV.000262
    ĐKCB: VV.000262 (Sẵn sàng)  
4. HỒ ANH THÁI
     Họ trở thành nhân vật của tôi / Hồ Anh Thái .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2003 .- 407tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nhiều bài viết về cuộc đời, tác phẩm của các nhà văn: Tô Hoài, Đoàn Giỏi, Chu Văn, Ma Văn Kháng, Bodil Malmsten,... và nhiều bài kí viết về các hoạt động giao lưu văn học tại nhiều nơi mà tác giả tham gia
/ 45000đ

  1. Văn học.  2. Việt Nam.  3. Bút ký.  4. {Việt Nam}  5. [Bút ký]  6. |Văn học Việt Nam|  7. |Truyện ký|
   VV.002307
    ĐKCB: VV.002307 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGUYỄN, THỊ HỒNG NGÁT
     Canh bạc; Cha tôi và hai người đàn bà; Trăng trên đất khách : Kịch bản phim / Nguyễn Thị Hồng Ngát .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2015 .- 271 tr. : ảnh chân dung ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   Phụ lục: tr. 237-269
   ISBN: 9786045337370

  1. Văn học Việt Nam.  2. Văn học.  3. Kịch bản phim.  4. Giải thưởng.  5. Giải thưởng Nhà nước.  6. {Việt Nam}  7. [Kịch bản phim]  8. |Văn học hiện đại|  9. |Kịch bản phim|  10. Giải thưởng Nhà nước|  11. Việt Nam|
   VV.001444
    ĐKCB: VV.001444 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. LÊ ĐÌNH KỴ
     Đường vào thơ; Truyện Kiều và chủ nghĩa hiện thực : Lý luận phê bình / Lê Đình Kỵ .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2015 .- 819 tr. ; 21 cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   Phụ lục: tr. 791-817
   ISBN: 9786045336953

  1. Văn học Việt Nam.  2. Văn học.  3. Lý luận phê bình.  4. Giải thưởng Nhà nước.  5. {Việt Nam}  6. [Lý luận phê bình]  7. |Phê bình văn học|  8. |Việt Nam|
   VV.001434
    ĐKCB: VV.001434 (Sẵn sàng)  
7. SAO MAI
     Lò lửa mùa xuân; Nhìn xuống; Tiếng gọi rừng xa : Tập truyện; truyện dài; tiểu thuyết / Sao Mai .- H. : Hội nhà văn , 2014 .- 511tr. : chân dung ; 21cm. .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng nhà nước)
  Tóm tắt: Giới thiệu các truyện: Lồng chim nhạn, tiếng hót, rừng về giá, nhìn xuống, tiếng gọi rừng xa...
   ISBN: 9786045326480

  1. Văn học Việt Nam.  2. Văn học.  3. Truyện dài.  4. Truyện ngắn.  5. Tiểu thuyết.  6. {Việt Nam}  7. [Tiểu thuyết]  8. |Truyện dài|  9. |Tiểu thuyết Việt Nam|  10. Tập truyện|  11. Văn học Việt Nam hiện đại|  12. Truyện dài Việt Nam|
   I. Sao Mai.
   VV.006345
    ĐKCB: VV.006345 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001475 (Sẵn sàng)  
8. NHỊ CA
     Từ cuộc đời vào tác phẩm; Dọc đường văn học; Gương mặt còn lại: Nguyễn Thi : Lý luận phê bình, chân dung văn học / Nhị Ca .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2015 .- 1010 tr. : ảnh chân dung ; 21 cm
   Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước
   ISBN: 9786045337356

  1. Văn học.  2. Văn học Việt Nam.  3. Lý luận phê bình.  4. Chân dung văn học.  5. Giải thưởng Nhà nước.  6. {Việt Nam}  7. [Lý luận phê bình; chân dung văn học]  8. |Văn học|  9. |Phê bình văn học|  10. Chân dung văn học|
   VV.001436
    ĐKCB: VV.001436 (Sẵn sàng)  
9. HOÀNG LÊ MINH
     Danh nhân trong lĩnh vực văn học nghệ thuật / Hoàng Lê Minh b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 267tr. : ảnh ; 21cm .- (Bách khoa danh nhân thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp cống hiến của một số danh nhân thế giới trong lĩnh văn học nghệ thuật như Andecxen, Auguste Rodin, Bandăc, Bairơn, Brest...
/ 48000đ

  1. Danh nhân thế giới.  2. Văn học.  3. Nhà văn.  4. [Bách khoa thư]  5. |Danh nhân thến giới|  6. |Văn học nghệ thuật|  7. Tiểu sử|  8. Sự nghiệp cống hiến|
   VV.001110
    ĐKCB: VV.001110 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN, ĐĂNG KHOA
     Góc sân và khoảng trời : Thơ / Trần Đăng Khoa .- Hà Nội : Văn hóa Dân tộc , 2002 .- 186 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài thơ của nhà thơ Trần Đăng Khoa trong tập thơ góc sân và khoảng trời.
   ISBN: 1002071900813 / 18500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học.  3. Thơ.  4. {Việt Nam}  5. [Thơ]  6. |Văn học Việt Nam|  7. |Thơ|
   VV.000997
    ĐKCB: VV.000997 (Sẵn sàng)  
11. VIT-NHÉP-XKI, V.
     Bi kịch lạc quan / V.Vit-Nhép-Xki; Nguyễn Nam dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 166tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906594 / 22500

  1. Văn học.  2. Nga.  3. Kịch.  4. [Kịch]  5. |Nga|  6. |Văn học|  7. Kịch|
   I. Nguyễn Nam.   II. Vit-Nhép-Xki, V..
   VV.000508
    ĐKCB: VV.000508 (Sẵn sàng)  
12. NAM HÀ
     Mặt trận đông bắc Sài Gòn : ký sự / Nam Hà .- H. : nxb Hà Nội , 2005 .- 275tr ; 21cm
   ISBN: 8935075902497 / 32500đ

  1. Văn học.  2. Ký sự.  3. Mặt trận Đông Bắc.  4. Sài Gòn.  5. |Việt Nam|  6. |Văn học|  7. ký sự|  8. Mặt trận|  9. Đông Bắc Sài Gòn|
   I. Nam Hà.
   VV.000493
    ĐKCB: VV.000493 (Sẵn sàng)  
13. IWASHITA SHYNSAKU
     Matsu kẻ sống ngoài vòng pháp luật / Iwashita Shynsaku; Nguyễn Thị Kim Dung dịch; Vũ Khắc Liên chỉnh lý .- H. : Sân khấu , 2006 .- 96tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075907010 / 14000đ

  1. Kịch.  2. Nhật bản.  3. Văn học.  4. {Nhật Bản}  5. [Kịch]  6. |Kịch|  7. |Nhật|  8. Văn học|
   I. Iwashita Shynsaku.   II. Nguyễn Thị Kim Dung.
   VV.000419
    ĐKCB: VV.000419 (Sẵn sàng)  
14. GHENMAN, ALÊCHXANĐRƠ
     Chúng tôi ký tên dưới đây : kịch hai hồi / Alêchxanđrơ Ghenman; Bùi Giang dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 163tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906501 / 22000đ

  1. Kịch sân khấu.  2. Nga.  3. Văn học.  4. {Nga}  5. [Kịch]  6. |Văn học|  7. |Kịch Nga|  8. Sân khấu|
   I. Bùi Giang.
   VV.000484
    ĐKCB: VV.000484 (Sẵn sàng)  
15. SÊ KHỐP
     Cậu Vania / Sê Khốp; dịch: Lê Phát, Nhị Ca .- H. : Sân khấu , 2006 .- 147tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 19500đ

  1. Kịch.  2. Văn học.  3. Nga.  4. [Kịch]  5. |Nga|  6. |Văn học|  7. kịch|
   I. Lê Phát.   II. Nhị Ca.   III. Sê Khốp.
   VV.002689
    ĐKCB: VV.002689 (Sẵn sàng)  
16. XÔPHỐC
     Êđip làm vua Ăngtigôn Êlectrơ / Xôphốc; Hoàng Hữu Đản, Nguyễn Giang, Hoàng Trinh dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 281tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906310 / 37500đ

  1. Kịch.  2. Văn học.  3. [Kịch]  4. |Sân khấu thế giới|  5. |Kịch|
   I. Hoàng Hữu Đản.   II. Hoàng Trinh.   III. Nguyễn Giang.
   VV.000431
    ĐKCB: VV.000431 (Sẵn sàng)  
17. BRẾCH, BECTÔN
     Người tốt tứ xuyên : Kịch ngụ ngôn / Bectôn Brếch; Tuấn Đô dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 202tr ; 21cm
   ISBN: 8935075907171 / 27000đ

  1. Kịch.  2. Văn học.  3. [Kịch]  4. |Kịch|  5. |Sân khấu|
   I. Tuấn Đô.
   VV.000428
    ĐKCB: VV.000428 (Sẵn sàng)  
18. MÔLIE
     Tactuyp / Môlie; Đỗ Đức Hiểu dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 191tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906761 / 25500đ

  1. Kịch.  2. Pháp.  3. Văn học.  4. [Kịch]  5. |Kịch|  6. |Pháp|  7. Văn học|
   I. Môlie.   II. Đỗ Đức Hiểu.
   VV.000427
    ĐKCB: VV.000427 (Sẵn sàng)  
19. DELÔ, LUI GIPIRAN
     Sáu nhân vật đi tìm tác giả / Lui Gipiran Delô; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 145tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906570 / 19500đ

  1. Kịch.  2. Pháp.  3. Văn học.  4. |Kịch|  5. |Pháp|  6. Văn học|
   I. Vũ Đình Phòng.
   VV.000426
    ĐKCB: VV.000426 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004941 (Sẵn sàng)  
20. CAMUS, ALBERT
     Caligula / Albert Camus; Lê Khắc Thành dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 154tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906754 / 21000đ

  1. Kịch.  2. Pháp.  3. Văn học.  4. |Pháp|  5. |Văn học|  6. kịch|
   I. Camus, Albert.   II. Lê Khắc Thành.
   VV.000425
    ĐKCB: VV.000425 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»