Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. ALPHONSE DAUDET
     Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Anphôngxơ Đôđê / Alphonse Daudet, B.s.: Lê Nguyên Cẩn .- H. : Sư phạm , 2006 .- 144tr. ; 21 cm
   ISBN: 8935075907768 / 19000đ

  1. An-phông-xơ Đô-đê.  2. Văn học Pháp.  3. Cuộc đời và sự nghiệp.  4. Tác phẩm văn học.  5. An-phông-xơ Đô-đê.  6. {Pháp}  7. |Văn học nước ngoài|  8. |Tác giả|  9. Tác phẩm|  10. Pháp|
   VV.002516
    ĐKCB: VV.002516 (Sẵn sàng)  
2. LÊ NGUYÊN CẨN
     Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Vônte / Lê Nguyên Cẩn (chủ biên), Nguyễn Ngọc Thi .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 147tr ; 21cm
  Tóm tắt: Vônte và thời đại ánh sáng; Sự nghiệp văn chương của Vônte; Các truyện triết học của Vônte và tác phẩm của ông; Niên biểu và đánh giá về Vônte
   ISBN: 8935075907959 / 19500đ

  1. Vônte.  2. Văn học Pháp.  3. Sự nghiệp sáng tác.  4. Nghiên cứu.  5. Vônte.  6. {Pháp}  7. |Pháp|  8. |Văn học|  9. Sự nghiệp sáng tác|  10. Nghiên cứu văn học|  11. Vônte|
   I. Lê Nguyên Cẩn.   II. Nguyễn Ngọc Thi.
   VV.000401
    ĐKCB: VV.000401 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002514 (Sẵn sàng)  
3. LEBLANC, MAURICE
     Săn tìm chỗ giấu kim cương : Truyện trinh thám / Maurice Leblanc ; Người dịch: Phạm Văn Vịnh .- H. : Công an nhân dân , 2003 .- 286tr ; 19cm
/ 27500đ

  1. Văn học Pháp.  2. Truyện trinh thám Pháp.  3. {Pháp}  4. [Truyện trinh thám]  5. |Truyện trinh thám|  6. |Văn học hiện đại|  7. Pháp|
   I. Phạm Văn Vịnh.
   VV.002214
    ĐKCB: VV.002214 (Sẵn sàng)  
4. DUMAS, ALEXANDRE
     Tử tước Bragelonne : hay Người đeo mặt nạ sắt / Alexandre Dumas; Phong Diệp dịch .- H. : Thanh niên , 2011 .- 331tr. ; 21cm
   ISBN: 8937266020133 / 68000đ

  1. Văn học Pháp.  2. Tiểu thuyết Pháp.  3. {Pháp}  4. |Văn học hiện đại|  5. |Pháp|  6. Tiểu thuyết|
   VV.002038
    ĐKCB: VV.002038 (Sẵn sàng)  
5. DICKENS, CHARLES
     Cô gái Dorrit / Charles Dickens ; Denis Riguelle phóng tác ; Hồ Thị Hoà dịch .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 187tr ; 17cm .- (Tủ sách danh tác thế giới rút gọn)
/ 6500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Pháp.  3. Tiểu thuyết.  4. {Pháp}  5. |Tiểu thuyết Pháp|
   I. Hồ Thị Hoà.
   VV.001840
    ĐKCB: VV.001840 (Sẵn sàng)  
6. Tinh hoa văn học Pháp / Ngọc Kiên tuyển chọn .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 511 tr. : ảnh ; 21 cm .- (Tinh hoa văn học thế giới)
  Tóm tắt: Tuyển chọn 10 tác giả với những tác phẩm tiêu biểu và tương đối quen thuộc để giới thiệu với đọc giả.
   ISBN: 8935075923850 / 92000đ

  1. Tác phẩm.  2. Tác giả.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Văn học Pháp.  5. {Pháp}  6. |Nghiên cứu văn học|  7. |Tác phẩm|  8. Tác giả|  9. Văn học Pháp|
   I. Ngọc Kiên.
   VV.001107
    ĐKCB: VV.001107 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006934 (Sẵn sàng)  
7. VERNE, JULES
     5 tuần trên kinh khí cầu / Jules Verne ; Trọng Thảo phỏng dịch .- H. : Lao động , 2007 .- 221tr. ; 21cm .- (Văn học Cổ điển chọn lọc)
/ 30000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học Pháp.  3. {Pháp}  4. [Truyện khoa học viễn tưởng]  5. |Văn học Pháp|
   I. Trọng Thảo.
   VV.000986
    ĐKCB: VV.000986 (Sẵn sàng)  
8. SÉGUR, COMTESSE DE
     Quán thiên thần : Tiểu thuyết / Comtesse de Ségur ; Người dịch: Phạm Văn Vinh .- H. : Nxb. Hà Nội , 1998 .- 253tr ; 19cm
   Nguyên bản bằng tiếng Pháp: L'Auberge de L'Ange Gardien
/ 20500đ

  1. Văn học pháp.  2. Tiểu thuyết.  3. {Pháp}  4. [Tiểu thuyết]  5. |Văn học hiện đại|  6. |Pháp|  7. Tiểu thuyết|
   I. Phạm Văn Vinh.
   VV.000716
    ĐKCB: VV.000716 (Sẵn sàng)  
9. BÊCKÉT
     Chờ đợi Gôđô : kịch hai hồi / Bêckét; Đình Quang dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 180tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906723 / 24000đ

  1. Văn học Pháp.  2. Kịch.  3. [Kịch]  4. |Pháp|  5. |Văn học|  6. Kịch|
   I. Bêckét.   II. Đình Quang.
   VV.000510
    ĐKCB: VV.000510 (Sẵn sàng)  
10. MÔLIE
     Kẻ ghét đời / Môlie; Đỗ Đức Hiểu dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 180tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906860 / 24500đ

  1. Kịch.  2. Văn học Pháp.  3. {Pháp}  4. [Kịch]  5. |Kịch|  6. |Pháp|  7. Văn học|
   I. Môlie.   II. Đỗ Đức Hiểu.
   VV.000408
    ĐKCB: VV.000408 (Sẵn sàng)  
11. BÔMACSE
     Thợ cạo thành Xêvin / Bômacse; Trọng Đức dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 163tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
   ISBN: 8935075906389 / 22000đ

  1. Kịch.  2. Văn học Pháp.  3. {Pháp}  4. [Kịch]  5. |Pháp|  6. |Văn học|  7. Kịch|
   I. Bômacse.   II. Trọng Đức.
   VV.000404
    ĐKCB: VV.000404 (Sẵn sàng)  
12. CHAPSAL, MADELEINE
     Một mùa lá : tiểu thuyết / Madeleine Chapsal; Ngô Bình Lâm dịch .- H. : Văn học , 2001 .- 531tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài)
/ 50000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Pháp.  3. Tiểu thuyết.  4. |Văn học nước ngoài|  5. |Văn học Pháp|  6. Tiểu thuyết|
   I. Ngô Bình Lâm.
   VV.000302
    ĐKCB: VV.000302 (Sẵn sàng)  
13. BANZĂC, ÔNÔRÊ ĐƠ
     Miếng da lừa / Ônôrê dơ Banzắc;Trọng Đức dịch .- In lần thứ 2 .- H. : Văn học , 1985 .- 323tr. ; 19cm
/ 23000đ

  1. Văn học Pháp.  2. Tiểu thuyết.  3. [Tiểu thuyết]  4. |Văn học Pháp|  5. |Tiểu thuyết|
   I. Trọng Đức (d.)..
   VV.000245
    ĐKCB: VV.000245 (Sẵn sàng)  
14. SELINKO, ANNEMARIE
     Mối tình đầu của Napoléon : Giấc mộng tình yêu . Tập 2 : Phần thứ ba: Nữ vương hòa bình / Selinko Annemarie; Người dịch: Nguyễn Minh Nghiệm .- Tp. HCM : Văn học , 2000 .- 564 tr. ; 19 cm
   Dịch từ nguyên tác tiếng Pháp Désirée
/ 46000đ

  1. Văn học Pháp.  2. |Pháp|  3. |Văn học nước ngoài|
   VV.000043
    ĐKCB: VV.000043 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000065 (Sẵn sàng)  
15. NORD, PIERRE
     Người tự sát thứ mười ba / Pierre Nord; Đoàn Doãn dịch .- H. : Hội nhà văn , 2002 .- 254tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài)
   ISBN: 10130425 / 24500

  1. Truyện.  2. Vụ án.  3. Văn học Pháp.  4. |Văn học Pháp|  5. |Truyện|
   I. Đoàn Doãn.
   VV.000001
    ĐKCB: VV.000001 (Sẵn sàng)  
16. CASTILLON, CLAIRE
     Không ngăn được con tim yêu bé bỏng : Truyện ngắn / Claire Castillon; Thanh Xuân, Công Thương dịch; Đà Linh giới thiệu .- H. : Lao động , 2013 .- 203tr ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: On N'empeche pas un petit coeur d'aimer
  Tóm tắt: Không ngăn được con tim yêu bé bỏng, tập truyện ngắn đầy phức tạp, lạ lùng này đã khiến ta tạm quên đi những phẳng lặng, bình yên.....
/ 53000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Pháp.  4. {Pháp}  5. [Truyện ngắn]
   I. Công Thương.   II. Thanh Xuân.   III. Đà Linh.
   843 CL113R240C 2013
    ĐKCB: VV.006397 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006398 (Sẵn sàng)  
17. DAUDET, ALPHONSE,
     Những vì sao : : truyện ngắn chọn lọc / / A. Daudet ; Trần Việt, Anh Vũ d .- H. : Hội Nhà văn , 2006 .- 425tr. ; 19cm
   Nội dung : Thư gửi từ cối xay gió của tôi ; Dọn đến nhà mới ; Bí mật của Bác cả Coócni bị khám phá ; ...

  1. Truyện ngắn Pháp.  2. Văn học Pháp.
   I. Anh Vũ.   II. Trần Việt.
   843.8 A100LPH550S240,D 2006
    ĐKCB: VV.004996 (Sẵn sàng)  
18. MÉRIMÉE, PROSPER,
     Carmen & Colomba / / Prosper Mérimée .- H. : Hội Nhà văn , 2010 .- 263tr. ; 21cm
  1. Carmen (Nhân vật hư cấu).  2. Tiểu thuyết Pháp.  3. Văn học Pháp.  4. Tiểu thuyết.
   843.8 PR420SP240R,M 2010
    ĐKCB: VV.003008 (Sẵn sàng)  
19. DUMAS, ALEXANDRE,
     Hiệp sĩ Sainte - Hermine / / Alexandre Dumas ; người dịch Xuân Hương .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2010 .- 727 tr. ; 24 cm
  1. Tiểu thuyết Pháp.  2. Văn học Pháp.
   I. Xuân Hương.
   843.8 A100L240X127DRE,D 2010
    ĐKCB: VL.000013 (Sẵn sàng trên giá)  

Trang kết quả: 1 2 next»