Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
313 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. NGỌC THỊ KẸO
     Đồng đội tôi : Truyện dài / Ngọc Thị Kẹo .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 306 tr. ; 19 cm
   ISBN: 893068101418 / 60000đ

  1. Tiểu thuyết Việt Nam.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện dài]  5. |Văn học hiện đại|  6. |Việt Nam|
   VV.002575
    ĐKCB: VV.002575 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Kho tàng truyện cổ các dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế . Q.2 / Trần Nguyễn Khánh Phong .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 640tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028922

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Thừa Thiên-Huế}  5. [Truyện cổ]
   398.209597 PH557TN 2014
    ĐKCB: VV.004319 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. KÊ SỬU
     Achât : Sử thi của dân tộc Ta Ôi : Song ngữ Ta Ôi - Việt . Q.1 / Kê Sửu .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 550tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng Tà Ôi - Việt
   ISBN: 9786049028618

  1. Dân tộc Tà Ôi.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   398.209597 S944K 2015
    ĐKCB: VV.004344 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. VŨ TỐ HẢO
     Vè chống phong kiến, đế quốc . Q.1 / Vũ Tố Hảo b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 515tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài vè kêu gọi, động viên, khuyên nhủ, tuyên truyền cách mạng và vè kể về tội ác phong kiến đế quốc: vè bắt lính, vè nhà tù, đi phu đào sông, nạn sưu thuế, vè càn quét, bắn giết, đốt phá, vè cảnh khổ dưới thời Pháp thống trị
   ISBN: 9786049025129

  1. Chế độ phong kiến.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. []
   398.8409597 H148VT 2015
    ĐKCB: VV.004365 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004378 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. XUÂN THIỀU
     Thôn ven đường : Tiểu thuyết / Xuân Thiều .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 523tr : ảnh chân dung ; 21cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   Tên thật tác giả: Nguyễn Xuân Thiều
   ISBN: 9786045336960

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Tiểu thuyết]
   895.922334 TH378X 2015
    ĐKCB: VV.003442 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. THU BỒN
     Tuyển trường ca / Thu Bồn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 642tr : ảnh chân dung ; 21cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
   Tên thật tác giả : Hà Đức Trọng
   ISBN: 9786045337264

  1. Thu Bồn.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học Việt Nam.  4. Trường ca.  5. {Việt Nam}  6. [Trường ca]  7. |Trường ca Thu Bồn|  8. |Giải thưởng Nhà nước|
   VV.001932
    ĐKCB: VV.001932 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. Nét độc đáo trong thơ Chế Lan Viên / Xuân Trường tuyển chọn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2012 .- 171 tr. ; 20 cm
   ISBN: 8935075925779 / 33000đ

  1. Chế Lan Viên.  2. Văn học Việt Nam.  3. Thơ.  4. Phê bình, đánh giá.  5. {Việt Nam}  6. |Chế Lan Viên|  7. |Thơ ca|  8. Đánh giá|  9. Phê bình|
   I. Xuân Trường.
   VV.000534
    ĐKCB: VV.000534 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006411 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006412 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. NGUYỄN BÍNH,
     Nét độc đáo trong thơ Nguyễn Bính / Xuân Trường tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 163 tr. ; 21 cm
   ISBN: 8935075925762 / 32.000đ

  1. Nguyễn Bính.  2. Thơ Việt Nam.  3. Văn học Việt Nam.  4. Nghiên cứu văn học.  5. [Thơ]  6. |Nguyễn Bính|  7. |Thơ ca|  8. Phê bình văn học|
   I. Xuân Trường.
   VV.000538
    ĐKCB: VV.000538 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. Mẹ tôi / Phan Hương, Bình Minh, Nguyệt Minh...sưu tầm, biên soạn .- H. : Thanh niên , 2012 .- 183tr ; 21cm
   Quà tặng cuộc sống
   ISBN: 8935075924956 / 35000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. Truyện ngắn.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện ngắn]  6. |Văn học Việt Nam|  7. |Văn học hiện đại|  8. Truyện ngắn|
   VV.000261
    ĐKCB: VV.000261 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004171 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006553 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001396 (Sẵn sàng)  
10. LÊ GIANG,
     Lang thang gió cát : Nhật ký điền dã / Lê Giang .- T.P. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2000 .- 464tr. ; 21cm
   Nội dung : Đi tìm kho báu ; Bộ hành với ca dao ; Đãi cát tìm vàng.

  1. Văn học Việt Nam.  2. Nhật ký.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. |Nghiên cứu văn học|  6. |Nhật ký điền dã|  7. Ca dao|  8. Dân ca|  9. Việt Nam|
   VV.002548
    ĐKCB: VV.002548 (Sẵn sàng)  
11. NHAN BẢO
     Phát hiện mới về Hồ Xuân Hương : Một số dị bản thơ Nôm Hồ Xuân Hương mới tìm thấy / Nhan Bảo .- H. : Khoa học xã hội , 2000 .- 187tr ; 20cm
/ 30.000đ

  1. Hồ Xuân Hương.  2. Văn học Việt Nam.  3. Thơ Việt Nam.  4. Tư liệu về Hồ Xuân Hương.  5. {Việt Nam}  6. [Thơ]  7. |Thơ|  8. |Hồ Xuân Hương|  9. Nhà thơ|  10. Nghiên cứu văn học|  11. Việt Nam|
   VV.002523
    ĐKCB: VV.002523 (Sẵn sàng)  
12. Bình yên cho Điện Biên / Nhiều tác giả .- H. : Công an Nhân dân , 2004 .- 415tr. : 9 tờ tranh ảnh (1 phần màu) ; 19cm
/ 50000đ

  1. An ninh quốc gia.  2. Công an Nhân dân.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. |Ghi chép|  6. |Phóng sự|
   VV.002490
    ĐKCB: VV.002490 (Sẵn sàng)  
13. Vì hạnh phúc gia đình .- H. : Thời đại , 2010 .- 117 tr. ; 19cm .- (Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch - Cục Văn hóa cơ sở)
  1. Văn học Việt Nam.  2. Truyện ngắn.  3. |Ký sự|  4. |Văn học|  5. Việt Nam|
   VV.002483
    ĐKCB: VV.002483 (Sẵn sàng)  
14. Văn học nghệ thuật phản ánh hiện thực đất nước hôm nay .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 675tr. ; 21cm
   Đầu trang sách ghi : Hội đồng Lý luận, Phê bình Văn học, Nghệ thuật Trung ương
   ISBN: 8935211108295

  1. Nghệ thuật và văn học.  2. Văn học Việt Nam.  3. Việt Nam.  4. Lịch sử và phê bình.  5. |Văn học|  6. |Nghệ thuật|  7. Vấn đề lý luận|  8. Phản ánh hiện thực|
   VV.002465
    ĐKCB: VV.002465 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN NGỌC THUẦN
     Trên đồi cao chăn bầy thiên sứ : tiểu thuyết / Nguyễn Ngọc Thuần .- H. : Thanh niên , 2009 .- 266tr. ; 19cm
/ 37000đ

  1. Tiểu thuyết Việt Nam.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Tiểu thuyết]  5. |Văn học hiện đại|  6. |Tiểu thuyết|  7. Việt Nam|
   VV.002452
    ĐKCB: VV.002452 (Sẵn sàng)  
16. TRỌNG PHIÊN
     Cuộc gọi lúc nửa đêm : tiểu thuyết / Trọng Phiên .- H. : Văn học , 2009 .- 215tr. ; 19cm
/ 30000đ

  1. Tiểu thuyết Việt Nam.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Tiểu thuyết]  5. |Văn học hiện đại|  6. |Tiểu thuyết|  7. Việt Nam|
   VV.002404
    ĐKCB: VV.002404 (Sẵn sàng)  
17. Mẹ sẽ không lạnh nữa / Phan Hương ... [và nh.ng. khác] sưu tầm, biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 187 tr. : hình vẽ ; 21 cm
/ 36000đ

  1. Truyện ngắn Việt Nam.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện ngắn]  5. |Văn học hiện đại|  6. |Truyện ngắn|  7. Việt Nam|
   I. Phan Hương.
   VV.002398
    ĐKCB: VV.002398 (Sẵn sàng)  
18. HOÀNG MẠC NINH
     Không đợi tử thần : tiểu thuyết / Hoàng Mạc Ninh .- H. : Thanh niên , 2009 .- 302tr. ; 19cm
/ 42000đ

  1. Tiểu thuyết Việt Nam.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Tiểu thuyết]  5. |Văn học hiện đại|  6. |Tiểu thuyết|  7. Việt Nam|
   VV.002381
    ĐKCB: VV.002381 (Sẵn sàng)  
19. Nguyễn Khuyến : tác phẩm và lời bình .- Hà Nội : Văn học , 2005 .- 514 tr. ; 21 cm
/ 52000đ

  1. Nguyễn Khuyến.  2. Nhà thơ Việt Nam.  3. Thơ Việt Nam.  4. Văn học Việt Nam.  5. Lịch sử và phê bình.  6. {Việt Nam}  7. [Thơ]  8. |Văn học Việt Nam|  9. |Nguyễn Khuyến|  10. Tác phẩm|  11. Bình luận|
   VV.002376
    ĐKCB: VV.002376 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN MINH CHÂU
     Tiểu thuyết Việt Nam thời kỳ đổi mới / Nguyễn Minh Châu, Triệu Bôn, Lê Quốc Minh .- H. : Hội nhà văn , 2004 .- 575tr. ; 19cm
   Nội dung : Người đàn bà trên chuyến tàu tốc hành / Nguyễn Minh châu ; Một phút và nửa đời người / Triệu Bôn ; Người đẹp tỉnh lẻ / Lê Quốc Minh
/ 70000đ

  1. Tiểu thuyết Việt Nam.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Tiểu thuyết]  5. |Văn học hiện đại|  6. |Tiểu thuyết|  7. Việt Nam|
   I. Lê Quốc Minh.   II. Triệu Bôn.
   VV.002268
    ĐKCB: VV.002268 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004863 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»