Thư viện huyện Giồng Riềng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
70 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. XACTRƠ, JĂNG PÔN
     Ruồi : Kịch ba hồi / Jăng Pôn Xactrơ ; Châu Diên dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 169tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 23000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Kịch.  4. {Pháp}  5. [Kịch nói]  6. |Văn học Pháp|  7. |Kịch Pháp|
   I. Châu Diên.
   VV.002518
    ĐKCB: VV.002518 (Sẵn sàng)  
2. Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Bectôn Brêch : Bertolt Engen Friedrich / Lê Nguyên Cẩn chủ biên, Nghiêm Thị Thanh biên soạn và tuyển chọn .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học sư phạm , 2006 .- 177tr ; 21cm
   ISBN: 8935075907676 / 24000đ

  1. Bectôn Brếch.  2. Văn học nước ngoài.  3. Tác gia, tác phẩm.  4. Dùng trong nhà trường.  5. |Phê bình văn học|  6. |Văn học nước ngoài trong nhà trường|
   VV.000461
    ĐKCB: VV.000461 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002511 (Sẵn sàng)  
3. Điều ước đêm Giáng sinh / Minh Phượng tuyển soạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 115tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Hành trang vào đời)
   ISBN: 8935077004571 / 14000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Thế giới}  4. [Truyện ngắn]  5. |Văn học thế giới|  6. |Truyện ngắn nước ngoài|
   I. Minh Phượng.
   VV.002317
    ĐKCB: VV.002317 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002634 (Sẵn sàng)  
4. MAINARD, DOMINIQUE
     Em còn muốn chừng nào anh còn nhớ : Tiểu thuyết / Dominique Mainard ; Ngô Hữu Long dịch .- Hà Nội : Văn học , 2011 .- 302 tr. ; 21 cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp
   ISBN: 9786046900269 / 60000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Tiểu thuyết.  3. Pháp.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Văn học Pháp|  7. |Tiểu thuyết Pháp|
   I. Ngô, Hữu Long.
   VV.002096
    ĐKCB: VV.002096 (Sẵn sàng)  
5. DENTON, DEREK
     Làng cổ cát vùi : Tiểu thuyết / Derek Denton; Người dịch: Phạm Văn Vinh .- H. : Nxb. Hà Nội , 1998 .- 219tr. ; 19cm
   Nguyên bản tiếng Pháp: Le village sous les dunes
/ 18000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Pháp.  4. Văn học nước ngoài.  5. {Pháp}  6. [Tiểu thuyết]  7. |Văn học Pháp|  8. |Tiểu thuyết Pháp|
   I. Phạm Văn Vinh.
   VV.001955
    ĐKCB: VV.001955 (Sẵn sàng)  
6. VƯƠNG, AN ỨC
     Trường hận ca : Tiểu thuyết / Vương An Ức ; Vương Trí Nhàn giới thiệu ; Sơn Lê dịch. .- H. : Hội Nhà văn , 2002 .- 674tr. ; 21cm
/ 67000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học Trung Quốc.  3. {Trung Quốc}  4. [Tiểu thuyết]  5. |Tiểu thuyết Trung Quốc|
   I. Sơn Lê,.   II. Vương, Trí Nhàn,.
   VV.001894
    ĐKCB: VV.001894 (Sẵn sàng)  
7. DUMAS, ALEXANDRE
     Hoa Tuylip đen : Truyện dài / Alexandre Dumas ; Demis Riguelle phóng tác ; Đức Thuủ dịch .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 173tr ; 17cm .- (Tủ sách Danh tác thế giới rút gọn)
/ 6000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Truyện dài.  3. Pháp.  4. {Pháp}  5. [Truyện dài]  6. |Truyện dài|  7. |Văn học Pháp|
   I. Đức Thuủ.
   VV.001811
    ĐKCB: VV.001811 (Sẵn sàng)  
8. PUSKIN, A.X.
     Thơ trữ tình và hai truyện thơ / A.X.Puskin ; Thúy Toàn tuyển dịch .- H. : Văn học , 2003 .- 255tr. ; 18cm
/ 22000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Thơ.  3. Truyện thơ.  4. Nga.  5. {Nga}  6. [Thơ]  7. |Văn học Nga|  8. |Thơ|  9. Truyện thơ|
   VV.001727
    ĐKCB: VV.001727 (Sẵn sàng)  
9. LÊ NGUYÊN CẨN
     Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Xervantex / Lê Nguyên Cẩn chủ biên; Đỗ Hải Phong biên soạn và tuyển chọn .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 149tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp văn chương; Tiểu thuyết Đôn Kihôtê - Hiđalgô trứ danh xứ Mantra; Tác phẩm của Xervantex được giảng dạy trong chương trình phổ thông; Các bài nghiên cứu về tác phẩm Đôn Kihôtê; Các đánh giá về Xervantex và niên biểu
/ 20000đ

  1. Xervantex.  2. Văn học nước ngoài.  3. Xervantex.  4. Cuộc đời và sự nghiệp.  5. Nhà văn.  6. Giảng dạy.  7. {Tây Ban Nha}  8. |Tây Ban Nha|  9. |Văn học|  10. Nhà văn Xervantex|  11. Giảng dạy|  12. Trong nhà trường|
   I. Lê Nguyên Cẩn.   II. Đỗ Hải Phong.
   VV.001715
    ĐKCB: VV.001715 (Sẵn sàng)  
10. PÔLIACOV, IURI
     Một trăm ngày trước lệnh : Tiểu thuyết / Iuri Pôliacov ; Lê Huy Hoà dịch .- H. : Văn học , 2002 .- 218tr. ; 19cm
/ 21500đ.

  1. Tiểu thuyết.  2. Nga.  3. Văn học hiện đại.  4. Văn học nước ngoài.  5. [Tiểu thuyết]  6. |Văn học Nga|  7. |Tiểu thuyết|
   I. Lê Huy Hoà.
   VV.001660
    ĐKCB: VV.001660 (Sẵn sàng)  
11. ALPHONSE DAUDET
     Câu chuyện của một đứa trẻ / Alphonse Daudet; Lê Huy Hậu, Lê Thị Hiền: dịch .- Hà Nội : Lao động , 2002 .- 325 tr. ; 19 cm
/ 32000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Tiểu thuyết.  3. Pháp.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Văn học Pháp|  7. |Tiểu thuyết|
   I. Lê Huy Hậu.   II. Lê thị Hiền.
   VV.001649
    ĐKCB: VV.001649 (Sẵn sàng)  
12. HUNERMANN, G
     Người hành khất thành Grenade / G. Hunermann ; Hoàng Ngân d .- T.P. Hồ Chí Minh : Văn nghệ , 2002 .- 322tr. ; 19cm
/ 32000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Văn học nước ngoài.  3. Tiểu thuyết.  4. Tây Ban Nha.  5. {Tây Ban Nha}  6. |Văn học Tây Ban Nha|  7. |Tiểu thuyết|
   I. Hoàng Ngân.
   VV.001647
    ĐKCB: VV.001647 (Sẵn sàng)  
13. NOBL, JAMES
     Vụ án vết môi son : Tập truyện trinh thám - hình sự / James Nobl, Erl Gardner, G.K. Chesterton... ; Nguyễn Văn Thảo dịch .- H. : Công an nhân dân , 2002 .- 263tr ; 19cm
/ 25000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Truyện trinh thám.  3. Anh.  4. Mỹ.  5. |Văn học hiện đại|  6. |Anh|  7. Truyện hình sự|  8. Mỹ|  9. Truyện trinh thám|
   I. Stout, Rex.   II. Lutch, John.   III. Gardner, Erl.   IV. Nguyễn Văn Thảo.
   VV.001604
    ĐKCB: VV.001604 (Sẵn sàng)  
14. FOURNIER, ALAIN
     Meaulnes cao kều / Nguyễn Văn Quảng dịch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 349tr. ; 19cm
/ 30000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Tiểu thuyết.  3. Pháp.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Văn học Pháp|  7. |Tiểu thuyết|
   VV.001603
    ĐKCB: VV.001603 (Sẵn sàng)  
15. Những bức thư của tuổi thơ / Minh Phượng tuyển soạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 127tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Hành trang vào đời)
   ISBN: 8935077004663 / 14000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Bức thư.  4. Tuổi thơ.  5. |Thư từ|  6. |Thiếu nhi|
   I. Minh Phượng.
   VV.001212
    ĐKCB: VV.001212 (Sẵn sàng)  
16. CHASE, JAMES HADLEY
     Trở về từ cõi chết. : Tiểu thuyết Mỹ / James Hadley Chase, Nhật Tân Dịch .- Hà Nội : Nxb Hội Nhà Văn , 2001 .- 333 tr. ; 19 cm.
/ 32000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học nước ngoài.  4. [Tiểu thuyết]  5. |Văn học hiện đại|  6. |Văn học nước ngoài|  7. Tiểu thuyết|
   VV.000999
    ĐKCB: VV.000999 (Sẵn sàng)  
17. ĐÊPHÔ, ĐANIEN
     Rôbinxơn Cruxô / Đanien Đêphô ; Hoàng Thái Anh dịch .- In lần thứ 4 .- Hà Nội : Văn học , 2001 .- 240 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi: Văn học hiện đại nước ngoài
/ 22000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Pháp.  4. Pháp.  5. {Pháp}  6. |Văn học Pháp|  7. |Văn học hiện đại|
   I. Hoàng Thái Anh.   II. Đêphô, Đanien.
   VV.000959
    ĐKCB: VV.000959 (Sẵn sàng)  
18. GIẢ BÌNH AO
     Cuộc tình : Tiểu thuyết Trung Quốc / GIả Bình Ao, La Gia Tùng .- H. : Hội nhà văn , 2004 .- 374tr ; 19cm
/ 38000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Tiểu thuyết.  3. Trung Quốc.  4. {Trung Quốc}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Văn học hiện đại|  7. |Trung Quốc|  8. Tiểu thuyết|
   VV.000821
    ĐKCB: VV.000821 (Sẵn sàng)  
19. LÊ NGUYÊN CẨN
     Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Jôhan Vônphơgang Gớt / Lê Nguyên Cẩn biên soạn .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 128tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp; Bi kịch Fauxt; Niên biểu và những đánh giá về J.M.Gớt
   ISBN: 8935075907713 / 17000đ

  1. Jôhan Vônphơgang Gớt.  2. Văn học nước ngoài.  3. Jôhan Vônphơgang Gớt.  4. Cuộc đời và sự nghiệp.  5. Sáng tác.  6. Nghiên cứu văn học.  7. {Đức}  8. |Văn học|  9. |Đức|  10. Jôhan Vônphơgang Gớt|  11. Cuộc đời sự nghiệp|  12. Sáng tác|
   I. Lê Nguyên Cẩn.
   VV.000402
    ĐKCB: VV.000402 (Sẵn sàng)  
20. HUNERMANN, G.
     Người hành khất thành Grenade : Tiểu thuyết / G. Hunermann ; Hoàng Ngân dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 322tr ; 19cm
/ 32000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Tiểu thuyết.  3. |Văn học hiện đại|  4. |Văn học nước ngoài|  5. Tiểu thuyết|
   VV.000349
    ĐKCB: VV.000349 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»